Từ vựng sơ cấp | IZONE

Series Từ vựng sơ cấp

Từ vựng sơ cấp - Unit 1: I/me they/them

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 1: I/me, they/them (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) know (v):I know Tom. biết (động từ)Tôi biết Tom. I – chủ ngữ II don’t eat tomatoes. tôiTôi không ăn cà chua. I – chủ ngữ II don’t eat tomatoes. tôiTôiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 1: I/me they/them"

Từ vựng sơ cấp - Unit 2: Am/Is/Are

Từ vựng cho trình độ cơ bản: Ngữ pháp sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) favourite (a): My favourite colour is blue. yêu thích (tính từ) Màu yêu thích của tôi là màu xanh nước biển Chủ ngữ số ít “favourite colour” đi với động từ to beContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are"

Từ vựng sơ cấp - Unit 3: am/is/are (questions)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 3: Am/Is/Are (questions) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) New (a)Are they new? mới (tính từ)Chúng có mới không? Động từ to be “are” dùng với chủ ngữ “they” và được đảo lên đầu làm trợ động từ trongContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 3: am/is/are (questions)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 4: I am doing

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 4: I am doing (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) eat (v): She isn’t eating. đang ăn (động từ) Cô ấy đang không ăn. Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “isn’t eating” read (v): Maria isContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 4: I am doing"

Từ vựng sơ cấp - Unit 5: Are you doing?

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 5: Are you doing? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Go (v)Are you going now? đi (động từ)Bạn rời đi bây giờ à? Chủ ngữ “you” đi với động từ “are going” Stay (v)Are you staying? ở lại (độngContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 5: Are you doing?"

Từ vựng sơ cấp - Unit 6: I do/ work/ like

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 6: I do/work/like (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Ice cream (n)He’s eating an ice cream. que kem (danh từ)Anh ta đang ăn kem. Động từ “eat” được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn, thêm đuôi “ing” và điContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like"

Từ vựng sơ cấp - Unit 7: I don’t (present simple negative)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Coffee (n) Sue drinks tea, but she doesn’t drink coffee. Cà phê (danh từ) Sue uống trà, nhưng cô ấy không uống cà phê. Chủ ngữ số ítContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 8: Do you …? (present simple questions)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 8: Do you…? (present simple questions) Sunday (n) Does Chris always work on Sundays? Chủ nhật (danh từ) Chris luôn luôn làm việc vào những ngày Chủ Nhật à? Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ số ít “Chris”Continue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 8: Do you …? (present simple questions)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 9: THERE IS, THERE ARE

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) man (n): There’s a man on the roof. người đàn ông (danh từ) Có một người đàn ông trên mái nhà “There is” được dùng với danh từ đếmContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE"

Từ vựng sơ cấp - Unit 10: IT

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 10: IT (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) birthday (n): It was my birthday yesterday. sinh nhật (danh từ)Ngày hôm qua là sinh nhật của tôi. “It” được dùng để diễn tả về ngày yesterday (n): It was my birthdayContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 10: IT"

Từ vựng sơ cấp - Unit 11: WAS/WERE

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 11: Was/Were (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) holiday Was the weather nice when you were on holiday? kỳ nghỉ Thời tiết có đẹp khi bạn đang đi nghỉ không? Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ “you” đi vớiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE"

Từ vựng sơ cấp - Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE - THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 12: Worked/Got/Went (Past Simple – Thì quá khứ đơn) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) talk We danced a lot and talked to a lot of people. đã nói chuyện Chúng tôi đã nhảy rất nhiều và nói chuyện vớiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 13: I didn’t … Did you …? (past simple negative and questions)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Tuesday (n) They worked on Monday, but they didn’t work on Tuesday. Thứ Ba (danh từ) Họ làm việc vào Thứ Hai, nhưng họ không làm vào thứContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 13: I didn’t … Did you …? (past simple negative and questions)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) nothing I opened the envelope, but it was empty. There was nothing in it. không có gì Tôi đã mở phongContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be"

