Ngữ pháp sơ cấp | IZONE

Series Ngữ pháp sơ cấp

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 1: I/me-they/them

I. Kiến thức cơ bản A. People (người)  (Nguồn: Essential Grammar In Use) Chú thích: Subject: Chủ ngữ Object: Tân ngữ I/me: Tôi We/us: Chúng tôi You/you: Bạn He/him: Anh ấy She/her: Cô ấy They/them: Họ Subject – Đại từ nhân xưng làm Chủ ngữ: I  TôiI know Tom. (Tôi biết Tom.)We Chúng tôiWe knowContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 1: I/me-they/them"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 2: Động từ To Be Am/Is/Are

Trong Tiếng Anh, động từ To Be am/ is/ are có thể nói là một trong những chủ điểm ngữ pháp hay gặp nhất đối với những người mới bắt đầu. Vậy hãy cùng IZONE tìm hiểu sâu hơn về định nghĩa, cách dùng cũng như các kiến thức liên quan về am/is/are nhé!

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 3: Am/Is/Are Questions - Các câu hỏi với Am/Is/Are

I. Kiến thức cơ bản A. Question (Thể nghi vấn) (Nguồn: Essential Grammar In Use)   Positive (thể khẳng định) I am he she it is we you they are   Question (thể nghi vấn) am I? is he? she? are we? you? they? Ví dụ: Am I late? – No, you’re on time. (TôiContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 3: Am/Is/Are Questions – Các câu hỏi với Am/Is/Are"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 4: I am doing (present continuous - thì hiện tại tiếp diễn)

I. Kiến thức cơ bản  (Nguồn: Essential Grammar In Use) She’s eating. (Cô ấy đang ăn)She isn’t reading (Cô ấy đang không đọc) It’s raining. (Trời đang đổ mưa) The sun isn’t shining (Mặt trời đang không tỏa sáng) They‘re running. (Họ đang chạy) They aren’t walking. (Họ đang không đi bộ) The present continuousContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 4: I am doing (present continuous – thì hiện tại tiếp diễn)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 5: Are you doing?

I. Lý thuyết cơ bản A. What are you doing? (Bạn đang làm gì thế?) (Nguồn: Essential Grammar In Use) A: Are you feeling OK? (Bạn có đang cảm thấy ổn không?)B: Yes, I’m fine, thanks (Có. Tôi ổn, cảm ơn) A: What’s Paul doing? (Paul đang làm gì thế?)B: He’s reading the newspaper (AnhContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 5: Are you doing?"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 6: I do/ work/ like (Present Simple - thì hiện tại đơn)

I. Lý thuyết cơ bản  A. The Present Simple (Thì hiện tại đơn) (Nguồn: Essential Grammar In Use) They read a lot. (Họ đọc rất nhiều) He likes ice cream. (Anh ấy thích kem) I like ice cream. (Tôi thích ăn kem) They read/he likes/ I work etc. (the present simple)Họ đọc/ anh ấy thích/Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like (Present Simple – thì hiện tại đơn)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 7: Present simple negative (Thì hiện tại đơn ở thể phủ định)

I. Lý thuyết cơ bản A. The present simple negative (Thì hiện tại đơn ở thể phủ định) (Nguồn: Essential Grammar In Use) A: Coffee? (Cà phê không?)B: No, thanks. I don’t drink coffee (Không, cảm ơn. Tôi không uống cà phê) I don’t like my job (Tôi không thích công việc của tôi) She doesn’tContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 7: Present simple negative (Thì hiện tại đơn ở thể phủ định)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 8: Present simple questions (Các câu hỏi ở thì hiện tại đơn)

I. Kiến thức cơ bản A. Present simple questions (Các câu hỏi ở thì hiện tại đơn) (Nguồn: Essential Grammar In Use) Positive (khẳng định) IWe you they  worklike do have HeSheIt  works likes does has  Question (câu hỏi) Do  IWeYouThey work?like?do?have? Does  HeSheIt B. Study the word order (Học theo trật tự từ sau) Dạng câu hỏi nghi vấn  Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 8: Present simple questions (Các câu hỏi ở thì hiện tại đơn)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 9: THERE IS/ THERE ARE

I. Kiến thức cơ bản A.There is và There are (Nguồn: Essential Grammar In Use) Singular – Số ít There’s a big tree in the garden. (Có một cái cây lớn ở trong khu vườn.) There’s nothing on TV tonight. (Không có gì trên TV tối nay.) Have you got any money? – Yes, there’sContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 9: THERE IS/ THERE ARE"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 10 : IT

