Từ vựng sơ cấp – Unit 16: I have
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 16: Have you ever…?
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Door (n)
She has closed the door.
Dịch tiếng Việt
Cánh cửa (danh từ)
Cô ấy đã đóng cánh cửa
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has closed” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
Glasses (n)
Where are my glasses?-I don’t know. I haven’t seen them
Dịch tiếng Việt
Kính mắt (danh từ)
Cái kính của tôi ở đâu? – Tôi không biết. Tôi chưa nhìn thấy chúng.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “haven’t seen” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
Shoes (giày)
He has cleaned his shoes.
Dịch tiếng Việt
Giày (danh từ)
Anh ta đã giặt giày của mình.
Kiến thức cần lưu ý
He has cleaned his shoes.
Câu tiếng Anh
bed (n)
They have gone to bed
Dịch tiếng Việt
Giường ngủ (danh từ)
Chúng đã vào giường ngủ
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số nhiều “they” đi với động từ “have gone” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
car (n)
We’ve bought a new car.
Dịch tiếng Việt
Xe hơi (động từ)
Chúng tôi đã mua một chiếc xe hơi mới.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số nhiều “we” đi với động từ “have bought” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
invite (v)
Sue is having a party tonight. She has invited a lot of people
Dịch tiếng Việt
Mời (động từ)
Sue sẽ mở một buổi tiệc tốt nay. Cô ấy đã mời rất nhiều người
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has invited” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
see (v)
Where are my glasses?-I don’t know. I haven’t seen them.
Dịch tiếng Việt
thấy (động từ)
Cái kính của tôi ở đâu? – Tôi không biết. Tôi chưa nhìn thấy chúng.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “haven’t seen” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
shower (n)
He has had a shower.
Dịch tiếng Việt
tắm hoa sen (danh từ)
Anh ấy đã tắm vòi hoa sen.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “he” đi với động từ “has had” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
shower (n)
He has had a shower.
Dịch tiếng Việt
tắm hoa sen (danh từ)
Anh ấy đã tắm vòi hoa sen.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “he” đi với động từ “has had” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
need (v)
I have cleaned my shoes because I need to go out now.
Dịch tiếng Việt
cần (động từ)
Tôi đã giặt giày vì tôi cần đi ra ngoài bây giờ.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have cleaned” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
close (v)
She has closed the door.
Dịch tiếng Việt
đóng (động từ)
Cô ấy đã đóng cửa.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has closed” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
stop (v)
It has stopped raining
Dịch tiếng Việt
dừng lại (động từ)
Trời đã dừng/tạnh mưa
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “it” đi với động từ “has stopped” trong thì hiện tại hoàn thành. Động từ “stop” được nhân đôi phụ âm cuối “p” và thêm đuôi “ed”
Câu tiếng Anh
want (v)
I have bought some new shoes. Do you want to see them?
Dịch tiếng Việt
muốn (động từ)
Tôi đã mua một vài đôi giày mới. Bạn có muốn xem chúng không?
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have bought” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
find (v)
I can’t find my umbrella. Somebody has taken it
Dịch tiếng Việt
tìm (động từ)
Tôi không thể tìm thấy cái ô của tôi. Ai đó đã lấy mất nó.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “somebody” đi với động từ “has taken” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
window (n)
Look! Somebody has broken that window.
Dịch tiếng Việt
cửa sổ (danh từ)
Nhìn kìa! Ai đó đã làm vỡ cánh cửa sổ kia.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “somebody” đi với động từ “has broken” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
some (adj)
I have bought some new shoes. Do you want to see them?
Dịch tiếng Việt
một vài (tính từ)
Tôi đã mua một vài đôi giày mới. Bạn có muốn xem chúng không?
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have bought” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
a lot of (adj)
Sue is having a party tonight. She has invited a lot of people.
Dịch tiếng Việt
rất nhiều (tính từ)
Sue đang mở một bữa tiệc tối nay. Cô ấy đã mời rất nhiều người.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has invited” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
people (n)
Sue is having a party tonight. She has invited a lot of people.
Dịch tiếng Việt
người (danh từ)
Sue đang mở một bữa tiệc tối nay. Cô ấy đã mời rất nhiều người.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has invited” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
away (adverb)
Does Lisa know that you’re going away? – Yes, I have told her.
Dịch tiếng Việt
xa (trạng từ)
Lisa có biết là bạn sắp đi xa không? -Có, tôi kể với cô ấy rồi
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have told” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
dirty (adj)
The room isn’t dirty any more. I have cleaned it.
Dịch tiếng Việt
bẩn (tính từ)
Căn phòng không còn bẩn nữa. Tôi đã dọn sạch nó rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have cleaned” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
fall (v)
The picture has fallen down.
Dịch tiếng Việt
rơi (động từ)
Bức tranh đã rơi xuống.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “the picture” đi với động từ “has fallen” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
present (n)
She is not at home at present. She has gone out.
Dịch tiếng Việt
hiện tại (danh từ)
Cô ấy hiện đang không có ở nhà. Cô ấy đi ra ngoài rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has gone” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
somebody (n)
Look! Somebody has broken that window.
Dịch tiếng Việt
ai đó (danh từ)
Nhìn kìa! Ai đó đã làm vỡ cái cửa sổ đó.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “somebody” đi với động từ “has broken” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
decide (v)
What are you going to do? Have you decided?
Dịch tiếng Việt
quyết định (động từ)
Bạn sẽ định làm gì? Bạn đã quyết định chưa?
Chủ ngữ “you” đi với động từ “have decided” trong thì hiện tại hoàn thành.
Câu tiếng Anh
go out (v)
She is not at home at present. She has gone out.
Dịch tiếng Việt
đi ra ngoài (động từ)
Cô ấy hiện đang không có ở nhà. Cô ấy đã đi ra ngoài rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has gone” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
look for (v)
I’m looking for Paula. Have you seen her?
Dịch tiếng Việt
tìm kiếm (động từ)
Tôi đang tìm Paula. Bạn có thấy cô ấy không?
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “you” đi với động từ “have seen” trong thì hiện tại hoàn thành.