Ứng dụng Vocab vào Speaking | IZONE

Series Ứng dụng Vocab vào Speaking

Từ vựng Speaking - Topic Clothes - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Clothes. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) A person working as a fashion designer should be conscious of fashion trends and familiar with different styles Một ngườiContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Clothes – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Rules/Law - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Clothes. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) New legislation on the sale of drugs will be introduced next year. Luật mới về việc bán thuốc sẽ đượcContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Rules/Law – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Boredom - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Boredom. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! Whenever we feel a sense of boredom, we use an electronic device to play games . Bất cứ khi nào cảm thấy buồn chán, chúng tôi lạiContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Boredom – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Relaxation - Part 1

A. TỪ VỰNG Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Relaxation nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) After work she relaxed with a cup of tea and the newspaper. Sau ngày làm việc, cô ấy thư giãn với một chén trà và một tờ báo relaxContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Relaxation – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Imagination - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Imagination. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! Producing a game involves software development, creative and artistic skills. Sản xuất một trò chơi liên quan đến phát triển phần mềm, kỹ năng sáng tạo vàContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Imagination – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Patient - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Patient/Waiting, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) You should try to book the room in advance. Anh nên cố gắng đặt trước phòng. In advance: đặt trước, làmContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Patient – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Home & Accommodation - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Home & Accommodation, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) They left their fourth-floor apartment on Mott Street and walked to the bus. Họ rời khỏi phòng cănContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Home & Accommodation – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Food - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Food. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’m very experimentative. I’m always open to trying new things. Tôi có tính thích trải nghiệm. Tôi luôn cởi mởContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Food – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Business - Part 1 (kèm câu trả lời mẫu)

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Business. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The reforms are designed to encourage entrepreneurship and promote business and investment. Các cải cách được thiết kế để khuyếnContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Business – Part 1 (kèm câu trả lời mẫu)"

Từ vựng Speaking - Topic Education - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Food. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) You might read a magazine article reporting what junior high school girls wear. Bạn có thể đọc một bài báoContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Restaurant & Foreign Food - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Restaurant & Foreign Food. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I will tell you about a restaurant that I patronize. Tôi sẽ kể các bạn về mộtContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Restaurant & Foreign Food – Part 1"

Từ vựng Speaking - History/ Historical events & Museums & Art Galleries - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề History/ Historical events & Museums & Art Galleries, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I believe history serves a crucial role in our life, because it’s the gatewayContinue reading "Từ vựng Speaking – History/ Historical events & Museums & Art Galleries – Part 2"

Từ vựng Speaking - Shops/ Shopping & Fashion trend P1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề  Shops/ Shopping & Fashion trend, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Living in the city allows one the privilege of choosing from local shops, independent stores or high-streetContinue reading "Từ vựng Speaking – Shops/ Shopping & Fashion trend P1"

Từ vựng Speaking - Shops/ Shopping & Fashion trend - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Shops/ Shopping & Fashion trend, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The most important one is that buying at a small brick-and-mortar store can help you avoid wastingContinue reading "Từ vựng Speaking – Shops/ Shopping & Fashion trend – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Home, Apartment - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Home và Apartment cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Plans, goals & Jobs, Salary - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Plans, goals & Jobs, Salary, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Actually, it doesn’t matter what your child’s age or aptitude is, it’s never too early or tooContinue reading "Từ vựng Speaking – Plans, goals & Jobs, Salary – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Courage - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Courage, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) He tried to talk me into buying this house Anh ta cố lôi kéo tôi mua căn nhà này to talkContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Courage – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Home, Apartment - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Home và Apartment cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Courage - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Courage, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Oh yes, I’ve been sharing my learning space lately, as her room is being renovated and she has nowhere else toContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Courage – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Marriage - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Marriage cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Entertainment - Part 2

