Listen Carefully – Unit 3 – Dates (Part 2)
Activity 5
When did these visitors arrive in Britain and when will they leave? Listen and write the day each person arrived and the day they are leaving
(Những du khách này đến Anh khi nào và họ sẽ rời đi khi nào? Nghe và viết ngày từng người đến và ngày họ rời đi)
Lưu ý: Viết theo định dạng: dd/m (Ví dụ: ngày mùng 6 tháng 6 sẽ viết là 06/6)
Arrival date (n): ngày đến
Departure date (n): ngày đi
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1.
| 2.
| 3.
|
4.
| 5. | 6.
|
Đáp án
- 04/6 – 20/6
- 10/6 – 22/6
- 05/6 – 19/6
- 10/6 – 20/6
- 06/6 – 25/6
- 01/6 – 20/6
Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Đoạn 1- Câu 1
A: So, how long have you been in Britain?
A: Vậy, bạn đã ở Anh bao lâu rồi?
How long have you + Vpii….: bạn đã làm gì bao lâu rồi
Đoạn 1 – Câu 2
B: Well, we arrived on the 4th, and we’re staying until the 20th.
B: Chà, chúng tôi đến vào ngày 4, và chúng tôi sẽ ở lại cho đến ngày 20.
arrive (v): đến
Stay (v): ở lại
Until (adv): cho đến, đến tận khi
Đoạn 2 – Câu 1
A: Have you been here long?
A: Bạn ở đây lâu chưa?
Đoạn 2 – Câu 2
B: Just five days. We arrived on the 10th.
B: Mới năm ngày. Chúng tôi đến vào ngày 10.
Arrive (v): đến
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Đoạn 2 – Câu 3
A: And how long will you be here?
A: Và bạn sẽ ở đây bao lâu?
How long will you + V: bạn sẽ làm gì trong bao lâu?
Đoạn 2 – Câu 4
B: Until the 22nd
B: Cho đến ngày 22
Until (adv): cho đến, đến tận khi
Đoạn 3 – Câu 1
A: Have you been here long?
A: Bạn ở đây lâu chưa?
Đoạn 3 – Câu 2
B: Not long. We arrived on the fifth.
B: Không lâu đâu. Chúng tôi đến vào ngày thứ năm.
Arrive (v): đến
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Đoạn 3 – Câu 3
A: Will you be staying long?
A: Bạn sẽ ở lại lâu chứ?
Stay (v): ở lại
Đoạn 3 – Câu 4
B: Until the 19th
B: Cho đến ngày 19
Until (adv): cho đến, đến tận khi
Đoạn 4 – Câu 1
A: So, when did you get here?
A: Vậy, bạn đến đây khi nào?
Get (v): đến
Đoạn 4- Câu 2
B: Last week. On the 10th.
B: Tuần trước. Vào ngày 10
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Đoạn 4 – Câu 3
A: And how long will you be here altogether?
A: Và bạn sẽ ở đây bao lâu?
Altogether (adv): cả thảy, tất cả (ý người nói là: bạn sẽ ở đây tất cả bao nhiêu ngày)
Đoạn 4 – Câu 4
B: We’re staying for ten days
B: Chúng tôi sẽ ở lại trong mười ngày
Stay (v): ở lại
Đoạn 5 – Câu 1
A: Have you just arrived?
A: Bạn vừa đến à?
Arrive (v): đến
Đoạn 5 – Câu 2
B: No, we arrived on the 6th.
B: Không, chúng tôi đã đến từ ngày 6
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Đoạn 5 – Câu 3
A: I see. And how long will you be staying here?
A: Tôi hiểu rồi. Thế bạn sẽ ở đây bao lâu?
I see: Tôi hiểu rồi
Stay (v): ở lại
Đoạn 5 – Câu 4
B: We leave on the 25th.
B: Chúng tôi sẽ rời đi vào ngày 25.
Leave (v): rời đi
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Đoạn 6 – Câu 1
A: Are you planning to stay here long?
A: Bạn có định ở đây lâu không?
Plan to do sth (v): lên kế hoạch làm gì, dự định làm gì
Đoạn 6 – Câu 2
B: Until the 20th.
B: Đến ngày 20.
Until (adv): cho đến, đến tận khi
Đoạn 6 – Câu 3
A: I see. And when did you get here?
A: Tôi hiểu rồi. Thế bạn đã đến đây khi nào?
I see: Tôi hiểu rồi
Get (v): đến
Đoạn 6 – Câu 4
B: We got here on the first of the month.
B: Chúng tôi đến đây vào ngày đầu tiên của tháng.
