Listen Carefully – Unit 8 – Describing people
Activity 1
You will hear people talking about their families. Listen and fill the blank
(Hoạt động 1: Bạn sẽ nghe mọi người kể về gia đình của họ. Nghe và điền vào chỗ trống)
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
Well, that’s my older sister (a) , the one in glasses. And this is Jenny in the dark sweater on her left. That’s my brother (b) in the striped shirt, and the one next to (c) is my brother (d)
This is my father in the checked shirt on the left. And that’s my brother (a) on the right in the T-shirt. The one with the striped blouse is my sister (b) Oh, this is (c) in the jacket. And the other one is me.
The tall girl is my sister (a) The short lad is my brother (b) That’s my older brother, (c) , in the sweater, and the other one is my sister (d) .
Đáp án
1a. Tracy
1b. Jenny
1c. Paul
1d. Kevin
2a. David
2b. Ellen
2c. Karen
3a. Susan
3b. Dick
3c. Fred
3d. Margaret
Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Đoạn 1 – Câu 1
Well, that’s my older sister Tracy, the one in glasses
À, đó là chị gái tôi, Tracy, người đeo kính
Glasses (n): kính
Đoạn 1 – Câu 2
And this is Jenny in the dark sweater on her left.
Và đây là Jenny trong chiếc áo len sẫm màu bên trái
Dark sweater (n): áo len màu sẫm
Đoạn 1- Câu 3
That’s my brother Paul in the striped shirt, and the one next to Jenny is my brother Kevin.
Đó là anh trai tôi Paul trong chiếc áo sơ mi sọc, và người bên cạnh Jenny là anh trai tôi Kevin.
Striped shirt (n): áo sơ mi sọc
Đoạn 2- Câu 1
This is my father in the checked shirt on the left.
Đây là bố tôi trong chiếc áo sơ mi kẻ caro bên trái.
Checked shirt (n): áo kẻ ca rô
Đoạn 2- Câu 2
And that’s my brother David on the right in the T-shirt
Và đó là anh trai David của tôi ở bên phải trong chiếc áo phông.
Đoạn 2- Câu 3
The one with the striped blouse is my sister Ellen.
Người có chiếc áo cánh sọc là chị Ellen của tôi
striped blouse (n): áo cánh sọc (con gái)
Đoạn 2- Câu 4
Oh, this is Karen in the jacket
Ồ, đây là Karen trong chiếc áo khoác
Jacket (n): áo khoác
Đoạn 2- Câu 5
And the other one is me.
Và người còn lại là tôi.
Đoạn 3- Câu 1
The tall girl is my sister Susan.
Cô gái cao đó là em gái tôi, Susan.
Đoạn 3- Câu 2
The short lad is my brother Dick.
Chú bé đó là em trai tôi Dick
Lad (n): chú bé
Đoạn 3- Câu 3
That’s my older brother, Fred, in the sweater
Đó là anh trai tôi, Fred, trong chiếc áo len
sweater (n): áo len
Đoạn 3- Câu 4
and the other one is my sister Margaret
và người còn lại là chị gái tôi Margaret
Activity 2
You will hear sentences about different people. If the sentence soundslike this
(bạn sẽ nghe các câu về những người khác nhau. Nếu câu nghe như thế này:
She’ s wearing a green blouse
the speaker is making a statement. If the sentence sounds like this:
(người nói đang đưa ra một tuyên bố. Nếu câu nghe như thế này:
She’s wearing a green blouse?
the speaker is asking a question. Listen and tick under statement or question.
(người nói đang đặt một câu hỏi. Nghe và đánh dấu vào dưới tuyên bố hoặc câu hỏi.)
Audio
statement | question | statement | question | ||
1 | 5 | ||||
2 | 6 | ||||
3 | 7 | ||||
4 | 8 |
Đáp án
1 statement
2 question
3 question
4 statement
5 question
6 statement
7 question
8 statement
Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Đoạn 1
That’s your sister Eileen.
Đó là em gái của bạn, Eileen
Đoạn 2
Bill’s the one wearing a jacket?
Bill là người mặc áo khoác hả?
Đoạn 3
Richard’s your older brother?
Richard là anh trai của bạn à?
Older brother (n): anh trai
Đoạn 4
My brother’s a student
Em trai tôi là một học sinh
Đoạn 5
Brian’s Ellen’s brother?
Anh trai của Brian’s Ellen à?
Đoạn 6
David là người đeo kính
Đoạn 7
Fred’s the one in the suit?
Fred là người trong bộ vét hả?
Suit (n): bộ vét
Đoạn 8
Frank’s the one wearing jeans
Frank là người mặc quần jean
Jeans (n): quần jean |
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
STT | Từ | Nghĩa |
1 | Glasses (n) David’s the one in glasses | kính (danh từ) David là người đeo kính |
2 | Dark sweater (n) And this is Jenny in the dark sweater on her left | áo len màu sẫm (danh từ) Và đây là Jenny trong chiếc áo len sẫm màu bên trái. |
3 | Striped shirt (n) That’s my brother Paul in the striped shirt | áo sơ mi sọc (danh từ) Đó là anh trai tôi Paul trong chiếc áo sơ mi sọc |
4 | Checked shirt (n) This is my father in the checked shirt | áo kẻ ca rô (danh từ) Đây là bố tôi trong chiếc áo sơ mi kẻ caro |
5 | striped blouse (n) The one with the striped blouse is my sister Ellen. | áo cánh sọc (danh từ) ( áo dành cho con gái) Người có chiếc áo cánh sọc là chị Ellen của tôi. |
6 | Jacket (n) This is Karen in the jacket. | áo khoác (danh từ) Đây là Karen trong chiếc áo khoác |
7 | Lad (n) The short lad is my brother Dick. | chú bé (danh từ) Chú bé đó là em trai tôi Dick |
8 | Older brother (n) That’s my older brother, Fred, in the sweater | anh trai (danh từ) Đó là anh trai tôi, Fred, trong chiếc áo len |
9 | Suit (n) Fred’s the one in the suit? | bộ vét (danh từ) Fred là người trong bộ vét hả? |
10 | Jeans (n) Frank’s the one wearing jeans | quần jean (danh từ) Frank là người mặc quần jean |