Oxford Read & Discover – Unit 7: Discovering Cells
(Nguồn: Oxford Read & Discover)
Tiếp tục với series bài đọc cải thiện từ vựng cho các bạn, hãy cùng IZONE bổ sung thêm kiến thức với bài đọc sau nhé!
A. Bài Đọc

(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Most cells are too small to see, so how do people know that living things are made of cells?
Dịch tiếng Việt
Hầu hết các tế bào đều quá nhỏ để có thể nhìn thấy, vậy làm thế nào để mọi người biết rằng các sinh vật sống được tạo thành từ các tế bào?
Kiến thức cần lưu ý
cell (n) tế bào
too adj to V: quá … để có thể làm gì
be made of sth: được làm từ cái gì
Câu tiếng Anh
No one knew about cells until microscopes were invented.
Dịch tiếng Việt
Không ai biết về các tế bào cho đến khi kính hiển vi được phát minh ra.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Microscopes magnify tiny things, like cells, to make them look bigger, so that people can see them.
Dịch tiếng Việt
Kính hiển vi phóng to những thứ nhỏ xíu, như các tế bào, để khiến chúng trông to hơn, để mọi người có thể nhìn thấy chúng.
Kiến thức cần lưu ý
magnify (v) phóng to, thổi phồng
tiny (adj) nhỏ xíu
Câu tiếng Anh
In 1665 a British scientist called Robert Hooke made one of the first microscopes.
Dịch tiếng Việt
Vào năm 1665, một nhà khoa học người Anh tên là Robert Hooke đã tạo ra một trong những chiếc kính hiển vi đầu tiên.
Kiến thức cần lưu ý
microscope (n) kính hiển vi
Đoạn “a British scientist called …” chứa mệnh đề quan hệ rút gọn. Câu đầy đủ sẽ là “a British scientist who is called …”, trong đó “who” là đại từ quan hệ.
Câu tiếng Anh
He used it to look at a thin piece of tree bark called cork.
Dịch tiếng Việt
Ông ấy đã dùng nó để nhìn vào một miếng vỏ cây mỏng tên là cây bần.
Kiến thức cần lưu ý
tree bark (n) vỏ cây
Câu tiếng Anh
He saw that the cork was made of lots of tiny pieces.
Dịch tiếng Việt
Ông ấy đã nhìn thấy rằng cây bần được tạo nên từ rất nhiều mảnh nhỏ xíu.
Kiến thức cần lưu ý
piece (n) mảnh
Câu tiếng Anh
These were the cork cells.
Dịch tiếng Việt
Đó chính là các tế bào cây bần.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Today, microscopes can magnify things a million times!
Dịch tiếng Việt
Ngày nay, kính hiển vi có thể phóng to các thứ lên cả triệu lần!
Kiến thức cần lưu ý
million (n) triệu
Câu tiếng Anh
If cells are so small, how do we know if they are living or not?
Dịch tiếng Việt
Nếu các tế bào nhỏ như vậy, làm thế nào chúng ta biết được chúng có đang sống hay không?
Kiến thức cần lưu ý
if + S + V: liệu … có làm gì hay không
Câu tiếng Anh
We know a cell is living because it does what other living things do.
Dịch tiếng Việt
Chúng ta biết một tế bào đang sống bởi nó làm những gì các sinh vật sống khác làm.
Kiến thức cần lưu ý
living thing(s): (các) sinh vật sống
Câu tiếng Anh
A cell can get energy from its food and a cell can move.
Dịch tiếng Việt
Một tế bào có thể lấy năng lượng từ thức ăn của mình và một tế bào có thể di chuyển.
Kiến thức cần lưu ý
energy (n) năng lượng
Câu tiếng Anh
A cell can grow so it can get bigger.
Dịch tiếng Việt
Một tế bào có thể lớn lên để có thể trở nên to hơn.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
A cell can reproduce – it can make more cells.