I. Kiến thức cơ bản A. We use it for time/ day/ distance/ weather (Chúng ta sử dụng it cho thời gian/ngày/khoảng cách/thời tiết) (Nguồn: Essential Grammar In Use) Time – Thời gian What time is it? (Mấy giờ rồi?) It’s half past ten. (Bây giờ là mười rưỡi.) It’s late. (Muộn rồi.) It’s timeContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 10 : IT"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 11: WAS/WERE

I. Kiến thức cơ bản A. Phân biệt hiện tại đơn và quá khứ đơn (Nguồn: Essential Grammar In Use) Ví dụ:  Now Robert is at work. (Bây giờ Robert đang làm việc.) At midnight last night, he wasn’t at work. (Vào nửa đêm tối qua, anh ấy đã không ở chỗ làm.) He was inContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE - THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

I. Kiến thức cơ bản A. Ví dụ thì quá khứ  (Nguồn: Essential Grammar In Use) They watch television every morning. (Họ xem tivi mỗi sáng) (present simple) (Thì hiện tại đơn)  They watched television yesterday evening.  (Họ đã xem tivi vào buổi tối ngày hôm qua.) (past simple) (Thì quá khứ đơn) I/we/you/they/he/she/it watched  B.Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU?

I. Kiến thức cơ bản A. Vị trí trợ động từ Did (Nguồn: Essential Grammar In Use) We use did in past simple negatives and questions  Chúng ta sử dụng did trong thể phủ định và thể nghi vấn của thì quá khứ đơn PositiveKhẳng địnhNegativePhủ địnhQuestionCâu hỏiI We YouTheyHeSheItPlayed Started WatchedHadSawDidWentIWeYouTheyHeSheIt did not(didn’t)PlayStartWatchHaveSeeDoGoDidIWeYouTheyHeSheItPlayStartWatchHaveSeeDoGo Thì quá khứ của Do/Does ->Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU?"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be

I. Kiến thức cơ bản A. There was/there were (thì quá khứ đơn) (Nguồn: Essential Grammar In Use) There is a train every hour Có một chuyến tàu mỗi tiếng The time is now 11.15 Giờ hiện tại là 11 giờ 15 There was a train at 11 Đã có một con tàu vào 11hContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)

I. Kiến thức cơ bản A. Ví dụ (Nguồn: Essential Grammar In Use) B. Các dạng của thì hiện tại hoàn thành has cleaned / have gone etc. is the present perfect (have + past participle): Has cleaned/ have gone … là thì hiện tại hoàn thành (have + quá khứ phân từ) IWeYouTheyHeSheItHave (‘ve)HaveContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 16: Have you ever…?

I. Kiến thức cơ bản A. Sử dụng hiện tại hoàn thành (Nguồn: Essential Grammar In Use) We use the present perfect (have been / have had / have played etc.) when we talk about a time from the past until now – for example, a person’s life Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoànContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 16: Have you ever…?"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 17: FOR / SINCE / AGO

I. Kiến thức cơ bản A. FOR VÀ SINCE     (Nguồn: Essential Grammar In Use) We use “for” and “since” to say how long  Chúng ta sử dụng ‘for’ và ‘since’ để nói bao lâu  Ví dụ: Jane is in Ireland. She has been there…Jane đang ở Ireland. Cô ấy đã ở đấy…     Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST)

I. Kiến thức cơ bản A. Những trường hợp dùng thì Quá khứ đơn (Nguồn: Essential Grammar In Use) With a finished time (yesterday/last week etc.), we use the past (arrived, saw, was, etc.) Với một thời gian đã kết thúc (hôm qua/tuần trước, …) chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn.     Past  Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 18: I HAVE DONE (PRESENT PERFECT) AND I DID (PAST)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)

I. Kiến thức cơ bản A. Regular verbs (Động từ có quy tắc) (Nguồn: Essential Grammar In Use) The past simple and past participle of regular verbs is -ed: Dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ thông thường là -ed: clean → cleanedlàm sạchlive → livedsốngpaint → paintedvẽstudy → studied họcContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 19: REGULAR AND IRREGULAR VERBS (ĐỘNG TỪ CÓ QUY TẮC VÀ ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)

I. Kiến thức cơ bản A. Tính từ sở hữu (Nguồn: Essential Grammar In Use) Đại từ nhân xưngTính từ sở hữuVí dụItôiMycủa tôiI like my house.Tôi thích ngôi nhà của tôi.Wechúng tôiOurcủa chúng tôiWe like our house.Chúng tôi thích ngôi nhà của chúng tôi.You bạnYourcủa bạnYou like your house.Bạn thích ngôi nhà của bạn.Heanh ấyHiscủa anh ấyHe likesContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 21: Is it…? - have you…? - do they...?

