Ứng dụng Collocation vào Speaking – Unit 9: Houses, Flats and Rooms
(Nguồn: English Collocations In Use Intermediate)
Chủ đề Nhà ở là những chủ đề quen thuộc và có liên quan đến đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Nhưng liệu rằng các bạn đã biết hết những cách diễn đạt hay về chúng trong Tiếng Anh? Bạn có biết “căn nhà mơ ước” sẽ được diễn đạt như thế nào không?
Hãy cùng IZONE học những cụm từ diễn đạt hay về chủ đề Nhà ở trong bài viết này nhé
A. Finding somewhere to live
1. Short-let accommodation available near university.
Rooms and studio flats
Tel: 899544
2. Are you looking to move into a flat or house next term? The Harmer Agency has a wide range of suitable accommodation.
Call us on 4446677
3. Fully furnished flat available to rent from 1st September.
Quiet residential area. £800 per calendar month
Tel: 897633 after 5 pm.
4. Newly-built apartment available soon. Spacious accommodation, fully-fitted kitchen. Off-road parking. To let furnished or unfurnished. Would suit single academic or mature student.
Tel: 3215786.
Các bạn hãy xem nghĩa và giải thích chi tiết cho từng câu tại đây nhé:
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
Short-let accommodation available near university.
Rooms and studio flats
Tel: 899544
Có chỗ ở cho thuê ngắn ngày gần trường đại học.
Phòng và căn hộ một phòng
Điện thoại: 899544
Short-let accommodation (n): chỗ ở cho thuê ngắn hạn (một vài tuần hoặc tháng)
studio flat (n): căn hộ một phòng
Are you looking to move into a flat or house next term?
Bạn đang muốn chuyển đến một căn hộ hoặc một ngôi nhà trong học kỳ tới?
move into a flat or house: chuyển đến một căn hộ hoặc một ngôi nhà
The Harmer Agency has a wide range of suitable accommodation.
Call us on 4446677
suitable accommodation (n): chỗ ở thích hợp
suitable accommodation (n): chỗ ở thích hợp
Fully furnished flat available to rent from 1st September.
Căn hộ đầy đủ nội thất có sẵn cho thuê từ ngày 1 tháng 9.
fully furnished (adj): nội thất đầy đủ
available to rent: có sẵn cho thuê
Quiet residential area. £800 per calendar month
Tel: 897633 after 5 pm.
Khu dân cư yên tĩnh. 800 bảng mỗi tháng.
Điện thoại: 897633 sau 5 giờ chiều.
residential area (n): khu dân cư
Newly-built apartment available soon.
Căn hộ mới xây sẽ sớm có sẵn.
newly-built apartment (n): căn hộ mới xây
Spacious accommodation, fully-fitted kitchen.
Chỗ ở rộng rãi, nhà bếp đầy đủ tiện nghi.
fully-fitted (adj): đầy đủ tiện nghi
Off-road parking. To let furnished or unfurnished.
Would suit single academic or mature student.
Tel: 3215786.
Bãi đậu xe ngoài đường. Cho thuê có đồ đạc hoặc không có đồ đạc
Phù hợp với một sinh viên đang học hoặc trưởng thành.
Điện thoại: 3215786.
Off-road parking (n): Bãi đậu xe ngoài đường
B. Describing your house/flat/room
1.
Hi Mila,
Luke and I have just moved into our dream home. It’s a big old four-storey house. It’s got a spacious living room which has a wonderful view of the park, and a cosy study where we can both work. And there are some lovely light, airy bedrooms which overlook the garden.
There is a separate basement flat, which we might turn into a granny flat for my mother. And if we want to add an extension there’s room for that too. It needs to be completely refurbished, but Luke and I have always wanted to do up an old house.
Come and visit.
Love, Julia
2.
Hi Julia,
You’re so lucky! I’d love to move out of my awful one-room flat. It’s in such a dilapidated building. You go into a draughty hall, down a chilly corridor and into this really cramped room. I want to buy a place of my own but there’s a shortage of affordable housing here and I don’t want to take out a big mortgage. I’d love to see your house. I hope you’ll invite me to your house-warming party.
Big hug,
Mila
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
Hi Mila, Luke and I have just moved into our dream home.
Chào Mila,
Luke và tôi vừa chuyển đến ngôi nhà mơ ước của chúng tôi.
dream home (n): căn nhà mơ ước
It’s a big old four-storey house.
