Listen Carefully – Unit 3 – Dates (Part 1)
Activity 1
Listen to the tape and write down the years.
(Nghe đoạn băng và viết các năm)
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
Đáp án
1. 1879 (eighteen seventy-nine)
2. 1952 (nineteen fifty-two)
3. 1539 (fifteen thirty-nine)
4. 1800 (eighteen hundred)
5. 1978 (nineteen seventy-eight)
6. 1760 (seventeen sixty)
7. 1913 (nineteen thirteen)
8. 1817 (eighteen seventeen)
9. 1901 (nineteen “oh” one)
10. 1970 (nineteen seventy)
11. 1929 (nineteen twenty-nine)
12. 1899 (eighteen ninety-nine)
13. 1908 (nineteen “oh” eight)
14. 1066 (ten sixty-six)
Activity 2
When did these famous writers live? Listen and write down when they were born and when they died.
(Các nhà văn nổi tiếng này sống vào thời nào? Nghe và viết lại khi nào họ sinh ra và khi nào họ mất)
Audio
Charles Dickens born died
4. Ernest Hemingway born died
2. D H Lawrence born died
5. Emily Dickinson born died
3. Jane Austen born died
6. Oscar Wilde born died
Đáp án
- 1812 – 1870
- 1885 – 1930
- 1775 – 1817
- 1961 – 1899
- 1830 – 1886
- 1854 – 1900
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Audio
Đoạn 1-Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: When did Charles Dickens live?
A: Charles Dickens sống vào thời nào?
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Đoạn 1 -Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: Dickens? Well, he was born in 1812 and he died in 1870.
B: Dickens hả? Thì, ông ấy sinh năm 1812 và ông ấy mất năm 1870
Kiến thức cần lưu ý
Was born in + year: được sinh ra vào năm
Die in + year: mất vào năm
Audio
Đoạn 2 -Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: Do you know when D H Lawrence was born?
A: Bạn có biết D H Lawrence sinh năm nào không?
Kiến thức cần lưu ý
Cấu trúc hỏi ngày tháng năm sinh:
When + was/were + S + V?: Ai đó sinh năm nào?
Audio
Đoạn 2 -Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: Yes, he was born in 1885.
B: Có, ông ấy sinh năm 1885.
Kiến thức cần lưu ý
Was born in + year: được sinh ra vào năm
Audio
Đoạn 2- Câu 3
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: And when did he die?
A: Thế ông ấy mất khi nào?
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Đoạn 2- Câu 4
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: He died in 1930
B: Ông ấy mất năm 1930
Kiến thức cần lưu ý
Die in + year: mất vào năm
Audio
Đoạn 3- Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: Do you know when Jane Austen was born?
A: Bạn có biết Jane Austen sinh năm nào không?
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Đoạn 3- Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: Yes, she lived from 1775 to 1817.
B: Có, bà ấy sống từ năm 1775 đến năm 1817
Kiến thức cần lưu ý
Live from (x) to (y): sống từ năm nào đến năm nào
Audio
Đoạn 3 – Câu 3
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: 1775 to 1817.
A: 1775 đến 1817.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Đoạn 3 – Câu 4
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: That’s right.
B: Đúng vậy.
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Đoạn 4 – Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: Is Ernest Hemingway still alive?
A: Ernest Hemingway có còn sống không?
Kiến thức cần lưu ý
Alive (a): còn sống
Audio
Đoạn 4 -Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: No, he died in 1961.
B: Không, ông ấy mất năm 1961.
Kiến thức cần lưu ý
Die in + year: mất vào năm
Audio
Đoạn 4 – Câu 3
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: Oh. When was he born?
A: Ồ. Ông ấy sinh năm nào?
Kiến thức cần lưu ý
Cấu trúc hỏi ngày tháng năm sinh:
When + was/were + S + V?: Ai đó sinh năm nào?
Audio
Đoạn 4 – Câu 4
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: He was born in 1899.
B: Ông ấy sinh năm 1899.
Kiến thức cần lưu ý
Was born in + year: được sinh ra vào năm
Audio
Đoạn 5 – Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: Do you know when Emily Dickinson lived?
A: Bạn có biết Emily Dickinson sống thời nào không?
Audio
Đoạn 5 – Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: Yes, she was born in 1830 and she died in 1886
B: Có, bà ấy sinh năm 1830 và bà ấy mất năm 1886
Kiến thức cần lưu ý
Was born in + year: được sinh ra vào năm nào
Die in + year: mất vào năm
Audio
Đoạn 6 – Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: When was Oscar Wilde born?
A: Oscar Wilde sinh năm nào?
Kiến thức cần lưu ý
Cấu trúc hỏi ngày tháng năm sinh:
When + was/were + S + V?
Ai đó sinh năm nào?
Audio
Đoạn 6 – Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: Oscar Wilde? Oh, in 1854.
B: Oscar Wilde? à, vào năm 1854.
Kiến thức cần lưu ý
Sau giới từ in có thể là năm/tháng
Audio
Đoạn 6 – Câu 3
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: And when did he die?
A: Và ông ấy mất năm nào?