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Entertainment nhé! A. Giới thiệu từ vựng (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I am convinced that the amount of leisure time that men possess generally exceeds that of women. tôi tin rằng lượng thời gian giải trí mà đànContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Entertainment – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Marriage - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Marriage cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Restaurant & Foreign Food - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Restaurant & Foreign Food, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Eating out has become an indispensable part of our modern life due to a variety of reasons. ĐiContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Restaurant & Foreign Food – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Food - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Food cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - History/ Historical events & Museums & Art Galleries - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề History/ Historical events & Museums & Art Galleries, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) It marks the commemoration of 2nd of September, 1945, … Nó đánh dấu kỷContinue reading "Từ vựng Speaking – History/ Historical events & Museums & Art Galleries – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Food - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Food cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Technology - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Technology cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Technology - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Technology cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Art - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Art cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Living & Accommodation - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Living & Accommodation, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) There are certain social skills that the young generations would gain through living with the elderly. Có những kỹContinue reading "Từ vựng Speaking – Living & Accommodation – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Plans, goals & Jobs, Salary - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Plans, goals & Jobs, Salary, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Generally speaking, the young are bolder in setting goals and more active in nurturing their dreams. NóiContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Plans, goals & Jobs, Salary – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Art - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Art cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Living & Accommodation - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Living & Accommodation, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Everyone of us holds a different preference, depending on our demands at the time, … Mỗi người trong chúng taContinue reading "Từ vựng Speaking – Living & Accommodation – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Foreign language/English - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Foreign language/English cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - News & Media - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề News & Media, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Exam results that afforded me a full-tuition scholarship to study abroad Kỳ thi mang lại cho tôi một suất họcContinue reading "Từ vựng Speaking – News & Media – Part 1"

Từ vựng Speaking - News & Media - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề News & Media, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Thanks to rapid advancement of technology and the Internet, we are now living in a world surrounded by a varietyContinue reading "Từ vựng Speaking – News & Media – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Shopping - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Shopping, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Nowadays, online shopping through shopping platforms is getting more popular. Ngày nay, mua sắm trực tuyến thông qua các nền tảngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Shopping – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Animal- Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Animal, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) We could hear wolves howling in the distance. Chúng tôi có thể nghe thấy tiếng sói tru ở phía xa. wolfContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Animal- Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Shopping - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Shopping, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) On the particular day, I was shopping around when my eyes fell on a pair of shoes displayed on a shopContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Shopping – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Friendship - Part 3

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Friendship nhé! A. Từ vựng (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Off the top of my head, I would say that I value my family more than anything else, my friends included. Suy nghĩ đầu tiên trong tôi là tôiContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Friendship – Part 3"

Từ vựng Speaking - Topic Music - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Music, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) A live music concert is a pleasurable social event that is memorable forms of musical engagement. Một buổi hòa nhạc sốngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Music – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Foreign language/English - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Foreign language/English cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic TV Series/Programs - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề TV Series/Programs cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic TV Series/Programs - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề TV Series/Programs cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Countryside/Cities (Urban & Rural Areas) - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Countryside/Cities (Urban & Rural Areas), các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I think the advantage of living in cities mainly lies in the range of opportunities it provides.Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Countryside/Cities (Urban & Rural Areas) – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Countryside/Cities (Urban & Rural Areas) - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Countryside/Cities (Urban & Rural Areas), các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Living in the countryside should spice things up a bit. Cuộc sống ở nông thôn sẽ làmContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Countryside/Cities (Urban & Rural Areas) – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Music - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Music, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Yes, totally, coming into contact with music from an early age/during formative years can provide abundant benefits. Vâng, chắc chắn rồi,Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Music – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Traditional Products - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Traditional Products, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Conical hat or “Non la” came into existence hundreds of years ago in Vietnam. Nón lá đã có từ hàngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Traditional Products – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Traditional Products - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Traditional Products, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Vietnam has long been known for various types of traditional agrarian products. Agrarian product (n): Sản phẩm nông nghiệp, nôngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Traditional Products – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Waiting & Patience - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Waiting & Patience, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Among the myriad of occasions I’ve had to wait for things, the first one that springs to my mind tookContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Waiting & Patience – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Plans/Goals - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Plans/Goals cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Letters/Emails - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Letters/Emails, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Emails are what I deal with on a daily basis. Email là thứ tôi xử lý hàng ngày. On a dailyContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Letters/Emails – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Friendship - Part 3 (2)

