Listen Carefully – Unit 7 – Exercise
Activity 1
How do these people keep fit? Listen and tick what they say
(Những người này giữ sức khỏe như thế nào? Hãy nghe và tích vào cái họ nói)
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1.a. swims regularly
1.b. goes climbing
2.a. runs
2.b. play sports
3.a. exercise at work
3.b. walks
4.a. jogs
4.b. rides a bicycle
5.a. exercises regularly
5.b. plays sports
6.a. runs
6.b. rides a bicycle
7.a. plays sports
7.b. does daily exercise
Đáp án
- swims regularly
- plays sports
- walks
- rides a bicycle
- exercises regularly
- runs
- does daily exercise
Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Câu 1
Well, I go to the pool at least three times a week. It really keeps me fit
(À, tôi đến hồ bơi ít nhất ba lần một tuần. Nó thực sự giúp tôi giữ dáng)
Three times a week: ba lần một tuần
Keep fit (v): giữ sức khỏe, giữ dáng
Câu 2
I play tennis about twice a week in the summer. Then, in the winter I play basketball
(Tôi chơi tennis khoảng hai lần một tuần vào mùa hè. Sau đó, vào mùa đông thì tôi chơi bóng rổ.)
Twice a week = two times a week: hai lần một tuần
play basketball (v): chơi bóng rổ
Câu 3
I like to take long walks. And I walk to work whenever I can
(Tôi thích đi bộ đường dài. Và tôi đi bộ đi làm bất cứ khi nào tôi có thể.)
Take long walks (v): đi bộ đường dài
Walk to work (v): đi bộ đi làm
Câu 4
I cycle. I often ride twenty miles or so. I love it
(Tôi đạp xe. Tôi thường đạp xe 20 dặm gì đó. Tôi yêu nó (việc đạp xe)
Cycle = Ride a bike (v): đạp xe
Câu 5
I belong to a gym. I go there for a good workout twice a week
(Tôi là thành viên một phòng tập gym. Tôi đến đó rèn luyện sức khỏe hai lần một tuần.)
Belong to sth (v): là thành viên của một tổ chức, club..
Workout (n): buổi rèn luyện thể lực
Câu 6
I’m a jogger. I run every day after work for an hour
(Tôi là một người chạy bộ. Tôi chạy mỗi ngày sau khi tan làm trong một giờ)
Jogger (n): người chạy bộ
Run (v): chạy bộ
Câu 7
I exercise at home every day. I don’t like playing sports very much
(Tôi tập thể dục ở nhà mỗi ngày. Tôi không thích chơi thể thao cho lắm.)
Exercise (v): tập thể dục
Play sports (v): chơi thể thao
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ | Nghĩa |
---|---|
Three times a week (adv) I go to the pool at least three times a week | ba lần một tuần (trạng từ) À, tôi đến hồ bơi ít nhất ba lần một tuần |
Keep fit (v) It really keeps me fit | giữ sức khỏe, giữ dáng (động từ) Nó thực sự giúp tôi giữ dáng |
Twice a week (adv) I play tennis about twice a week in the summer | hai lần một tuần (trạng từ) Tôi chơi tennis khoảng hai lần một tuần vào mùa hè |
Take a long walk (v) I like to take long walks. | đi bộ đường dài (động từ) Tôi thích đi bộ đường dài |
Walk to work (v) I walk to work whenever I can | đi bộ đi làm (động từ) Tôi đi bộ đi làm bất cứ khi nào tôi có thể. |
Cycle (v) I cycle twenty miles or so | đạp xe (động từ) Tôi thường đạp xe 20 dặm gì đó. |
Belong to sth (v) I belong to a gym | là thành viên của một tổ chức, club. (động từ) Tôi là thành viên một phòng tập gym |
Workout (n) I go there for a good workout twice a week | buổi rèn luyện thể lực (danh từ) Tôi đến đó rèn luyện sức khỏe hai lần một tuần |
Jogger (n) I’m a jogger. | người chạy bộ (danh từ) Tôi là một người chạy bộ |
Run (v) I run every day after work for an hour | Chạy bộ (động từ) ôi chạy mỗi ngày sau khi tan làm trong một giờ |
Exercise (v) I exercise at home every day | Tập thể dục (động từ) Tôi tập thể dục ở nhà mỗi ngày |
Play sports (v) I don’t like playing sports very much | Chơi thể thao (động từ) Tôi không thích chơi thể thao cho lắm |