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Đoạn 6 – Câu 4
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: In 1900
B: Năm 1900
Kiến thức cần lưu ý
Sau giới từ in có thể là năm/tháng
Activity 3
Listen to the tape and write down the dates
(Nghe đoạn băng và viết ra ngày tháng – Lưu ý viết theo mẫu sau: 23/3/80 (dd/m/yy)
Audio
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đáp án
- 7/6/48 (The seventh of June nineteen forty-eight)
- 8/2/85 (The eighth of February nineteen eighty-five.)
- 23/3/80 (The twenty-third of March nineteen eighty)
- 2/1/84 (The second of January nineteen eighty-four)
- 14/11/87 (The fourteenth of November nineteen eighty-seven)
- 24/12/62 (The twenty-fourth of December nineteen sixty-two.)
- 4/9/72 (The fourth of September nineteen seventy-two.)
- 3/10/21 (The third of October nineteen twenty-one.)
- 8/7/56 (The eighth of July nineteen fifty-six.)
- 29/2/80 (The twenty-ninth of February nineteen eighty)
Activity 4
Listen to these people saying when they were born. Write down the dates. For example, if you hear, “I was born on the 28th of July, 1953.” write 28/7/53
(Nghe những người này nói họ sinh năm nào. Viết ra ngày tháng. Ví dụ: nếu bạn nghe, ‘tôi sinh ngày 28 tháng 7 năm 1953.’ viết 28/7/53)
Audio
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Đáp án
- 06/6/1939
- 06/7/1965
- 21/4/1956
- 16/2/1929
- 02/1/1944
- 15/11/1971
Sau khi kiểm tra đáp án, bạn hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Audio
Đoạn 1- Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: Could you give me the date of your birth?
A: Bạn có thể cho tôi biết ngày sinh của bạn được không?
Kiến thức cần lưu ý
Date of birth (n): ngày sinh
Audio
Đoạn 1 – Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: Oh yes, I was born on the 6th of June, 1939.
B: Ồ vâng, tôi sinh ngày 6 tháng 6 năm 1939.
Kiến thức cần lưu ý
I was born on + date: Tôi được sinh vào ngày…
(Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Tuy nhiên sau giới từ in có thể là năm/tháng)
Audio
Đoạn 2 – Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: When were you born, please?
A: Bạn sinh năm nào, làm ơn?
Kiến thức cần lưu ý
Cấu trúc hỏi ngày tháng năm sinh:
When + was/were + S + V?: Ai đó sinh năm nào?
Audio
Đoạn 2 – Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: I was born in 1965, on July the 6th.
B: Tôi sinh năm 1965, vào ngày 6 tháng Bảy.
Kiến thức cần lưu ý
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Tuy nhiên sau giới từ in có thể là năm/tháng
Audio
Đoạn 3 – Câu1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: I need to know your date of birth, please.
A: Làm ơn cho tôi biết ngày sinh của bạn.
Kiến thức cần lưu ý
Date of birth (n): ngày sinh
Audio
Đoạn 3 – Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: It’s April the 21st, 1956.
B: Đó là này 21 tháng Tư năm 1956
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Đoạn 4- Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: What was the date of your birth, please?
A: Vui lòng cho biết ngày sinh của bạn?
Kiến thức cần lưu ý
Date of birth (n): ngày sinh
Audio
Đoạn 4 – Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: 1929. February the 16th.
B: 1929. Ngày 16 tháng Hai
Kiến thức cần lưu ý
Audio
Đoạn 5 – Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: When were you born?
A: Bạn sinh năm nào?
Kiến thức cần lưu ý
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Tuy nhiên sau giới từ in có thể là năm/tháng
Audio
Đoạn 5 – Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: I was born in 1944. January the 2nd, 1944.
B: Tôi sinh năm 1944. Ngày 2 tháng 1 năm 1944.
Kiến thức cần lưu ý
Sau giới từ on có thể là ngày/ ngày tháng/ngày tháng năm.
Tuy nhiên sau giới từ in có thể là năm/tháng
Audio
Đoạn 6 – Câu 1
Câu tiếng Anh & Dịch TV
A: Could I have your date of birth, please?
A: Cho tôi xin ngày sinh của bạn được không?
Kiến thức cần lưu ý
Date of birth (n): ngày sinh
Audio
Đoạn 6 – Câu 2
Câu tiếng Anh & Dịch TV
B: November the 15th, 1971.
B: Ngày 15 tháng 11 năm 1971.
Kiến thức cần lưu ý
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ | Nghĩa |
---|---|
Was born in + year He was born in 1812 and he died in 1870 | được sinh ra vào năm Ông ấy sinh năm 1812 và ông ấy mất năm 1870 |
Die in + year He was born in 1812 and he died in 1870 | Mất vào năm Ông ấy sinh năm 1812 và ông ấy mất năm 1870 |
Live from (x) to (y) She lived from 1775 to 1817. | Sống từ năm nào đến năm nào Bà ấy sống từ năm 1775 đến năm 1817 |
Date of birth (n) I need to know your date of birth, please | ngày sinh (danh từ) Làm ơn cho tôi biết ngày sinh của bạn |