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 21: Is it…? – have you…? – do they…?"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 22: Động từ khuyết thiếu Can và Could.

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 22: Động từ khuyết thiếu Can và Could."

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 23: Should/ Shouldn't

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 23: Should/ Shouldn’t"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 24: Must, Mustn't, Don't need to.

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 24: Must, Mustn’t, Don’t need to."

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 25: Have to.

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 25: Have to."

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 26: I'm going to.

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 26: I’m going to."

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 27: Will/Shall.

I. Kiến thức cơ bản A.  Cấu trúc ngữ pháp của Will (Nguồn: Essential Grammar In Use) will + infinitive (will be/ will win/ will come etc.) Chú thích: infinitive: nguyên thể, win: thắng, come: đến  I/we/you/they/he/she/it  will (‘ll) will not (won’t) be win eat come      etc.  ‘ll = will: I’ll (I will)/ you’ll/ she’ll etc.  won’t = will not.Continue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 27: Will/Shall."

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 28: TO ….. (I WANT TO DO) AND -ING (I ENJOY DOING)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 28: TO ….. (I WANT TO DO) AND -ING (I ENJOY DOING)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 29: TRAIN(S) BUS(ES) (SINGULAR AND PLURAL - SỐ ÍT VÀ SỐ NHIỀU)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 29: TRAIN(S) BUS(ES) (SINGULAR AND PLURAL – SỐ ÍT VÀ SỐ NHIỀU)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 30: A BOTTLE/ SOME WATER (COUNTABLE/ UNCOUNTABLE - DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC/KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 30: A BOTTLE/ SOME WATER (COUNTABLE/ UNCOUNTABLE – DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC/KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 31: A/AN (MẠO TỪ)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 31: A/AN (MẠO TỪ)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 32: A/AN AND THE (MẠO TỪ)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 32: A/AN AND THE (MẠO TỪ)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 33: THIS/THAT/THESE/THOSE (ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 33: THIS/THAT/THESE/THOSE (ĐẠI TỪ CHỈ ĐỊNH)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 34: SOME AND ANY (TỪ HẠN ĐỊNH)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 34: SOME AND ANY (TỪ HẠN ĐỊNH)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 35: A lot/ Much/ Many (Từ hạn định)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 35: A lot/ Much/ Many (Từ hạn định)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 36: OLD/NICE/INTERESTING ETC. (ADJECTIVES - TÍNH TỪ)

I. Kiến thức cơ bản A. Tính từ + danh từ (Nguồn: Essential Grammar In Use) adjective + noun (nice day/ blue eyes etc.) Tính từ + danh từ (một ngày đẹp trời / mắt xanh, v.v.) adjective (Tính từ)noun (Danh từ)Meaning (Nghĩa) It’s a niceday today.Hôm nay là một ngày đẹp trời.Laura has browneyes.Laura có đôi mắtContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 36: OLD/NICE/INTERESTING ETC. (ADJECTIVES – TÍNH TỪ)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 37: QUICKLY/ BADLY/ SUDDENLY ETC. (ADVERBS - TRẠNG TỪ)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 37: QUICKLY/ BADLY/ SUDDENLY ETC. (ADVERBS – TRẠNG TỪ)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 38: Old/ Older/ Expensive/ More Expensive (So Sánh Hơn)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 38: Old/ Older/ Expensive/ More Expensive (So Sánh Hơn)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 39: Older than.. More expensive than... (So Sánh Hơn Với Than)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 39: Older than.. More expensive than… (So Sánh Hơn Với Than)"

Ngữ pháp sơ cấp - Unit 40: The oldest...The most expensive (So Sánh Nhất)

Bạn cần đăng nhập tài khoản để xem bài viết PREMIUM này. Nếu chưa có tài khoản, bạn có thể: - Nếu bạn là học viên tại IZONE, hãy liên lạc với trung tâm để được nhận tài khoản PREMIUM dành cho học viên. - Nếu bạn là độc giả sách The true IELTS guideContinue reading "Ngữ pháp sơ cấp – Unit 40: The oldest…The most expensive (So Sánh Nhất)"