A. Từ vựng (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Well, I suppose it’s understandable as the modern hectic lifestyle usually keeps most people occupied with their work all day long,… Chà, tôi cho rằng điều đó là dễ hiểu vì lối sống bận rộn thời hiện đại thường khiến hầu hết mọi người bậnContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Friendship – Part 3 (2)"

Từ vựng Speaking - Topic Boredom - Part 2

A. Từ Vựng Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Boredom, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) It happened sometime last month when I took my mom to the hospital for her monthly medical check-up. Vụ việc nàyContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Boredom – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Waiting & Patience - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Waiting & Patience, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Firstly, patience enables us to be healthier. Thứ nhất, sự kiên nhẫn giúp chúng ta khỏe mạnh hơn. to enableContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Waiting & Patience – Part 2"

Từ vựng Speaking - Help/A helpful person & Charity - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Help/A helpful person & Charity, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I love the feeling of being helpful to others. Tôi thích cảm giác được giúp đỡ người khác.Continue reading "Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Shopping - Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Shopping các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Mrs Brown expressed her endless enthusiasm for music when she was a child. Bà Brown thể hiện niềm đam mê âmContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Shopping – Part 3"

Từ vựng Speaking - Topic Furniture - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Letters/Emails, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’m no furniture aficionado. Tôi không phải một người yêu thích nội thất Furniture aficionado (n): Người yêu thích nội thấtContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Furniture – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Clothes - Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Clothes, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Absolutely, if we dress to kill with a brand new shirt for which the brand ambassador is an A-list celebrity, weContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Clothes – Part 3"

Từ vựng Speaking - Help/A helpful person & Charity - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Help/A helpful person & Charity, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Charitable organizations are believed to improve the standards of living Các tổ chức từ thiện được cho làContinue reading "Từ vựng Speaking – Help/A helpful person & Charity – Part 2"

Từ vựng Speaking - Crowded & spacious places - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Crowded & spacious places, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Owing to my introversion, something I inherit from my (biological) father, I enjoy a quiet environment. Do tính cáchContinue reading "Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 1"

Từ vựng Speaking - Crowded & spacious places - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Crowded & spacious places, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’d say I’m not in a position to generalize why many might not like jammed public spaces Tôi choContinue reading "Từ vựng Speaking – Crowded & spacious places – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Plans/Goals - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Plans/Goals cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Smile/ Laugh & Happiness - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Smile/ Laugh & Happiness, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I think people smile for various reasons. Tôi nghĩ mọi người mỉm cười vì nhiều lý do khác nhau.Continue reading "Từ vựng Speaking – Smile/ Laugh & Happiness – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Clothing/ Jewelry/ Uniform - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Clothing/ Jewelry/ Uniform cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Reading - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Reading, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I don’t mean to give a catch-all answer, but from my observation, we Vietnamese in general don’t read as much as ourContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Reading – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Imagination - Part 3

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Imagination nhé! A. Từ vựng Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Imagination, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I am honestly not anContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Imagination – Part 3"

Từ vựng Speaking - Topic House & Apartment, Countryside & City - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề House & Apartment, Countryside & City, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) In contrast to big cities, where skyscrapers displace trees and motor vehicles emit enormous amounts of greenhouseContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic House & Apartment, Countryside & City – Part 1"

Từ vựng Speaking - Smile/ Laugh & Happiness - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Smile/ Laugh & Happiness, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) It’d only be the case when those people are not too absorbed in/ obsessed with/fixated on money making thatContinue reading "Từ vựng Speaking – Smile/ Laugh & Happiness – Part 2"