Đó là một ngôi nhà lớn bốn tầng cũ kỹ.
four-storey (adj): bốn tầng
It’s got a spacious living room which has a wonderful view of the park, and a cosy study where we can both work.
Nó có một phòng khách rộng rãi với tầm nhìn tuyệt vời ra công viên và một phòng làm việc ấm cúng, nơi chúng tôi có thể làm việc.
spacious living room (n): phòng khách rộng rãi
has a view of: có tầm nhìn ra cái gì
cosy study (n): phòng làm việc/phòng đọc sách ấm cúng
And there are some lovely light, airy bedrooms which overlook the garden.
Và có một số phòng ngủ thoáng mát, sáng sủa dễ thương nhìn ra vườn.
light, airy bedroom (n): phòng ngủ sáng sủa, thoáng mát
There is a separate basement flat, which we might turn into a granny flat for my mother.
Có một căn hộ ở tầng hầm riêng biệt, chúng tôi có thể biến thành một căn hộ dành cho người già cho mẹ tôi.
basement flat (n): căn hộ tầng hầm
turn into a granny flat: biến thành một căn hộ khép kín (dành cho người già)
And if we want to add an extension there’s room for that too.
Và nếu chúng tôi muốn mở rộng thì cũng có chỗ cho điều đó.
add an extension: mở rộng
It needs to be completely refurbished, but Luke and I have always wanted to do up an old house. Come and visit.
Love, Julia
Nó cần phải được tân trang lại hoàn toàn, nhưng Luke và tôi luôn muốn sửa sang một ngôi nhà cũ. Hãy đến và thăm chúng tôi.
Yêu bạn , Julia
completely refurbished: được tân trang hoàn toàn
do up an old house: sửa sang một ngôi nhà cũ
Hi Julia, You’re so lucky! I’d love to move out of my awful one-room flat.
Chào Julia,
Bạn thật may mắn! Tôi muốn dọn ra khỏi căn hộ một phòng tồi tàn của mình.
move out (v): dọn ra khỏi đâu
It’s in such a dilapidated building.
Nó nằm trong một tòa nhà đổ nát như vậy.
dilapidated building (n): tòa nhà đổ nát
You go into a draughty hall, down a chilly corridor and into this really cramped room.
Bạn đi vào một đại sảnh bị gió lùa , đi xuống một hành lang lạnh lẽo và vào căn phòng thực sự chật chội này.
draughty hall (n): sảnh nhà bị gió lùa
chilly corridor (n): hành lang lạnh lẽo
cramped room (n): căn phòng chật chội
I want to buy a place of my own but there’s a shortage of affordable housing here and I don’t want to take out a big mortgage.
Tôi muốn mua một nơi ở của riêng mình nhưng ở đây thiếu nhà ở giá cả phải chăng và tôi không muốn thế chấp lớn.
a place of my own: một nơi của riêng mình
affordable housing: nhà ở giá cả phải chăng
take out a mortgage : thế chấp (khoản vay ngân hàng để mua nhà)
I’d love to see your house. I hope you’ll invite me to your house-warming party.
Big hug,
Mila
Tôi muốn nhìn thấy ngôi nhà của bạn. Tôi hy vọng bạn sẽ mời tôi đến bữa tiệc tân gia của bạn.
Cái ôm lớn từ Mila
invite sb : mời ai đó
house-warming party: bữa tiệc tân gia
C. Collocations with home
1. She left home to go to university, but moving away from her family made her feel homesick.
2. Peter’s back from a year abroad. His family are throwing a party to welcome him home.
3. (To a guest who’s just arrived) Come in and make yourself at home while I finish getting dinner ready. [relax and make yourself comfortable]
4. I haven’t lived in Oxford for long but I already feel at home here.
5. I’d like to buy a second home near the coast. [house used only for weekends, holidays, etc.]
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
She left home to go to university, but moving away from her family made her feel homesick.
Cô rời nhà để đi học đại học, nhưng việc xa gia đình khiến cô cảm thấy nhớ nhà.
leave home: rời nhà
feel homesick: cảm thấy nhớ nhà
Peter’s back from a year abroad. His family are throwing a party to welcome him home.
Peter trở về sau một năm ở nước ngoài. Gia đình anh ấy đang mở tiệc để chào đón anh ấy về nhà.
welcome sb home: chào đón ai đó về nhà
(To a guest who’s just arrived) Come in and make yourself at home while I finish getting dinner ready.
