Ứng dụng Collocation vào Speaking – Unit 6: People: physical appearance
(Nguồn: English Collocations In Use Intermediate)
Chủ đề Ngoại hình là một trong những chủ đề quen thuộc và có liên quan đến đời sống hàng ngày của mỗi chúng ta. Nhưng liệu rằng các bạn đã biết hết những cách diễn đạt hay về ngoại hình trong Tiếng Anh? “Một vòng eo thon thả” – bạn có biết cách diễn đạt của cụm này không?
Hãy cùng IZONE học những cụm từ diễn đạt hay về chủ đề ngoại hình trong bài viết này nhé
A. Words describing people’s physical appearance
1. My father has a round face, with chubby cheeks and a droopy moustache. My mother has a more pointed face and a straight nose. My younger sister is more like my father. She has an oval face and an upturned nose. My older sister is like a model. She has a slim figure and a slender waist . She has a lovely complexion and beautiful sleek, shoulder-length hair, and she’s always immaculately groomed. I feel so ordinary next to her – I’ve got coarse hair and rather broad hips, but she always says I look nice.
2. My father and my two older brothers are all well-built with broad shoulders. My father is going bald but he still has a very youthful appearance for someone who is over forty. My brothers both have thick hair and bushy eyebrows. My younger brother is only two — he’s just a tiny tot, but he’s very cute. My mother’s side of the family mostly have dark hair – in fact my mother had jet-black hair when she was younger, before she went grey – but on my father’s side some have fair hair and some have ginger hair.
Các bạn hãy xem nghĩa và giải thích chi tiết cho từng câu tại đây nhé:
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
My father has a round face, with chubby cheeks and a droopy moustache
Bố tôi có khuôn mặt tròn, với đôi má phúng phính và bộ ria mép rũ xuống.
round face (n):khuôn mặt tròn
chubby cheeks (n): đôi má phúng phínhdroopy moustache (n):bộ ria mép rũ xuống.
My mother has a more pointed face and a straight nose.
Mẹ tôi có khuôn mặt nhọn hơn và có mũi dọc dừa.
pointed face (n): khuôn mặt nhọnstraight nose (n): mũi dọc dừa (sống mũi thẳng)
My younger sister is more like my father. She has an oval face and an upturned nose.
Em gái tôi giống bố hơn. Cô có khuôn mặt trái xoan và cái mũi cong.
oval face (n): mặt trái xoanupturned nose (n): mũi có chóp cong lên
My older sister is like a model. She has a slim figure and a slender waist
Chị gái tôi giống như một người mẫu. Cô có dáng người thanh mảnh và vòng eo thon thả.
slim figure (n): dáng người thanh mảnhslender waist (n):vòng eo thon thả
She has a lovely complexion and beautiful sleek, shoulder-length hair, and she’s always immaculately groomed.
Cô ấy có một nước da đẹp và một mái tóc dài ngang vai bóng mượt, và cô ấy luôn luôn chăm chút ngoại hình tỉ mỉ.
lovely complexion (n): nước da đẹp
Sleek, shoulder-length hair (n): mái tóc dài ngang vai bóng mượt
immaculately groomed (a): chăm chút đầu tóc/quần áo tỉ mỉ.
I feel so ordinary next to her – I’ve got coarse hair and rather broad hips, but she always says I look nice.
Tôi cảm thấy rất bình thường khi ở cạnh cô ấy – tôi có mái tóc thô và hông khá to , nhưng cô ấy luôn nói rằng tôi trông rất đẹp.
coarse hair (n): mái tóc thô broad hip (n): hông to, không thon gọn
My father and my two older brothers are all well-built with broad shoulders.
Bố và hai anh trai của tôi đều có thân hình lực lưỡng với vai rộng.
well-built (a): lực lưỡng
My father is going bald but he still has a very youthful appearance for someone who is over forty.
Bố tôi bị hói nhưng trông ông vẫn rất trẻ trung đối với một người đã ngoài bốn mươi.
Go bald (v): bị hói đầu (ít tóc)youthful appearance (n): ngoại hình trẻ trung
My brothers both have thick hair and bushy eyebrows.
Cả hai người anh của tôi đều có mái tóc dày và lông mày rậm rạp.
thick hair (n): mái tóc dàybushy eyebrows (n): lông mày rậm rạp
My younger brother is only two — he’s just a tiny tot, but he’s very cute.
Em trai của tôi mới chỉ 2 tuổi – em ấy mới chỉ là một đứa bé thôi nhưng em ấy rất dễ thương
tiny tot (n): đứa bé
My mother’s side of the family mostly have dark hair – in fact my mother had jet-black hair when she was younger, before she went grey – but on my father’s side some have fair hair and some have ginger hair.
Đằng ngoại nhà tôi hầu như ai cũng có mái tóc đen – thật ra thì mẹ tôi đã từng có mái tóc đen tuyền khi mà bà ấy còn trẻ, trước khi mà mẹ tôi bạc tóc – nhưng đằng nội nhà tôi thì một số người có mái tóc vàng nhạt, một số người có mái tóc vàng hoe.
dark hair (n): mái tóc đen
jet-black hair (n): mái tóc đen tuyền
Go grey (v): bạc tóc
fair hair (n): mái tóc vàng nhạt
ginger hair (n): mái tóc hoe vàng.