Từ vựng Speaking - Sports, Indoor/ Outdoor sports - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Sports, Indoor/ Outdoor sports, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) To be honest, I am not a big fan of sports in general, Thành thật mà nói, tôi khôngContinue reading "Từ vựng Speaking – Sports, Indoor/ Outdoor sports – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic House & Apartment, Countryside & City - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề House & Apartment, Countryside & City, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Unlike the youth in the Western world, we Vietnamese tend to pick the former option, and thereContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic House & Apartment, Countryside & City – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Clothing/ Jewelry/ Uniform - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Clothing/ Jewelry/ Uniform cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Animals - Part 2

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Animals nhé! A. Từ vựng Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Animals, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Yes, owning a pet isContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Animals – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Nature/Nurture & Intelligence - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Nature và Nurture cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Decisions & Decisions Making - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Decisions & Decisions Making, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Among all the critical factors in the decision making process, I think the ability to speculate the right coursesContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Decisions & Decisions Making – Part 1"

Từ vựng Speaking - Sports, Indoor/ Outdoor sports - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Sports, Indoor/ Outdoor sports, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Sports have been around with us for a few thousand years. Thể thao đã tồn tại với chúng taContinue reading "Từ vựng Speaking – Sports, Indoor/ Outdoor sports – Part 2"

Từ vựng Speaking - Rules / Law - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Rules / Law, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The gap in social background between students at school is clearly demonstrated by the clothes that they put on, whichContinue reading "Từ vựng Speaking – Rules / Law – Part 2"

Từ vựng Speaking - Interesting person/foreigner - Part 3

Trong bài viết này, các bạn sẽ học về những từ vựng về chủ đề Interesting person/ foreigner dành cho Speaking part 3. Còn chần chờ gì nữa, học ngay thôi nào!

Từ vựng Speaking - Topic Nature/Nurture & Intelligence - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Nature và Nurture cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean) - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean), các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Fishermen rely heavily on the sea for their livelihood. Ngư dân chủ yếu phụ thuộc vàoContinue reading "Từ vựng Speaking – Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean) – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Business - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Business cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Music - Part 3

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Music nhé! A. Từ vựng Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Music, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Sadly no, the music thatContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Music – Part 3"

Từ vựng Speaking - Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean) - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean), các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Usually no. Children and the elderly are poles apart when it comes to hobbies. Thường làContinue reading "Từ vựng Speaking – Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean) – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Decisions & Decisions Making - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Decisions & Decision Making, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I mean by learning to be a leader, children can also learn to voice their opinions fearlessly in frontContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Decisions & Decisions Making – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Business - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Business cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Appointments - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean), các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Generally speaking, the culture with regards to appointments and meetings in Vietnam is quite straightforward. NóiContinue reading "Từ vựng Speaking – Appointments – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Furniture - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Letters/Emails, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’ve always preferred a little dated items over new things. Tôi luôn thích những món đồ cũ kĩ hơn những thứContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Furniture – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Children and Memory - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Children và Memory cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Health/ Healthy Lifestyle - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Health/ Healthy Lifestyle, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Staying healthy and keeping fit is everyone’s concern in this day and age and I am no exception. GiữContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Health/ Healthy Lifestyle – Part 1"

Từ vựng Speaking - Appointments - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean), các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) In a professional context, I would have zero tolerance for latecomers. Trong bối cảnh công việc,Continue reading "Từ vựng Speaking – Appointments – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic (Well-Paid) Jobs & Incomes - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề (Well-Paid) Jobs & Incomes, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I figure that there are tons of jobs that are high-paying these days in Vietnam. Tôi nghĩ rằng hiệnContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic (Well-Paid) Jobs & Incomes – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Children and Memory - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Children và Memory cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Noise & Quiet Places - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Noise & Quiet Places, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) To many (people), these noise-free places are not their idea of fun as they are extroverts who enjoy surrounding themselvesContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Noise & Quiet Places – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Health/Healthy Lifestyle - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Health/Healthy Lifestyle, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Well, when it comes to keeping fit and working out, men and women are apples and oranges/as different as chalkContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Health/Healthy Lifestyle – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Interesting person/foreigner - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Interesting person/foreigner, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) As a keen ESL student, I always make a point of actively approaching foreigners to sharpen my English speaking skill,Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Interesting person/foreigner – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Interesting Person/Foreigner - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Interesting Person/Foreigner, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Yes, as far as I know, Vietnam is quite popular with people of different nationalities, be it tourists or expatriates.Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Interesting Person/Foreigner – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Teaching - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Teaching, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’m not as intelligible/articulate as I’d like to be, and so I often struggle with offering instructions to others. Tôi khôngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Teaching – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Plants - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Plants cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Plants - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Plants cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Business - Part 2