Dịch tiếng Việt
Một tế bào có thể sinh sản – nó có thể tạo ra nhiều tế bào hơn.
Kiến thức cần lưu ý
reproduce (v) sinh sản
Câu tiếng Anh
Most living things are made of many cells.
Dịch tiếng Việt
Hầu hết các sinh vật sống được tạo thành từ nhiều tế bào.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
The simplest living things are made of just one cell.
Dịch tiếng Việt
Những sinh vật sống đơn giản nhất được tạo thành từ chỉ một tế bào.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
We call them microbes because we can only see them through a microscope.
Dịch tiếng Việt
Chúng ta gọi chúng là các vi khuẩn bởi chúng ta chỉ có thể nhìn thấy chúng qua một chiếc kính hiển vi.
Kiến thức cần lưu ý
microbe (n) vi khuẩn
call + sb/sth + sth: gọi ai đó/ cái gì đó là cái gì
Câu tiếng Anh
An amoeba is one of the biggest types of microbe, but it’s so small that 50 amoebas together are only as big as one grain of rice!
Dịch tiếng Việt
Trùng amip là một trong những loại vi khuẩn lớn nhất, nhưng nó cũng nhỏ khi mà 50 con trùng amip mới lớn bằng một hạt gạo!
Kiến thức cần lưu ý
grain (n) hạt (thóc, gạo, ngũ cốc, …)
So sánh ngang bằng: to be + as + adj + as
Câu tiếng Anh
Did you know that you started life as one cell?
Dịch tiếng Việt
Bạn có biết rằng bạn bắt đầu sự sống chỉ như một tế bào?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
People, other animals, and plants grow from one cell into living things made of many cells.
Dịch tiếng Việt
Con người, giống như các loài động vật khác, và cây cối phát triển từ một tế bào thành các sinh vật sống tạo thành từ nhiều tế bào.
Kiến thức cần lưu ý
Đoạn “… into living things made of many cells” chứa mệnh đề quan hệ rút gọn. Câu đầy đủ sẽ là “… into living things which are made of many cells”, trong đó “which” là đại từ quan hệ.
grow from sth into sth: phát triển từ cái gì thành cái gì
Câu tiếng Anh
Different plants and animals are different sizes because of the number of cells in their body.
Dịch tiếng Việt
Các loài cây và động vật khác nhau có kích thước khác nhau bởi số lượng các tế bào trong cơ thể chúng.
Kiến thức cần lưu ý
the number of + danh từ đếm được (ở dạng số nhiều): số lượng cái gì
Câu tiếng Anh
An elephant is bigger than a rabbit because it has millions more cells.
Dịch tiếng Việt
Một con voi lớn hơn một con thỏ vì nó có nhiều hơn hàng triệu tế bào.
Kiến thức cần lưu ý
(number) + more + danh từ đếm được (ở dạng số nhiều): nhiều hơn bao nhiêu cái gì
Câu tiếng Anh
Not all cells are the same.
Dịch tiếng Việt
Không phải tất cả các tế bào đều giống nhau.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Both plants and animals have different types of cell.
Dịch tiếng Việt
Cả cây cối và động vật đều có những loại tế bào khác nhau.
Kiến thức cần lưu ý
both (adj) cả hai
Câu tiếng Anh
For example, in plants some cells make food and other cells take in water.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ, ở cây cối một số tế bào tạo ra thức ăn và các tế bào khác hấp thụ nước.
Kiến thức cần lưu ý
take in: hấp thụ
other + danh từ đếm được (ở dạng số nhiều): những … khác
Câu tiếng Anh
The same cells that work together to do the same job are called tissues.
Dịch tiếng Việt
Những tế bào giống nhau mà làm việc cùng nhau để làm cùng một công việc được gọi là các mô.
