Listening 3.0 - 4.5 | IZONE

Listen Carefully – Unit 5 – Furniture and rooms

Activity 2

You will hear eight of the words from the list above. Number the words you hear from 1 – 8, and underline the stressed syllables, for example, wardrobe.
(Giờ các bạn sẽ nghe 8 từ, Hãy đánh dấu các từ được nghe từ 1 đến 8 và gạch chân trọng âm của từ)

(Nguồn: Listen Carefully)

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

  1. A cooker /ˈkʊk.ɚ/: nồi cơm
  2. A shower /ˈʃaʊ.ɚ/: vòi hoa sen
  3. A fireplace /ˈfaɪr.pleɪs/: lò sưởi
  4. A washing machine  /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/: máy giặt
  5. A wardrobe  /ˈwɔːr.droʊb/: tủ quần áo
  6. A stereo system /ˈster.i.oʊ sɪs.təm/: hệ thống loa
  7. A bookcase /ˈbʊk.keɪs/: kệ sách, tủ sách
  8. A television /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/: ti-vi

Activity 3

Rita wants to rent a flat. You will hear her talking to a landlord about it. Which room is the landlord describing? Tick a or b.

(Rita muốn thuê một căn hộ. Bạn sẽ nghe cô ấy nói với chủ nhà về căn hộ. Chủ nhà đang mô tả căn phòng nào? Chọn A hoặc B)

1. a1. b
2. a2. b
3. a3. b
4. a4. b
5. a 5. b
  1. A
  2. B
  3. B
  4. B
  5. A

Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé


(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)

Bảng tổng hợp từ vựng

Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài

Từ vựng

Nghĩa

Shower (n)

We have a shower at home. 

Vòi hoa sen

Chúng tôi tắm vòi hoa sen ở nhà. 

Fireplace (n)

We use the fireplace every winter.

Lò sưởi

Chúng tôi sử dụng lò sưởi mỗi mùa đông. 

Wardrobe (n)

We need a wardrobe for our new clothes.

Tủ quần áo, tủ đồ

Chúng tôi cần một cái tủ quần áo để sắp xếp quần áo mới. 

Stereo system (n)

This stereo system sounds great.

Dàn âm thanh

Dàn âm thanh này thật tuyệt. 

Bookcase (n)

My bookcase is full with books. 

Kệ sách

Kệ sách của tôi chứa đầy sách. 

Double bed (n)

A double bed and a dressing table.

Giường đôi

Một giường đôi và một bàn trang điểm.

Dressing table (n)

A double bed and a dressing table.

Bàn phấn, bàn trang điểm

Một giường đôi và một bàn trang điểm.

Cooker (n)

Well, it’s got a new cooker and a small fridge, and plenty of cupboards.

Nồi cơm điện

Nó có một cái nồi cơm điện và một tủ lạnh nhỏ, và nhiều chạn bếp nữa.

Cupboard (n)

Well, it’s got a new cooker and a small fridge, and plenty of cupboards.

Tủ chạn đựng bát 

Nó có một cái nồi cơm với và một tủ lạnh nhỏ, và nhiều chạn bếp nữa.

Chest (n)

Just a bed and a small chest of drawers.

Hòm, tủ đựng

Chỉ một chiếc giường và một tủ ngăn kéo.

Drawer (n)

Just a bed and a small chest of drawers.

Ngăn kéo

Chỉ một chiếc giường và một tủ ngăn kéo.

Ring back (v)

Could you ring back in ten minutes?

Gọi điện thoại lại cho ai

Bạn có thể gọi lại sau 10 phút được không?

Call back (v)

Could you call back in a little while?

Gọi điện thoại lại cho ai 

Bạn có thể gọi lại sau một lát được không?

A little while

Could you call back in a little while?

Lát nữa, tí nữa

Bạn có thể gọi lại sau một lát được không? 

Take out the rubbish (v)

OK, and I’ll take out the rubbish.

Đổ rác

OK, em sẽ đi đổ rác

Vacuum the carpet (v)

I’ll vacuum the carpet, then.

Hút bụi cho thảm

Vậy sau đó em sẽ hút bụi cho cái thảm.

Iron (v)

I’ll iron them later.

Là, ủi

Em sẽ ủi chúng sau. 

Watch the news (v)

I’d like to watch the news.

Xem tin tức

Tớ muốn xem tin tức. 

Towel

You will find your towels in the bathroom.

Khăn tắm

Chị sẽ thấy khăn tắm của mình trong phòng tắm

Fence

Is your house that stone one with the fence around it?

Hàng rào

Có phải ngôi nhà của bạn là ngôi nhà bằng đá và có hàng rào xung quanh không?

Block of flats

What’s your block of flats like?

Tòa căn hộ 

Tòa căn hộ của bạn nhìn như thế nào?

Light switch

The light switch for the bathroom is to the right of the door

Công tắc đèn

Công tắc đèn phòng tắm ở bên phải cánh cửa

Kettle

If you’d like some coffee or tea there’s a kettle and a cup and saucer on the shelf above the desk.

Ấm đun nước

Nếu bạn muốn uống cà phê hoặc trà, hãy đặt một ấm đun nước và một tách và đĩa trên kệ phía trên bàn làm việc.

Cup and saucer

If you’d like some coffee or tea there’s a kettle and a cup and saucer on the shelf above the desk.

Tách và đĩa

Nếu bạn muốn uống cà phê hoặc trà, hãy đặt một ấm đun nước và một tách và đĩa trên kệ phía trên bàn làm việc.

Ashtray

There’s an ashtray next to the phone on the bedside table.

Gạt tàn

Có chiếc gạt tàn ở bên cạnh điện thoại trên giường bên cạnh giường