Ứng dụng Collocation vào Speaking – Unit 8: Relationships
(Nguồn: English Collocations In Use Intermediate)
Chủ đề Các Mối quan hệ là những chủ đề quen thuộc và có liên quan đến đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Nhưng liệu rằng các bạn đã biết hết những cách diễn đạt hay về chúng trong Tiếng Anh? Bạn có tự tin miêu tả mối quan hệ gắn bó giữa bạn và bạn thân không?
Hãy cùng IZONE học những cụm từ diễn đạt hay về chủ đề Các Mối quan hệ trong bài viết này nhé
A. Friendship
Collocation | Example | Comment |
---|---|---|
make friends | When you go to university you will make a lot of new friends | NOT |
strike up a friendship | Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday | = start a friendship |
form/develop a friendship | Juliet formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school | NOT |
cement/spoil a friendship | Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship | cement = strengthen spoil = have a bad effect on |
a friendship grows | We were at school together, but our friendship grew after we’d left school | grow = get stronger |
close/special friends mutual friends | I’m glad that our children are such close friends, aren’t you? | mutual friends = friends that you share with someone else |
a casual acquaintance | I don’t know Rod well. We’re just casual acquaintances | = someone you know a little |
have a good relationship with someone | Anna and Marie have a very good relationship. They love doing things together | NOT have a |
keep in contact/ touch | We must keep in contact when the course ends. | opposite = lose contact/touch |
Các bạn hãy xem nghĩa và giải thích chi tiết cho từng câu tại đây nhé:
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
When you go to university you will make a lot of new friends
Khi bạn vào đại học, bạn sẽ kết bạn với rất nhiều bạn mới
Make friends (v): kết bạn
Không phải: Find friends (một lỗi phổ biến của học sinh)
Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday.
Jack đã trở thành bạn với một cô gái mà anh gặp trong kỳ nghỉ.
Strike up a friendship
= start a friendship (v): bắt đầu một tình bạn
Juliet formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school.
Juliet đã xây dựng một tình bạn lâu dài với cậu bé mà cô ngồi cạnh ở trường tiểu học.
Form a friendship (v): xây dựng một tình bạn
NOT make a friendship
Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship
Việc dành vài tuần đi nghỉ cùng nhau đã củng cố tình bạn của họ
cement one’s friendship (v): củng cố tình bạn của ai
(cụm trái nghĩa: spoil one’s friendship: …)
[cement = strengthen (v): làm gia tăng, củng cốspoil = have a bad effect on (v): hủy hoại]
We were at school together, but our friendship grew after we’d left school
Chúng tôi học cùng trường với nhau, nhưng tình bạn của chúng tôi phát triển sau khi chúng tôi rời trường
Friendship grows (v): tình bạn phát triển
[grow = get stronger (v): phát triển, tiến triển]
I’m glad that our children are such close friends, aren’t you?
Em rất vui vì con cái chúng mình là những người bạn thân thiết, phải không anh?
Close/special friend (n): bạn thân
Cụm từ liên quan: mutual friend (n): bạn chung
I don’t know Rod well. We’re just casual acquaintances
Tôi không biết rõ về Rod. Chúng tôi chỉ là những người quen biết bình thường
casual acquaintance (n): người quen biết bình thường (bạn không biết nhiều về người này)
Anna and Marie have a very good relationship.They love doing things together
Anna và Marie có một mối quan hệ rất tốt. Họ thích làm mọi việc cùng nhau
Have a good relationship (v): có một mối quan hệ tốt
Không phải: have a relation / relations with
We must keep in contact when the course ends.
Chúng tôi phải giữ liên lạc khi khóa học kết thúc.
Keep in contact (v):giữ liên lạc
Trái nghĩa với: lose contact/touch: mất liên lạc
B. More than just good friends
A love story
I fell madly in love with Anton from the moment I met him. It was certainly love at first sight. I knew at once that he was the love of my life but at first, I was not sure if my love was returned or not. Within a few days, however, he had told me that he was desperately in love with me too. A couple of weeks later, we realised that we wanted to make a commitment to each other and, when Anton asked me to marry him, I immediately accepted his proposal. I’m sure we will always love each other unconditionally. Neither of us would ever consider having an affair with someone else.
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
I fell madly in love with Anton from the moment I met him.
Tôi đã yêu Anton say đắm ngay từ khi tôi gặp anh ấy.
fell madly in love with sb (v): yêu say đắm ai
It was certainly love at first sight.