Kiến thức cần lưu ý
tissue (n) mô
Câu tiếng Anh
For example, bark cells work together to make bark tissue on a tree.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ, các tế bào vỏ cây làm việc cùng nhau để tạo thành mô vỏ cây ở trên một cái cây.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Skin cells make the skin tissue on an animal’s body.
Dịch tiếng Việt
Các tế bào da tạo nên mô da trên cơ thể động vật.
Kiến thức cần lưu ý
skin (n) da
Câu tiếng Anh
Muscle cells make muscle tissues that help an animal to move.
Dịch tiếng Việt
Các tế bào cơ bắp tạo nên các mô cơ bắp giúp cho động vật di chuyển.
Kiến thức cần lưu ý
muscle (n) cơ bắp
help + sb/sth + (to) V: giúp ai đó/ cái gì đó làm việc gì
Câu tiếng Anh
Some different tissues work together to make organs.
Dịch tiếng Việt
Một số mô khác nhau làm việc cùng nhau để tạo thành các cơ quan.
Kiến thức cần lưu ý
organ (n) cơ quan (trong cơ thể)
Câu tiếng Anh
Organs are important parts of the body, and they do amazing jobs.
Dịch tiếng Việt
Các cơ quan là các phần quan trọng của cơ thể, và chúng thực hiện những công việc tuyệt vời.
Kiến thức cần lưu ý
amazing (adj) tuyệt vời
Câu tiếng Anh
Organs are important parts of the body, and they do amazing jobs.
Dịch tiếng Việt
Các cơ quan là các phần quan trọng của cơ thể, và chúng thực hiện những công việc tuyệt vời.
Kiến thức cần lưu ý
amazing (adj) tuyệt vời
Câu tiếng Anh
Eyes are organs that animals see with.
Dịch tiếng Việt
Mắt là các cơ quan mà động vật dùng để nhìn.
Kiến thức cần lưu ý
Mệnh đề quan hệ bổ sung thông tin cho “organs”: “organs that animals see with”
Câu tiếng Anh
Roots are organs that help plants to grow in soil.
Dịch tiếng Việt
Rễ là các cơ quan giúp cây cối phát triển trong đất.
Kiến thức cần lưu ý
root (n) rễ (cây)
soil (n) đất
Mệnh đề quan hệ bổ sung thông tin cho “organs”: “organs that help plants…”
Câu tiếng Anh
An elephant’s trunk is an important organ.
Dịch tiếng Việt
Vòi của một con voi là một cơ quan quan trọng.
Kiến thức cần lưu ý
important (adj) quan trọng
Câu tiếng Anh
The elephant uses it to pull leaves from trees and to lift other plant foods and water to its mouth.
Dịch tiếng Việt
Voi dùng nó để giật lá từ các cây và nhặt các thức ăn khác từ cây và nước cho vào miệng.
Kiến thức cần lưu ý
pull (v) kéo, giật
lift (v) nâng lên, nhặt, bốc
Câu tiếng Anh
The trunk is made of different tissues, like skin tissue and muscle tissue.
Dịch tiếng Việt
Vòi được tạo thành từ nhiều mô khác nhau, như mô da và mô cơ.
Kiến thức cần lưu ý
like … : như là …
Các bạn hãy nhìn lại toàn cảnh bài đọc nhé!
Đoạn giới thiệu
Most cells are too small to see, so how do people know that living things are made of cells? No one knew about cells until microscopes were invented. Microscopes magnify tiny things, like cells, to make them look bigger, so that people can see them.
Đoạn 1: Learning About Cells
In 1665 a British scientist called Robert Hooke made one of the first microscopes. He used it to look at a thin piece of tree bark called cork. He saw that the cork was made of lots of tiny pieces. These were the cork cells. Today, microscopes can magnify things a million times!
Đoạn 2: Living Cells
If cells are so small, how do we know if they are living or not? We know a cell is living because it does what other living things do. A cell can get energy from its food and a cell can move. A cell can grow so it can get bigger. A cell can reproduce- it can make more cells.