Bài viết này sẽ giới thiệu các từ vựng, bài nói mẫu có chủ đề Business, đồng thời cung cấp bài tập để luyện tập cách dùng các từ vựng.

Từ vựng Speaking - Topic Teaching - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Teaching, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The characteristics of a competent/capable teacher vary, and are subjective to students’ view on the matter. Các điểm đặc trưng củaContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Teaching – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Teaching - Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Teaching, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) There exist multiple fundamental distinctions between the two generations of teachers. Tồn tại nhiều điểm khác biệt cơ bản giữa haiContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Teaching – Part 3"

Từ vựng Speaking - Topic Changes & Technology - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Changes & Technology cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Changes & Technology - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Changes & Technology cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Communication & sociability - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Communication & sociability, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Being fresh from the province, I didn’t have any means of transport except for the public bus to get aroundContinue reading "Từ vựng Speaking – Communication & sociability – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Letters/Mails

Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn những từ vựng thuộc chủ đề Letters/Mails cùng với những bài tập liên quan.

Từ vựng Speaking - Topic Place/Garden - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Place/Garden, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Concrete jungles are the signature of urban areas. Rừng bê tông là đặc trưng của các khu đô thị. concrete jungles:Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Place/Garden – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Technological Devices - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Technological Devices cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Advertisement - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Advertisement, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The ancient canal is now little more than a muddy ditch. Con kênh đào cổ chẳng khác gì một cái mươngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Advertisement – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Conversations - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Conversations cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Advertisement - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Advertisement, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) A big yes, actually. Nothing presents as much of a nuisance as commercial breaks during a film or drama, because theyContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Advertisement – Part 2"

Từ vựng Speaking - Communication & sociability - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Communication & sociability, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) With the popularity of smartphones and social network platforms such as Facebook, the majority of private conversations among friends areContinue reading "Từ vựng Speaking – Communication & sociability – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Puzzle - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Puzzle cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Education - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Education, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) You might read a magazine article reporting what junior high school girls wear. Bạn có thể đọc một bài báo trênContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Services, Shops & Popular Businesses - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Services, Shops & Popular Businesses, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Personally speaking, I prefer to go to a mall or a big shopping complex as they can provide aContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Services, Shops & Popular Businesses – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Friendship - Part 2

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Friendship cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Gift giving - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Gift giving, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) People in my country tend to give gifts whenever we feel like it. Người dân ở đất nước tôi có xuContinue reading "Từ vựng Speaking – Gift giving – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Services, Shops & Popular Businesses - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Services, Shops & Popular Businesses, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) There is a great deal of/ a world of difference between the two, and the first difference that crossesContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Services, Shops & Popular Businesses – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Seasons & Weather - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Seasons & Weather, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) This may come off as stereotypical, but I would say it’s the latter one. Điều này nghe có vẻ rập khuôn,Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Seasons & Weather – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Education - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Education, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) To illustrate, in one of my science classes back in high school, I was enlightened about the so-called “butterfly effect”, whichContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Encouragement - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Encouragement, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) She was so blessed to be encouraged to strive for the best.  Cô ấy thật may mắn khi được khuyến khíchContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Encouragement – Part 1"