Get (v): đến
First of the month (n): ngày đầu tiên của tháng (ngày mùng 1)
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm
Activity 6
How long have these people been in Britain? Listen and write the number of weeks, months, or years they have been here.
(Những người này ở Anh bao lâu rồi? Nghe và viết số tuần, tháng hoặc năm họ đã ở đây)
Audio
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Đáp án
- six and a half weeks
- sixteen years
- three and a half months
- nine months
- 26 years
- four and a half weeks
- fifth year
- five weeks
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Đoạn 1 – Câu 1
A: How long have you been here?
A: Bạn ở đây bao lâu rồi?
Đoạn 1 – Câu 2
B: Let’s see. I’ve been here for about six and a half weeks now.
B: Để xem nào. Tôi đã ở đây khoảng sáu tuần rưỡi rồi
Let’s see/ Let me see: Xem nào/ để tôi xem
(thường dùng để nói khi bạn đang nhớ lại hoặc nghĩ về một điều gì đó)
Đoạn 2 – Câu 1
A: Have you been living in Britain long?
A: Bạn đã sống ở Anh lâu chưa?
Britain (n): nước Anh
Đoạn 2 – Câu 2
B: Yes, I came here sixteen years ago.
B: Vâng, tôi đã đến đây mười sáu năm trước
come (v): đến
ago (adv): trước đó
Đoạn 3 – Câu 1
A: Have you lived here long?
A: Bạn sống ở đây lâu chưa?
long (adv): lâu (trong một khoảng thời gian dài)
Chú ý phân biệt với long (adj): dài
VD:
His pants are too long: Cái quần của anh ta quá dài
Have you been here long?: Bạn sống ở đây lâu chưa?
Đoạn 3 – Câu 2
B: For about three and a half months now.
B: Khoảng ba tháng rưỡi nay.
Đoạn 4 – Câu 1
A: And you’ve been here for about three months?
A: Và bạn đã ở đây khoảng ba tháng rồi à?
Đoạn 4 – Câu 2
B: No, I’ve been here for nine months now.
B: Không, tôi đã ở đây được chín tháng rồi.
Đoạn 5 – Câu 1
A: So when did you first come to the UK?
A: Vậy lần đầu tiên bạn đến Vương quốc Anh là khi nào?
the UK (n): Vương quốc Anh
Đoạn 5 – Câu 2
B: Oh, let me see now. Mm, it was about 26 years ago
B: Ồ, để tôi xem. Mm, đó là khoảng 26 năm trước
Let me see: để tôi xem (thường dùng để nói khi bạn đang nhớ lại hoặc nghĩ về một điều gì đó)
Đoạn 6 – Câu 1
A: Did you arrive in the UK recently?
A: Bạn mới đến Vương quốc Anh gần đây à?
Recently (adv): gần đây
Đoạn 6 – Câu 2
B: Yes, I’ve only been here four and a half weeks.
B: Vâng, tôi mới ở đây bốn tuần rưỡi
Đoạn 7 – Câu 1
A: How long have you been living in England?
A: Bạn đã sống ở Anh bao lâu rồi?
England (n): nước Anh
Đoạn 7 – Câu 2
B: Mm. This is my fifth year now.
B: Ừm. Hiện tại là năm thứ năm của tôi rồi
Đoạn 8 – Câu 1
A: Have you been living here for very long?
A: Bạn đã sống ở đây lâu chưa?
Đoạn 8 – Câu 2
B: No, only five weeks
B: Chưa, mới chỉ năm tuần thôi
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ | Nghĩa |
---|---|
Stay (v) We’re staying until the 20th. | ở lại (động từ) Chúng tôi sẽ ở lại đến ngày 20 |
Until (adv) We’re staying until the 20th. | đến tận khi (trạng từ) Chúng tôi sẽ ở lại đến ngày 20 |
Arrive on + date We arrived on the fifth | đến vào ngày nào Chúng tôi đã đến vào ngày mùng 5 |
Get (v) When did you get here? | Đến (động từ) Bạn đã đến đây lúc nào? |
Altogether (adv) How long will you be here altogether? | cả thảy, tất cả (trạng từ) bạn sẽ ở đây bao lâu? (ý người nói là: bạn sẽ ở đây tất cả bao nhiêu ngày) |
Leave on + date (v) We leave on the 25th | rời đi vào ngày nào (động từ) Chúng tôi sẽ rời đi vào ngày 25. |
I see | Tôi hiểu rồi |
Plan to do sth (v) Are you planning to stay here long? | lên kế hoạch làm gì, dự định làm gì (động từ) Bạn có định ở đây lâu không? |
First of the month We got here on the first of the month | ngày đầu tiên của tháng (ngày mùng 1) Chúng tôi đến đây vào ngày đầu tiên của tháng. |