Từ vựng sơ cấp – Unit 1: I/me they/them
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 1: I/me, they/them
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
know (v):
I know Tom.
Dịch tiếng Việt
biết (động từ)
Tôi biết Tom.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
I
I don’t eat tomatoes.
Dịch tiếng Việt
tôi
Tôi không ăn cà chua.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
I
I don’t eat tomatoes.
Dịch tiếng Việt
tôi
Tôi không ăn cà chua.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
we
We want to see them.
Dịch tiếng Việt
chúng tôi
Chúng tôi muốn gặp họ
Kiến thức cần lưu ý
We – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
you
I’m talking to you. Please listen to me.
Dịch tiếng Việt
bạn
Tôi đang nói chuyện với bạn. Làm ơn lắng nghe tôi.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
You, me – tân ngữ
Câu tiếng Anh
she
She doesn’t want to see me.
Dịch tiếng Việt
cô ấy
Cô ấy không muốn gặp tôi.
Kiến thức cần lưu ý
She – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
he
My brother has a new job, but he doesn’t like it very much.
Dịch tiếng Việt
anh ấy
Anh trai tôi có một công việc mới, nhưng anh ấy không thích nó lắm.
Kiến thức cần lưu ý
He – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
they
They want the money.
Dịch tiếng Việt
họ
Họ muốn tiền.
Kiến thức cần lưu ý
They – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
it
I’ve got a new motorbike. Do you want to see it?
Dịch tiếng Việt
nó
Tôi có một chiếc xe máy mới. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?
Kiến thức cần lưu ý
you – chủ ngữ
it – tân ngữ
Câu tiếng Anh
book (n):
I don’t want this book. You can have it.
Dịch tiếng Việt
một quyển sách
Tôi không muốn quyển sách này. Bạn có thể có nó.
Kiến thức cần lưu ý
I, you – chủ ngữ
it – tân ngữ
Câu tiếng Anh
parties (n):
I never go to parties. I don’t like them.
Dịch tiếng Việt
những bữa tiệc (danh từ)
Tôi không bao giờ đến những bữa tiệc. Tôi không thích chúng.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
them – tân ngữ
Câu tiếng Anh
milk (n):
Kate never drinks milk. She doesn’t like it.
Dịch tiếng Việt
sữa (danh từ)
Kate không bao giờ uống sữa. Cô ấy không thích nó.
Kiến thức cần lưu ý
Kate, she – chủ ngữ
it – tân ngữ
Câu tiếng Anh
drink (v):
Kate never drinks milk. She doesn’t like it.
Dịch tiếng Việt
uống (động từ)
Kate không bao giờ uống sữa. Cô ấy không thích nó.
Kiến thức cần lưu ý
Kate, she – chủ ngữ
it – tân ngữ
Câu tiếng Anh
give (v):
I want that book. Please give it to me.
Dịch tiếng Việt
đưa (động từ)
Tôi muốn quyển sách kia. Làm ơn đưa nó cho tôi.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
me – tân ngữ
Câu tiếng Anh
wife (n):
I don’t know David’s wife.
Dịch tiếng Việt
vợ
Tôi không biết vợ của Da
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
parents (n):
I don’t know Sarah’s parents
Dịch tiếng Việt
bố mẹ (danh từ)
Tôi không biết bố mẹ của Sarah
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
woman (n):
I don’t know the woman in the black coat.
Dịch tiếng Việt
người phụ nữ (danh từ)
Tôi không biết người phụ nữ mặc chiếc áo khoác đen.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
newspaper (n):
Where’s the newspaper?
You are sitting on it.
Dịch tiếng Việt
tờ báo (danh từ)
Tờ báo đâu rồi?
Bạn đang ngồi trên nó.
Kiến thức cần lưu ý
You – chủ ngữ
it – tân ngữ
Câu tiếng Anh
sit (v):
Where’s the newspaper?
You are sitting on it
Dịch tiếng Việt
ngồi (động từ)
Tờ báo đâu rồi?
Bạn đang ngồi trên nó.
Kiến thức cần lưu ý
You – chủ ngữ
it – tân ngữ
Câu tiếng Anh
this
I don’t want this book. You can have it.
Dịch tiếng Việt
cái này
Tôi không muốn quyến sách này. Bạn có thể có nó.
Kiến thức cần lưu ý
I, You – chủ ngữ
it – tân ngữ
Câu tiếng Anh
these
Robert needs these books. Can you give them to him, please?
Dịch tiếng Việt
những cái này
Robert cần những quyển sách này. Bạn có thể đưa chúng cho anh ấy được không, làm ơn?
Kiến thức cần lưu ý
Robert, you – chủ ngữ
them, him – tân ngữ
Câu tiếng Anh
motorbike (n):
I’ve got a new motorbike. Do you want to see it?
Dịch tiếng Việt
xe máy (danh từ)
Tôi vừa có một chiếc xe máy mới. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?
Kiến thức cần lưu ý
I, you – chủ ngữ
it – tân ngữ
Câu tiếng Anh
cinema (n):
Sue and Kevin are going to the cinema.
Dịch tiếng Việt
rạp chiếu phim
Sue và Kevin đang đi đến rạp chiếu phim
Kiến thức cần lưu ý
Sue and Kevin – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
I
I don’t eat tomatoes.
Dịch tiếng Việt
tôi
Tôi không ăn cà chua.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
friendly (a):
Mrs. Clark is not very friendly.
Dịch tiếng Việt
thân thiện (tính từ)
Cô Clark không được thân thiện lắm
Kiến thức cần lưu ý
Mrs. Clark – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
piano (n):
Maria likes music. She plays the piano.
Dịch tiếng Việt
dương cầm (danh từ)
Maria thích âm nhạc. Cô ấy chơi dương cầm.
Kiến thức cần lưu ý
She, Maria – chủ ngữ
Câu tiếng Anh
afraid (a):
I don’t like dogs. I’m afraid of them.
Dịch tiếng Việt
sợ hãi (tính từ)
Tôi không thích những con chó. Tôi sợ chúng.
Kiến thức cần lưu ý
I – chủ ngữ
them – tân ngữ