Từ vựng Speaking - Neighbors - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Neighbors, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Generally speaking, my neighborhood is full of exciting/fun people Nói chung, khu phố của tôi có rất nhiều người thú vị /Continue reading "Từ vựng Speaking – Neighbors – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Seasons & Weather - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Seasons & Weather, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I get sweaty around the clock, and this is really a pain in the neck. Tôi đầm đìa mồ hôi suốtContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Seasons & Weather – Part 2"

Từ vựng Speaking - Neighbors - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Neighbors, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) As people who live around you, neighbors are likely to reach out to you when you are in need; and even moreContinue reading "Từ vựng Speaking – Neighbors – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Encouragement - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Encouragement, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Having uplifting words of encouragement at the right time can boost people’s self-confidence and empower them to overcome hardships. Có nhữngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Encouragement – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Speeches - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Speeches, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I believe that all of us, including the most seasoned public speakers, have experienced being tense/scared stiff (feeling butterflies in our stomach) inContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Speeches – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic The Internet/Websites - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề The Internet/Websites, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The festival programme has very wide coverage. Chương trình cho lễ hội có độ phủ sóng rất rộng wide coverage:Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic The Internet/Websites – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Speeches - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Speeches, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) On the speaker’s end, I think public speaking could help with spreading their thoughts and beliefs to others in a much quicker way,Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Speeches – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic The Internet/Websites - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề The Internet/Websites, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The Internet serves an indispensable role in my life, I guess you could even go as far as saying IContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic The Internet/Websites – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Shopping - Part 2

Tiếp nối với phần 1, phần 2 của chủ đề Shopping cũng sẽ giới thiệu cho bạn những từ vựng thú vị và cung cấp bài nói mẫu để các bạn tham khảo nhé.

Từ vựng Speaking - Topic Children & Teaching Children - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Children & Teaching Children, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) There are marked distinctions between the old and new iPhone generations. Có những sự khác biệt rõ ràngContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Children & Teaching Children – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Reading - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Reading, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) As a diligent college student with a staggering amount of work, I, for the most part, just don’t have the luxuryContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Reading – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Travel & Tourism - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Travel và Tourism cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Jobs & Incomes - Part 2

Repetition is the key for many people here. Sự lặp đi lặp lại là yếu tố quan trọng cho nhiều người. repetition (n): sự lặp lại Our human brain needs constant stimulation, so it’d get bored (when) having to repeat the same task many times over. Bộ não con người của chúng ta cần cóContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Jobs & Incomes – Part 2"

Từ vựng Speaking - Trying New Things/ Adventurousness - Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Trying New Things/ Adventurousness, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Granted, risk takers might have a point in saying that routines are boring and suffocating, but I see itContinue reading "Từ vựng Speaking – Trying New Things/ Adventurousness – Part 3"

Từ vựng Speaking - Topic Politeness/ Manners - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Politeness/ Manners, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) In general, it is difficult to give a catch-all answer for this question because that’d be stereotyping. Nói chung, rất khó đểContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Politeness/ Manners – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Noise & Quiet Places - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Noise & Quiet Places, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) As I’m quite an introvert, I often go to peaceful places to enjoy myself and find peace ofContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Noise & Quiet Places – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Politeness/ Manners - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Politeness/ Manners, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) It is hard to generalize, but it is possible that urban dwellers are generally busier/more occupied and therefore can be curt sometimes,Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Politeness/ Manners – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Mobile Phones - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Mobile Phones, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) There are several cases that prove my cell phone is something I can’t live without, but I guess it proves most usefulContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Mobile Phones – Part 1"

Từ vựng Speaking - Holiday & Travelling & Traffic - Part 3

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Holiday & Travelling & Trafficw Things/ Adventurousness, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) As/given that many of us have a full plate, work and a family to take careContinue reading "Từ vựng Speaking – Holiday & Travelling & Traffic – Part 3"

Từ vựng Speaking - Topic Swimming/ Water Sports - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Swimming/ Water Sports, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) From my perspective, learning swimming is of paramount importance. Theo quan điểm của tôi, học bơi vô cùng quanContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Swimming/ Water Sports – Part 1"

