Grammar & Vocabulary | Luyện Thi IELTS Online

Grammar & Vocabulary

Series thuộc chuyên mục
Từ vựng Speaking – History/ Historical events & Museums & Art Galleries – Part 2

Từ vựng Speaking – History/ Historical events & Museums & Art Galleries – Part 2

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề History/ Historical events & Museums & Art Galleries, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I believe history serves a crucial role in our life, because it’s the gatewayContinue reading "Từ vựng Speaking – History/ Historical events & Museums & Art Galleries – Part 2"

Vocabulary: WORK or Works

Vocabulary: WORK or Works

Có những tiểu tiết làm nên sự khác biệt. Đôi lúc, để sử dụng chuẩn những từ phổ thông nhất cũng cần để ý đến những chi tiết nhỏ. Đã có không ít bạn dùng work (noun) ở dạng số ít và số nhiều một cách cảm tính. Vậy, WORK được dùng ở thể singularContinue reading "Vocabulary: WORK or Works"

Từ vựng Speaking – Topic Restaurant & Foreign Food – Part 1

Từ vựng Speaking – Topic Restaurant & Foreign Food – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Restaurant & Foreign Food. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I will tell you about a restaurant that I patronize. Tôi sẽ kể các bạn về mộtContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Restaurant & Foreign Food – Part 1"

VOCABULARY: CÙNG HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA CỜ VUA

VOCABULARY: CÙNG HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA CỜ VUA

Trong bài viết dưới đây, IZONE sẽ giúp các bạn điểm qua một số từ vựng Tiếng Anh trong bộ môn cờ vua nhé! 1. Pawn Quân tốt là quân ít có giá trị nhất trên bàn cờ, vì vậy nó hay bị đem ra hy sinh, đánh đổi. Trong cuộc sống cũng vậy, nhữngContinue reading "VOCABULARY: CÙNG HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA CỜ VUA"

Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 1

Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Food. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) You might read a magazine article reporting what junior high school girls wear. Bạn có thể đọc một bài báoContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Education – Part 1"

Thành ngữ “Wet behind the ears” và cách ứng dụng hiệu quả vào bài thi IELTS Speaking

Thành ngữ “Wet behind the ears” và cách ứng dụng hiệu quả vào bài thi IELTS Speaking

Cụm từ "Wet behind the ears" được sử dụng để mô tả một người trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm và chưa trưởng thành. Cụm từ này có thể được hiểu theo một cách tích cực hoặc tiêu cực, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Qua bài viết này các bạn sẽ được đi sâu về tìm hiểu về ý nghĩa, nguồn gốc, cách ứng dụng hiệu quả “wet behind the ears” vào các cuộc hội thoại hàng ngày hoặc trong bài thi Speaking!

Từ vựng Speaking – Topic Business – Part 1 (kèm câu trả lời mẫu)

Từ vựng Speaking – Topic Business – Part 1 (kèm câu trả lời mẫu)

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Business. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) The reforms are designed to encourage entrepreneurship and promote business and investment. Các cải cách được thiết kế để khuyếnContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Business – Part 1 (kèm câu trả lời mẫu)"

Từ vựng Speaking – Topic Food – Part 1

Từ vựng Speaking – Topic Food – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Food. Các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) I’m very experimentative. I’m always open to trying new things. Tôi có tính thích trải nghiệm. Tôi luôn cởi mởContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Food – Part 1"

Từ vựng Speaking – Topic Home & Accommodation – Part 1

Từ vựng Speaking – Topic Home & Accommodation – Part 1

A. TỪ VỰNG Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Home & Accommodation, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé! (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) They left their fourth-floor apartment on Mott Street and walked to the bus. Họ rời khỏi phòng cănContinue reading "Từ vựng Speaking – Topic Home & Accommodation – Part 1"