Từ vựng sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are
Từ vựng cho trình độ cơ bản: Ngữ pháp sơ cấp – Unit 2: Am/Is/Are
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
favourite (a):
My favourite colour is blue.
yêu thích (tính từ)
Màu yêu thích của tôi là màu xanh nước biển
Chủ ngữ số ít “favourite colour” đi với động từ to be “is”
cold (a):
I’m cold.
lạnh (tính từ)
Tôi lạnh.
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “am” (viết tắt là I’m).
can
I‘m cold. Can you close the window, please?
Có thể
Tôi lạnh. Bạn có thể đóng cửa sổ được không, làm ơn?
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “am” (viết tắt là I’m).
please
I‘m cold. Can you close the window, please?
làm ơn, vui lòng
Tôi lạnh. Bạn có thể đóng cửa sổ được không, làm ơn?
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “am” (viết tắt là I’m).
cheap (a):
Diamonds aren’t cheap.
rẻ (tính từ)
Những viên kim cương không hề rẻ.
Chủ ngữ số nhiều “diamonds” đi với động từ to be “aren’t”.
doctor (n):
My father is a doctor
bác sĩ (danh từ)
Bố tôi là một bác sĩ
Chủ ngữ số ít “father” đi với động từ to be “is”.
mother (n):
My mother is a journalist.
mẹ (danh từ)
Mẹ của tôi là một nhà báo.
Chủ ngữ số ít “mother” đi với động từ to be “is”
father (n)
My father is a doctor.
bố (danh từ)
Bố của tôi là một bác sĩ.
Chủ ngữ số ít “father” đi với động từ to be “is”
sports (n):
My favourite sports are football and swimming.
những môn thể thao (danh từ)
Những môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá và bơi.
Chủ ngữ số nhiều “sports” đi với động từ to be “are”
football (n)
My favourite sports are football and swimming.
bóng đá (danh từ)
Những môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá và bơi.
Chủ ngữ số nhiều “sports” đi với động từ to be “are”
dogs (n):
My brother is scared of dogs.
những con chó (danh từ)
Anh trai tôi sợ chó
Chủ ngữ số ít “brother” đi với động từ to be “is”
warm (a):
It’s sunny today, but it isn’t warm.
ấm áp (tính từ)
Trời hôm nay nhiều nắng nhưng không ấm áp.
Chủ ngữ số ít “it” đi với động từ to be dạng phủ định “isn’t”.
tired (a)
I’m tired, but I’m not hungry.
mệt mỏi (tính từ)
Tôi mệt mỏi nhưng tôi không đói
Chủ ngữ “I” đi với động từ to be “am” (viết tắt là I’m).
key (n):
Your keys are on the table.
chìa khóa (danh từ)
Những chiếc chìa khóa đang ở trên bàn
Chủ ngữ số nhiều “keys” đi với động từ to be “are”
table (n):
Your keys are on the table.
cái bàn (danh từ)
Những chiếc chìa khóa đang ở trên bàn
Chủ ngữ số nhiều “keys” đi với động từ to be “are”
sister (n):
My sister is a nurse.
chị/em gái (danh từ)
Chị gái/em gái của tôi là một y tá
Chủ ngữ số ít “sister” đi với động từ to be “is”
swimming (n):
My favourite sports are football and swimming.
bơi (danh từ)
Những môn thể thao yêu thích của tôi là bóng đá và bơi.
Chủ ngữ số nhiều “sports” đi với động từ to be “are”
interested (a):
She’s interested in art.
hứng thú (tính từ)
Cô ấy hứng thú với nghệ thuật.
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ to be “is” (viết tắt là “She’s”).
ill (a):
Steve is ill.
ốm (tính từ)
Steve bị ốm.
Chủ ngữ số ít “Steve” đi với động từ to be “is”
art (n):
She’s interested in art
mĩ thuật, nghệ thuật (danh từ)
Cố ấy hứng thú với nghệ thuật.
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ to be “is” (viết tắt là “She’s”)
sunny (a)
It’s sunny today, but it isn’t warm.
nắng (tính từ)
Trời hôm nay nắng nhưng trời không ấm áp.
Chủ ngữ số ít “it” đi với động từ to be “is” (viết tắt là “It’s”).
kind (a):
That’s very kind of you.
tốt bụng, tử tế (tính từ)
Bạn thật là tử tế.
Đại từ “that” đi với động từ to be “is” (viết tắt là that’s).
scared (a):
My brother is scared of dogs.
sợ hãi (tính từ)
Anh trai tôi sợ chó.
Chủ ngữ số ít “brother” đi với động từ to be “is”.
journalist (n):
My mother is a journalist.
nhà báo (danh từ)
Mẹ tôi là một nhà báo.
Chủ ngữ số ít “mother” đi với động từ to be “is”.
politics (n):
Lisa isn’t interested in politics.
chính trị (danh từ)
Lisa không hứng thú với chính trị
Chủ ngữ số ít Lisa đi với động từ to be dạng phủ định “is not” (viết tắt là isn’t)