Từ vựng Speaking - Children & Teaching Children - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Children & Teaching Children, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Children’s natural inclination is to like sweets Khuynh hướng tự nhiên của trẻ em là thích đồ ngọt naturalContinue reading "Từ vựng Speaking – Children & Teaching Children – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Friendliness - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Friendliness cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Swimming/ Water Sports - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Swimming/ Water Sports, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Swimming is an ideal workout for the elderly, mainly because water exercises can assist the training of multiple coreContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Swimming/ Water Sports – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Family & Old People - Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Family & Old People, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) When it comes to role division, the father is supposed to act as the anchor of the family,…Continue reading "Từ vựng Speaking – Topic Family & Old People – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Home & Accommodation - Part 2

Bài viết này sẽ cung cấp những từ vựng và bài nói mẫu liên quan tới chủ đề Home & Accommodation, đồng thời các bạn sẽ được luyện tập cách dùng từ vựng với những bài tập liên quan.

Từ vựng Speaking - Topic Relaxation - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Relaxation, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Well, ideally, my home would be the perfect place to put my mind at ease. Một cách lý tưởng nhất, nhàContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Relaxation – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Family & Old People - Part 2

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Family & Old people nhé!

Từ vựng Speaking - Topic Patient - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Patient, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) There was this one time when my friends and I went to the cinema for a huge blockbuster that just cameContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Patient – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Family Life & Generation Gap - Part 1

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Family Life & Generation Gap nhé!

Từ vựng Speaking - Topic Family Life & Generation Gap - Part 2

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Family Life & Generation Gap nhé!

Từ vựng Speaking - Topic Food - Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Food, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) As a foodie, I am always drawn to new and exotic food experiences Là một người sành ăn, tôi luôn bịContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Food – Part 2"

Từ vựng Speaking - Topic Fame (Benefits & Drawbacks), Celebrities, Information On Tv & Popular News - Part 1

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Fame (Benefits & Drawbacks), Celebrities, Information On Tv & Popular News nhé!

Từ vựng Speaking - Topic Fame (Benefits & Drawbacks), Celebrities, Information On Tv & Popular News - Part 2

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Fame (Benefits & Drawbacks), Celebrities, Information On Tv & Popular News nhé!

Từ vựng Speaking - Conversations - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Conversations cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Entertainment - Part 1

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Entertainment nhé!

Từ vựng Speaking - Technological Devices - Part 1

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Technological Devices cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Technological Devices - Part 3

Trong bài này, bạn sẽ học từ vựng liên quan đến chủ đề Technological Devices cho kỹ năng Speaking.

Từ vựng Speaking - Topic Puzzles - Part 1

Bài viết sau đây sẽ cung cấp những từ vựng hữu ích và bài tập luyện tập liên quan đến chủ đề Puzzles.

Từ vựng Speaking - Topic Friendship - Part 1

Hãy làm giàu thêm vốn từ về chủ đề Tình bạn (Friendship) nha! A. Từ vựng Đầu tiên, các bạn hãy học những từ vựng thuộc chủ đề Friendship theo hướng dẫn dưới đây nhé. (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I don’t have many friends to begin with, let alone close friends. TrướcContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Friendship – Part 1"

Từ vựng Speaking - Topic Friendship - Part 1

Các bạn hãy cùng IZONE tìm hiểu một số từ vựng trong chủ đề Study nhé! A. Từ vựng Đầu tiên, các bạn hãy học những từ vựng thuộc chủ đề Friendship theo hướng dẫn dưới đây nhé. (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I must say that it’s myself because I am moreContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Friendship – Part 1"

Discourse markers là gì? - Sử dụng trong IELTS Speaking để đạt điểm cao

Discourse markers là gì, chúng có chức năng như thế nào và sử dụng những từ vựng này ra sao? IZONE sẽ giúp bạn tìm hiểu chi tiết hơn về discourse markers trong bài viết này nhé!