Most living things are made of many cells. The simplest living things are made of just one cell. We call them microbes because we can only see them through a microscope. An amoeba is one of the biggest types of microbe, but it’s so small that 50 amoebas together are only as big as one grain of rice!
Đoạn 3: Many Cells
Did you know that you started life as one cell? People, other animals, and plants grow from one cell into living things made of many cells. Different plants and animals are different sizes because of the number of cells in their body. An elephant is bigger than a rabbit because it has millions more cells.
Đoạn 4: Types of Cell
Not all cells are the same. Both plants and animals have different types of cell. For example, in plants some cells make food and other cells take in water.
The same cells that work together to do the same job are called tissues. For example, bark cells work together to make bark tissue on a tree. Skin cells make the skin tissue on an animal’s body. Muscle cells make muscle tissues that help an animal to move.
Some different tissues work together to make organs. Organs are important parts of the body, and they do amazing jobs. Eyes are organs that animals see with. Roots are organs that help plants to grow in soil.
An elephant’s trunk is an important organ. The elephant uses it to pull leaves from trees and to lift other plant foods and water to its mouth. The trunk is made of different tissues, like skin tissue and muscle tissue.
B. Bài Tập
Sau khi đã hiểu rõ bài đọc, bạn hãy thử sức với bài tập sau nhé!
Bài 1: Viết các từ (dưới hình tương ứng)
microbe | tissue | scientist | cell | organ |

1. microscope
2. .
3. .
4.
5.
6.
Bài 2: Hoàn thiện các câu
cell | microscope | million | amoeba |
1. Cells are the smallest living things.
2. Scientists use a to see cells.
3. Microscopes can magnify things a times.
4. A living thing that is made of one is called a microbe.
5. An is one of the biggest microbes.
Bài 3: Gạch chân dưới các từ đúng
1. Muscle cells make muscle tissues/ organs that help animals to move. =>
2. Bark cells make the bark / leaf tissue on a tree. =>
3. An eye / root is an example of an animal organ. =>
4. In plants, different tissues make different organs, like roots / trunks. =>
Bài 4: Nối mỗi ý ở cột bên trên với ý tương ứng ở cột bên dưới để tạo thành câu hoàn chỉnh
a. … cells that work together. |
b. … plant and animal bodies. |
c. … an organ. |
d. … do the same job. |
Bài 5: Trả lời các câu hỏi (Đáp án chỉ mang tính chất tham khảo)
1. Why are cells called cells? =>
2. What can cells do? =>
3. Have you ever seen cells through a microscope? =>
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng
Các bạn hãy xem lại các từ vựng trong bài ở bảng tổng hợp dưới đây nhé!
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
cell (n) Most cells are too small to see, so how do people know that living things are made of cells? | tế bào Hầu hết các tế bào đều quá nhỏ để có thể nhìn thấy, vậy làm thế nào để mọi người biết rằng các sinh vật sống được tạo thành từ các tế bào? |
magnify (v) Microscopes magnify tiny things, like cells, to make them look bigger, so that people can see them. | phóng to, thổi phồng Kính hiển vi phóng to những thứ nhỏ xíu, như các tế bào, để khiến chúng trông to hơn, để mọi người có thể nhìn thấy chúng. |
tiny (adj) Microscopes magnify tiny things, like cells, to make them look bigger, so that people can see them. | nhỏ xíu Kính hiển vi phóng to những thứ nhỏ xíu, như các tế bào, để khiến chúng trông to hơn, để mọi người có thể nhìn thấy chúng. |