Đó hẳn là tình yêu sét đánh.
love at first sight (n): tình yêu sét đánh (yêu từ cái nhìn đầu tiên)
I knew at once that he was the love of my life but at first I was not sure if my love was returned or not.
Tôi ngay lập tức biết rằng anh ấy là tình yêu của đời tôi nhưng ban đầu tôi không chắc tình yêu của mình có được đáp lại hay không.
love of one’s life (n): tình yêu của đời ai
Return one’s love (v): đáp lại tình yêu của ai
Within a few days, however, he had told me that he was desperately in love with me too.
Tuy nhiên, trong vòng vài ngày, anh ấy đã nói với tôi rằng anh ấy cũng yêu tôi rất nhiều.
Be desperately in love with sb: yêu ai rất nhiều
A couple of weeks later, we realised that we wanted to make a commitment to each other and, when Anton asked me to marry him, I immediately accepted his proposal.
Vài tuần sau, chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi muốn gắn bó với nhau và khi Anton ngỏ lời cưới tôi, tôi ngay lập tức chấp nhận lời cầu hôn của anh ấy.
make a commitment (v): cam kết gắn bó
accept one’s proposal (v): chấp nhận lời cầu hôn của ai
I’m sure we will always love each other unconditionally.
Tôi chắc rằng chúng tôi sẽ luôn yêu nhau vô điều kiện
love each other unconditionally: yêu nhau vô điều kiện
Neither of us would ever consider having an affair with someone else.
Không ai trong chúng tôi nghĩ đến việc ngoại tình với người khác.
have an affair (v): ngoại tình
C. Exercise
Bài 1: Dựa vào những từ ở phần A, chọn một từ phù hợp để hoàn thành các câu sau
1. Kay is quite a shy person and finds it hard to friends.
2. Do Paul and Sophie a good relationship?
3. Sam is always up friendships with people he meets on trains and planes.
4. I hope their disagreement over the bill won’t their friendship.
5. It’s amazing, when you meet someone new, how often you find that you have some friends.
6. Apparently, people most of their closest friendships when they are young.
7. I wouldn’t call Graham a close friend, more a casual .
8. We didn’t really like each other at first, but our friendship as we got to know each other better.
Bài 2: Hãy tạo 9 collocations dựa vào những từ sau (Lưu ý: mỗi từ chỉ sử dụng 1 lần)
affair an at first friends commitment friendship someone’s contact contact sight in love proposal up |
1. special
2. make
3. accept
4. return
5. have
6. keep
7. lose
8. strike
9. love
Bài 3: Hãy trả lời các câu hỏi về collocation sau:
1. Which verb suggests that friendship can be seen as a plant ? =>
2. Which collocation suggests that love is close to being crazy? =>
3. Which collocation from the love story means agree to marry someone ? =>
4. Which collocation means the same as special friends? =>
5. Which collocation means the same as keep in contact with? =>
Bài 4: Hoàn thành các câu hỏi sau
1. Have you ever fallen in love at first ?
2. Do you think it’s true that men are more reluctant to a commitment than women ?
3. How old were you when you in love for the first time?
4. Do you think it is possible to have one person who is the love of your ?
5. Have you ever been in love with someone who has not your love?
6. Do you think that men or women are more likely to be tempted to an affair?
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
D. Practice
Part 1
1. Do you have many friends?
(*) Cố gắng sử dụng 1 số collocations Gợi ý để hình thành câu trả lời. Lưu ý là bạn KHÔNG cần dùng tất cả collocations này trong câu trả lời của mình, chỉ cần chọn ra 1 vài collocations hữu ích.
Collocations (*)
make friends, strike up a friendship, form/develop a friendship, a friendship grows, cement a friendship, have a good relationship with someone, keep in contact/ touch.
2. Who do you usually like to spend time with?
Collocations (*)
close/special friends, mutual friends, have a good relationship with someone, keep in contact/ touch.
3. Have you ever fallen in love with anyone ?
Collocations (*)
fall madly in love with sb, love at the first sight, love of one’s life, be desperately in love, return one’s love.
Part 3
1. Do you think friendship is important to people?
Collocations (*)
have a good relationship with someone, close/special friends, keep in contact/ touch, form/develop a friendship, cement a friendship.
2. Can friends turn to lovers easily?
Collocations (*)
close/special friends, friendship grows, have a good relationship with someone, cement a friendship, love at first sight, fall in love with, be desperately in love with, make a commitment