Tất tần tật từ vựng miêu tả xu hướng tiếng Anh ứng dụng với IELTS Writing Task 1
Dạng miêu tả biểu đồ thể hiện xu hướng, sự thay đổi là một dạng bài thường xuất hiện trong IELTS Writing Task 1. Chính vì vậy, nắm được từ vựng miêu tả xu hướng sẽ giúp bạn hoàn thành tốt dạng bài này. Cùng IZONE tìm hiểu về cách sử dụng các từ vựng về chủ đề này trong bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng miêu tả xu hướng tiếng Anh, mức độ thay đổi dùng trong IELTS Writing Task 1
Từ vựng miêu tả xu hướng Tiếng Anh
Xu hướng | Động từ | Danh từ | Ví dụ |
Xu hướng tăng | To rise (*) Tăng mạnh | A rise (*) Tăng mạnh |
|
Xu hướng giảm | To decrease (*) Giảm mạnh | A decrease A fall A decline A drop A reduction A downturn A slip A dip A downward trend (*) Giảm mạnh A plummet A slump A crash A sink A tumble A plunge |
|
Xu hướng tăng giảm bất thường | fluctuate | fluctuation |
|
Xu hướng ổn định | Stay unchanged To level off To flatten out To stagnate To stabilize To stay/ To remain/ To keep constant/ stable/ steady /unchanged/the same level | Stability |
|
Đạt mức cao nhất | Reach a peak Peak at Reach/hit the highest point |
| |
Đạt mức thấp nhất | Reach a bottom Reach/hit the lowest point |
|
Từ vựng miêu tả mức độ thay đổi Tiếng Anh
Mức độ | Tính từ | Trạng từ | Ví dụ |
Thay đổi mạnh mẽ | dramatic huge enormous tremendous | dramatically enormously tremendously |
|
Thay đổi đáng kể | substantial considerable remarkable significant | substantially considerably remarkably significantly |
|
Thay đổi trung bình | noticeable marked moderate | noticeably markedly moderately |
|
Thay đổi nhỏ | slight small minimal | slightly minimally |
|
Cấu trúc miêu tả xu hướng
Bạn có thể tham khảo 2 cấu trúc miêu tả xu hướng dưới đây để áp dụng vào bài thi IELTS Writing Task 1:
Cấu trúc 1
(Time period) + Subject + Verb to describe change + Adverb to describe the degree/ the speed of change. |
Ví dụ:
In the span of a decade, the population of the city surged dramatically, increasing exponentially year by year. (Trong khoảng thời gian một thập kỷ, dân số của thành phố đã tăng vọt, tăng theo cấp số nhân qua từng năm.)
Cấu trúc 2
(Time period) + “There” to introduce the subject + article + Adjective to describe the degree/ speed of change + Noun to describe change + in “what” |
Ví dụ:
In the past two years, there has been a remarkable surge in the demand for renewable energy in what was once a predominantly fossil fuel-dependent economy. (Trong hai năm qua, nhu cầu về năng lượng tái tạo đã tăng lên đáng kể ở nơi từng là nền kinh tế chủ yếu phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.)
Qua bài viết trên, IZONE đã tổng hợp giới thiệu đến bạn những từ vựng miêu tả xu hướng trong IELTS Writing Task 1. Tìm hiểu thêm về các dạng câu hỏi trong IELTS Writing Task 1 và các bài mẫu hay nhất cùng IZONE nhé!