(Dành cho một vị khách vừa mới đến) Hãy vào nhà và cứ tự nhiên như ở nhà trong khi tôi chuẩn bị xong bữa tối.
make yourself at home: tự nhiên như ở nhà
I haven’t lived in Oxford for long but I already feel at home here.
Tôi chưa sống ở Oxford lâu nhưng tôi cảm thấy như ở nhà khi ở đây.
feel at home: cảm thấy như ở nhà
I’d like to buy a second home near the coast.
Tôi muốn mua một ngôi nhà thứ hai gần bờ biển.
second home (n): ngôi nhà thứ hai (chỉ được sử dụng cho cuối tuần, ngày lễ, v,v.)
D. Exercise
Bài 1: Sử dụng các collocation ở phần A để trả lời các câu hỏi sau
1. What kind of accommodation would suit a student who has no furniture of his or her own? =>
2. What kind of accommodation would suit someone who is only going to be in a place for three months? =>
3. What part of town would you want to live in if you wanted to be somewhere where there are lots of private houses and no factories or other work places? =>
4. What kind of accommodation would suit a young single person who would prefer to live alone rather than to share? =>
5. If accommodation doesn’t have its own garage, what else might it have to make life easier for carowning residents? =>
6. If you are moving into a new unfurnished house, but don’t need to take a washing machine, cooker or fridge with you, what does the house have? =>
Bài 2: Xem phần B và điền những từ sau vào chỗ trống thích hợp để tạo thành câu hoàn chỉnh
house-warming party.
mortgage.
my own.
granny flat.
my flat.
the garden.
old houses.
refurbished.
1. We want to turn our garage into a
2. Harper has invited me to her
3. Next week I have to move out of
4. Xavier makes a business out of doing up
5. Our bedroom overlooks
6. Our house needs to be completely
7. I hope that one day I’ll have a place of
8. The bank can help if you want to take out a
Bài 3: Sửa lỗi sai các collocation trong các câu sau
1. We live on a busy road, but we’re lucky because we have off-road park.
2. Gemma has moved off from her old flat and has now got a new place in Walville Street.
3. We’re building an expansion to our house which will give us a bigger kitchen.
4. The flat is totally furnished, which is good because I have no furniture of my own.
5. She had to get out a big mortgage as the house was very expensive.
6. There is no buyable housing for young people in this area; prices are ridiculously high.
7. New people have entered into the house next door. I haven’t met them yet.
8. It’s a very spatial apartment with a huge living room and a big kitchen.
9. The flat is accessible to rent from the first of March onwards.
10. My brother and his wife live in a windy old cottage.
Bài 4: Thay thế các từ in đậm sau với các collocation
The home you’ve always imagined could be waiting for you at Highdale Cottages.
All cottages let you see the River Marn. Ideal for anyone seeking a house used only for weekends or holidays in the area.
Telephone 3340251 for appointments to view.
1.
2.
3.
Bài 5: Hoàn thành các câu sau sử dụng collocation trong phần C
1. Lila’s been away a whole year and now she’s back. We must have a party to
2. Our son lives at home right now but he’ll be 21 soon. He’ll finish university and then he’ll probably
3. I’ve lived here almost a year now and I’m really beginning to
4. I’ll leave the keys to my flat with the neighbour. Just go in and
5. Alexis thought she would miss her friends and family when she started her new job in Rome but she soon found she had no time to
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
E. Practice
Part 1
1. Do you live in a house or an apartment?
(*) Cố gắng sử dụng 1 số collocations Gợi ý để hình thành câu trả lời. Lưu ý là bạn KHÔNG cần dùng tất cả collocations này trong câu trả lời của mình, chỉ cần chọn ra 1 vài collocations hữu ích.
Collocations (*)
basement flat, newly-built apartment, move into a flat or house, studio flats, suitable accommodation
2. Would you like to move to a different home in the future?
Collocations (*)
move out, move into a flat or house, studio flats, suitable accommodation, dream home, second home
3. How is your apartment/house decorated?
Collocations (*)
have a view of, fully-furnished, fully-fitted kitchen, spacious living room, light and airy bedroom, cosy study
Part 2
Describe your ideal house
– You should say:
– Where it is
– What it looks like
– When you would like to live in it
– Why you would like to live in it
Collocations (*)
fully-furnished accommodation, short-let accommodation, residential area , a studio flat, off-road parking, a fully-fitted kitchen, a place of my own, affordable housing