B. More collocations describing appearance
A short, dumpy woman was selling flowers at a stall on the street corner, [short and quite fat woman; used more often of women than of men ]
A portly gentleman answered the door, [ fat and round; usually used of middle-aged and older men]
A lanky youth was standing at the street corner, [ tall and thin and tending to move awkwardly ]
I wouldn’t like people to see me with dishevelled hair and dirty clothes, [ very untidy; used of people’s hair and appearance ]
He bears a striking resemblance to his father, [ looks remarkably like ]
The lady who entered the room had a very striking appearance, [ unusual appearance, in a positive, attractive sense]
(Nhấp vào đây để xem hướng dẫn)
A short, dumpy woman was selling flowers at a stall on the street corner
Một người phụ nữ béo lùn đang bán hoa ở một quầy hàng ở góc phố
dumpy woman (n): Một người phụ nữ béo lùn [dumpy (a): béo lùn, tính từ này được sử dụng để miêu tả phụ nữ hơn là miêu tả đàn ông]
A portly gentleman answered the door
Một người đàn ông béo tốt mở cửa.
portly gentleman (n): một người đàn ông béo tốt
[portly (a): béo tốt, tính từ này được sử dụng để miêu tả một người đàn ông đã có tuổi ]
A lanky youth was standing at the street corner
Một thanh niên cao lêu nghêu đang đứng ở góc đường
lanky youth (n): Một thanh niên cao lêu nghêu[Lanky (a): cao lêu nghêu, tính từ này miêu tả một người cao và gầy, thường đi đứng theo cách rất kỳ quặc]
I wouldn’t like people to see me with dishevelled hair and dirty clothes
Tôi không muốn mọi người nhìn thấy tôi với mái tóc bù xù và quần áo bẩn thỉu
dishevelled hair (n): mái tóc bù xù
[dishevelled (a): bù xù (tóc), lôi thôi, lếch thếch (vẻ ngoài)]
He bears a striking resemblance to his father
Anh ấy rất giống cha của mình
bear a striking resemblance to sb (v): rất giống ai đó
The lady who entered the room had a very striking appearance
Người phụ nữ bước vào phòng có vẻ ngoài rất nổi bật
Striking appearance (n): vẻ ngoài nổi bật [vẻ ngoài thu hút]
C. Exercise
Bài 1: Điền những từ trong hộp vào cột từ “béo” hoặc “gầy” và trả lời câu hỏi bên dưới.
portly lanky slender dumpy slim chubby |
Bài 2: Nối các tính từ ở cột A với các danh từ ở cột B để tạo collocation
A | B |
Bushy Tiny Oval Striking Broad Droopy Chubby Dishevelled | Cheeks Moustache Shoulders Hair Eyebrows Resemblance Tot Face |
1. Bushy
2. Tiny
3. Oval
4. Striking
5. Broad
6. Droopy
7. Chubby
8. Dishevelled
Bài 3: Điền collocation phù hợp vào những ô trống. Đôi khi chữ cái đầu tiên của từ sẽ được cho trước.
I hadn’t seen Will since he was just a (1) t…….., t…….. so I was surprised to see that he was now a tall young man. He was (2) im…….., gr …….., smart and elegant. He was with a pretty young woman with (3) j……..-black, (4) shoulder-…….. hair and a (5) I…….. com……… She could have been a model, she had such a (6) str…….. ap……… He had his arm round her (7) s…….. wa……… With them was a (8) po…….. g…….., who looked as though he enjoyed good food, and who was probably her father. When I introduced myself to Will, he smiled. ‘Of course, I remember you,’ he said. ‘You used to work with my father. But you haven’t aged at all! You have a much more (9) y…….. a…….. than my father now does. Dad has (10)…….. very grey.’ I felt very pleased when he said that; he obviously didn’t notice I was beginning to (11)……..bald. Everyone likes to think they look young when they get older.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Bài 4: Sử dụng những từ trong hộp để điền vào chỗ trống để tạo thành câu có nghĩa tương phản.
round
coarse
upturned
fair
pointed
straight
dark
sleek
1. Her hair’s not (1) …….. , it’s quite (2) …….., in fact it’s almost black.
2. She has an (3) …….. nose but her brother has a (4) ……..nose.
3. Her mother has a (5) …….. face but her father has a (6) ……..face
4. My hair is so (7) …….. and ugly; Sally’s is so (8) …….. and lovely.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
D. Practice
Part 1
1. How would you describe your physical appearance?
(*) Cố gắng sử dụng 1 số collocations Gợi ý để hình thành câu trả lời. Lưu ý là bạn KHÔNG cần dùng tất cả collocations này trong câu trả lời của mình, chỉ cần chọn ra 1 vài collocations hữu ích.
Collocations (*)
round face, chubby cheeks, pointed face, oval face, round face, straight nose, upturned nose, lovely complexion
2. Do you look like any other people in your family?
Collocations (*)
bear a striking resemblance to sb, thick hair, bushy eyebrows, dark hair, jet-black hair, go grey.
3. Do you often take care of your appearance ?
Collocations (*)
shoulder-length hair, thick hair, disheveled hair, immaculately groomed, youthful appearance.
Part 3
1. Do Vietnamese people pay attention to their appearance?
Collocations (*)
shoulder-length hair, thick hair, jet-black hair, disheveled hair, immaculately groomed, youthful appearance.
2. Do people worry too much about their appearance as they get older?
Collocations (*)
go grey, go bald, coarse hair, broad hips, youthful appearance, lovely complexion, immaculately groomed.