Từ vựng sơ cấp - Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) door She has closed the door. cánh cửa Cô ấy vừa đóng cửa ra vào. Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ  “hasContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 16: I have

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 16: Have you ever…? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Door (n) She has closed the door. Cánh cửa (danh từ) Cô ấy đã đóng cánh cửa Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has closed” trong thìContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 16: I have"

Từ vựng sơ cấp - Unit 17: FOR / SINCE / AGO

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) for Richard has been in Canada for six months. trong vòng Richard đã ở nước Canada trong vòng 6 tháng rồi. Trong thì hiện tại hoàn thành, “for”Continue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO"

Từ vựng sơ cấp - Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) waitress Before that she was a waitress in a restaurant. nữ bồi bàn Trước đó cô ấy đã từng là một nữ bồi bànContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) bird A bird flew in through the open window while we were having our dinner chú chim MộtContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS"

Từ vựng sơ cấp - Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) my I like my house. của tôi Tôi thích ngôi nhà của tôi. “My” là tính từ sở hữu của đại từ “I” our We like ourContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 21: Is it…? - have you…? - do they…?

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 21: Is it…? – have you…? – do they…?"

Từ vựng sơ cấp - Unit 22: Động từ khuyết thiếu Can và Could.

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 22: Động từ khuyết thiếu Can và Could."

Từ vựng sơ cấp - Unit 23: Should/Shouldn’t

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 23: Should/Shouldn’t"

Từ vựng sơ cấp - Unit 24: Must, Mustn’t, Don’t need to

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 24: Must, Mustn’t, Don’t need to"

Từ vựng sơ cấp - Unit 25: Have to

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 25: Have to"

Từ vựng sơ cấp - Unit 26: I’m going to

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 26: I’m going to"

Từ vựng sơ cấp - Unit 27: Will/Shall

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 27: Will/Shall"

Từ vựng sơ cấp - Unit 28: To … (I Want To Do) And -Ing (I Enjoy Doing)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 28: To … (I Want To Do) And -Ing (I Enjoy Doing)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 29: Train(S) Bus(Es) (Singular And Plural - Số Ít Và Số Nhiều)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 29: Train(S) Bus(Es) (Singular And Plural – Số Ít Và Số Nhiều)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 30: A Bottle/ Some Water (Countable/ Uncountable - Danh Từ Đếm Được/Không Đếm Được)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 30: A Bottle/ Some Water (Countable/ Uncountable – Danh Từ Đếm Được/Không Đếm Được)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 31: A/An (Mạo Từ)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 31: A/An (Mạo Từ)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 32: A/An And The

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 32: A/An And The"

Từ vựng sơ cấp - Unit 33: This/That/These/Those (Đại Từ Chỉ Định)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 33: This/That/These/Those (Đại Từ Chỉ Định)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 34: Some And Any (Từ Hạn Định)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 34: Some And Any (Từ Hạn Định)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 35: A lot/ Much/ Many (Từ hạn định)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 35: A lot/ Much/ Many (Từ hạn định)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 36: OLD/NICE/INTERESTING ETC. (ADJECTIVES - TÍNH TỪ)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 36: OLD/NICE/INTERESTING ETC. (ADJECTIVES – TÍNH TỪ)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 37: QUICKLY/ BADLY/ SUDDENLY ETC. (ADVERBS - TRẠNG TỪ)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 37: QUICKLY/ BADLY/ SUDDENLY ETC. (ADVERBS – TRẠNG TỪ)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 38: Old/ Older/ Expensive/ More Expensive (So Sánh Hơn)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 38: Old/ Older/ Expensive/ More Expensive (So Sánh Hơn)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 39: Older than.. More expensive than… (So Sánh Hơn Với Than)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 39: Older than.. More expensive than… (So Sánh Hơn Với Than)"

Từ vựng sơ cấp - Unit 40: The oldest…The most expensive (So Sánh Nhất)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 40: The oldest…The most expensive (So Sánh Nhất)"