microscope (n) In 1665 a British scientist called Robert Hooke made one of the first microscopes. | kính hiển vi Vào năm 1665, một nhà khoa học người Anh tên là Robert Hooke đã tạo ra một trong những chiếc kính hiển vi đầu tiên. |
tree bark (n) He used it to look at a thin piece of tree bark called cork. | vỏ cây Ông ấy đã dùng nó để nhìn vào một miếng vỏ cây mỏng tên là cây bần. |
piece (n) He saw that the cork was made of lots of tiny pieces. | mảnh Ông ấy đã nhìn thấy rằng cây bần được tạo nên từ rất nhiều mảnh nhỏ xíu. |
million (n) Today, microscopes can magnify things a million times! | triệu Ngày nay, kính hiển vi có thể phóng to các thứ lên cả triệu lần! |
living thing(s) We know a cell is living because it does what other living things do. | (các) sinh vật sống Chúng ta biết một tế bào đang sống bởi nó làm những gì các sinh vật sống khác làm. |
energy (n) A cell can get energy from its food and a cell can move. | năng lượng Một tế bào có thể lấy năng lượng từ thức ăn của mình và một tế bào có thể di chuyển. |
reproduce (v) A cell can reproduce – it can make more cells. | sinh sản Một tế bào có thể sinh sản – nó có thể tạo ra nhiều tế bào hơn. |
microbe (n) We call them microbes because we can only see them through a microscope. | vi khuẩn Chúng ta gọi chúng là các vi khuẩn bởi chúng ta chỉ có thể nhìn thấy chúng qua một chiếc kính hiển vi. |
grain (n) An amoeba is one of the biggest types of microbe, but it’s so small that 50 amoebas together are only as big as one grain of rice! | hạt (thóc, gạo, ngũ cốc, …) Trùng amip là một trong những loại vi khuẩn lớn nhất, nhưng nó cũng nhỏ khi mà 50 con trùng amip mới lớn bằng một hạt gạo! |
both (adj) Both plants and animals have different types of cell. | cả hai Cả cây cối và động vật đều có những loại tế bào khác nhau. |
take in For example, in plants some cells make food and other cells take in water. | hấp thụ Ví dụ, ở cây cối một số tế bào tạo ra thức ăn và các tế bào khác hấp thụ nước. |
tissue (n) The same cells that work together to do the same job are called tissues. | mô Những tế bào giống nhau mà làm việc cùng nhau để làm cùng một công việc được gọi là các mô. |
skin (n) Skin cells make the skin tissue on an animal’s body. | da Các tế bào da tạo nên mô da trên cơ thể động vật. |
muscle (n) Muscle cells make muscle tissues that help an animal to move. | cơ bắp Các tế bào cơ bắp tạo nên các mô cơ bắp giúp cho động vật di chuyển. |
organ (n) Some different tissues work together to make organs. | cơ quan (trong cơ thể) Một số mô khác nhau làm việc cùng nhau để tạo thành các cơ quan. |
amazing (adj) Organs are important parts of the body, and they do amazing jobs. | tuyệt vời Các cơ quan là các phần quan trọng của cơ thể, và chúng thực hiện những công việc tuyệt vời. |
root (n) Roots are organs that help plants to grow in soil. | rễ (cây) Rễ là các cơ quan giúp cây cối phát triển trong đất. |
soil (n) Roots are organs that help plants to grow in soil. | đất Rễ là các cơ quan giúp cây cối phát triển trong đất. |
important (adj) An elephant’s trunk is an important organ. | quan trọng Vòi của một con voi là một cơ quan quan trọng. |
pull (v) The elephant uses it to pull leaves from trees and to lift other plant foods and water to its mouth. | kéo, giật Voi dùng nó để giật lá từ các cây và nhặt các thức ăn khác từ cây và nước cho vào miệng. |
lift (v) The elephant uses it to pull leaves from trees and to lift other plant foods and water to its mouth. | nâng lên, nhặt, bốc Voi dùng nó để giật lá từ các cây và nhặt các thức ăn khác từ cây và nước cho vào miệng. |
like … The trunk is made of different tissues, like skin tissue and muscle tissue. | như là … Vòi được tạo thành từ nhiều mô khác nhau, như mô da và mô cơ. |