Từ vựng sơ cấp – Unit 8: Do you …? (present simple questions)
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 8: Do you…? (present simple questions)
Sunday (n)
Does Chris always work on Sundays?
Chủ nhật (danh từ)
Chris luôn luôn làm việc vào những ngày Chủ Nhật à?
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ số ít “Chris” trong câu hỏi.
Hair (n)
How often do you wash your hair?
Tóc (danh từ)
Bạn gội đầu bao lâu một lần?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
a lot
Does it rain a lot where you live?
Nhiều
Nơi bạn sống có mưa nhiều không?
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ số ít “it” trong câu hỏi.
Weekend (n)
What do you usually do at weekends?
Ngày cuối tuần (danh từ)
Bạn thường làm gì vào những ngày cuối tuần?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
Music (n)
Does he like music?
Âm nhạc (danh từ)
Anh ấy thích âm nhạc không?
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ số ít “he” trong câu hỏi.
Chocolate (n)
I like chocolate.
Sô-cô-la (danh từ)
Tôi thích sô cô la.
Do chủ ngữ trong câu là “I”, động từ “like” giữ nguyên
Tennis (n)
I play tennis.
Quần vợt, tennis (danh từ)
Tôi chơi tennis.
Do chủ ngữ trong câu là “I”, động từ “play” giữ nguyên
Famous (a)
I want to be famous.
Nổi tiếng (tính từ)
Tôi muốn được nổi tiếng.
Do chủ ngữ trong câu là “I”, động từ “want” giữ nguyên
Yoga (n)
I do yoga every morning.
Yoga (danh từ)
Tôi tập yoga mỗi sáng.
Do chủ ngữ trong câu là “I”, động từ “do” giữ nguyên
Dinner (n)
What do you want for dinner?
Bữa tối (danh từ)
Bạn muốn gì cho bữa tối?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
Start (v)
What time do you start working in the morning?
Bắt đầu (động từ)
Bạn bắt đầu làm việc lúc mấy giờ vào buổi sáng?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
Snow (v)
Does it snow here in winter?
Tuyết rơi (động từ)
Ở đây có tuyết rơi vào mùa đông không?
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ số ít “snow” trong câu hỏi.
Teach (v)
What does he teach?
Dạy (động từ)
Anh ấy dạy gì?
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ “he” trong câu hỏi.
Phone (v)
How much does it cost to phone New York?
Gọi điện (động từ)
Gọi điện thoại đến New York tốn bao nhiêu tiền?
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ “it” trong câu hỏi.
City (n)
Do you live in a big city?
Thành phố (danh từ)
Bạn sống ở một thành phố lớn à?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
Husband (n)
And your husband. What does he do?
Chồng (danh từ)
Và chồng của bạn. Anh ấy làm nghề gì?
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ “he” trong câu hỏi.
Teacher (n)
What does he do? He’s a teacher.
Giáo viên (danh từ)
Anh ấy làm nghề gì? Anh ấy là một giáo viên.
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ “he” trong câu hỏi.
Ride (v)
Do you often ride a bike?
Cưỡi, đi (xe) (động từ)
Bạn có thường xuyên đi xe đạp không?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
Job (n)
Does he love his job?
Công việc (danh từ)
Anh ấy có yêu công việc của mình không?
Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ “he” trong câu hỏi.
Breakfast (n)
Do you always have breakfast?
Bữa sáng (danh từ)
Bạn luôn ăn sáng à?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
o’clock (adv)
What time do you start working in the morning? At 9 o’clock.
Giờ (trạng từ)
Bạn bắt đầu làm việc lúc mấy giờ vào buổi sáng? Lúc 9 giờ.
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
Science (n)
He teaches Science
Khoa học (danh từ)
Anh ấy dạy Khoa học
Do “he” là chủ ngữ số ít, động từ “teach” phải biến đổi thành “teaches”
Bookshop (n)
I work in a bookshop.
Hiệu sách (danh từ)
Tôi làm việc trong một hiệu sách.
Do chủ ngữ trong câu là “I”, động từ “work” giữ nguyên
Free time (n)
What do you do in your free time?
Thời gian rảnh (danh từ)
Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.
Get up (v)
Do you always get up early?
Thức dậy (động từ)
Bạn lúc nào cũng thức dậy sớm à?
Trợ động từ “do” được dùng với chủ ngữ “you” trong câu hỏi.