Tổng hợp từ A - Z 70+ từ vựng tiếng Anh về trái cây, rau củ

Tổng hợp từ A – Z 70+ từ vựng tiếng Anh về trái cây, rau củ

Có bao giờ bạn tự hỏi: Măng cụt tiếng Anh là gì, Quả ổi tiếng Anh là gì, Rau muống tiếng Anh là gì, Su hào tiếng Anh là gì? hay chưa? Nếu các bạn cảm thấy vốn từ vựng về trái cây, rau củ của mình vẫn chưa thật phong phú, đa dạng, bài viết này chính là thứ bạn cần tìm. Hãy cùng IZONE tìm hiểu từ A – Z các từ vựng tiếng Anh về trái cây, rau củ nhé. 

Từ vựng tiếng Anh về trái cây

từ vựng tiếng anh về trái cây rau củ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1apple (n)/ˈæpl/quả táo
2apricot (n)/ˈeɪprɪkɒt//ˈeɪprɪkɑːt/quả mơ
3avocado (n)/ˌævəˈkɑːdəʊ/quả bơ
4banana (n)/bəˈnɑːnə//bəˈnænə/quả chuối
5blueberry (n)/ˈbluːbəri//ˈbluːbəri/quả việt quất
6blackberry (n)/ˈblækbəri/quả mâm xôi đen
7cherry (n)/ˈtʃeri/quả anh đào
8coconut (n)/ˈkəʊkənʌt/quả dừa
9custard apple (n)/ˈkʌstəd æpl/quả na / quả mãng cầu
10dragon fruit (n)/ˈdræɡən fruːt/quả thanh long
11durian (n)/ˈdʊəriən//ˈdʊriən/quả sầu riêng
12jackfruit (n)/ˈdʒækfruːt/quả mít
13guava (n)/ˈɡwɑːvə/quả ổi
14grape (n)/ɡreɪp/quả nho
15longan (n)/ˈlɑːŋ.ɡən//ˈlɑːŋ.ɡən/quả nhãn
16lychee (n)/ˈliː.tʃiː//ˈlaɪtʃi/quả vải
17mango (n)/ˈmæŋɡəʊ/quả xoài
18mangosteen (n)/ˈmæŋɡəstiːn/quả măng cụt
19papaya (n)/pəˈpaɪə/quả đu đủ
20passion fruit (n)/ˈpæʃn fruːt/quả chanh leo
21persimmon (n)/pəˈsɪmən//pərˈsɪmən/quả hồng 
22pomegranate (n)/ˈpɒmɪɡrænɪt//ˈpɑːmɪɡrænɪt/quả lựu
23pomelo (n)/ˈpɒmələʊ//ˈpɒmələʊ/quả bưởi
24rambutan (n)/ræmˈbuːtn/quả chôm chôm
25rose apple / java apple (n)/rəʊz ˈæpl/ /ˈdʒɑːvə ˈæpl/quả roi (miền Bắc) / quả mận (miền Nam)
26sapodilla (n)/ˌsæpəˈdɪlə/quả hồng xiêm
27star apple (n)/stɑː(r) ˈæpl/quả vú sữa
28star fruit (n)/stɑː(r) fruːt/quả khế
29tangerine (n)/ˌtændʒəˈriːn//ˈtændʒəriːnquả quýt
30tamarind (n)/ˈtæmərɪnd/quả me
30watermelon (n)/ˈwɔːtəmelən//ˈwɔːtərmelən/quả dưa hấu

[Xem thêm]: 4 mùa tiếng Anh và tổng hợp chi tiết 100 từ vựng, idioms miêu tả các mùa

Từ vựng tiếng Anh về rau củ

từ vựng tiếng anh về trái cây rau củ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1artichoke (n)/ˈɑːtɪtʃəʊk/hoa atisô
2asparagus (n) /əˈspærəɡəs/măng tây
3bean sprouts (n) /ˈbiːn spraʊts/giá đỗ
4beetroot (n)/ˈbiːtruːt/củ dền
5bell pepper (n) paprika (n) capsicum (n)/ˈbel pepə(r)//pəˈpriːkə//ˈkæpsɪkəm/ớt chuông
6bitter melon (n)/ˈbɪtə(r) ˈmelən/mướp đắng / khổ qua
7bok choy (n) /ˌbɒk ˈtʃɔɪ//ˌbɒk ˈtʃɔɪ/cải thìa
8broccoli (n) /ˈbrɒkəli//ˈbrɒkəli/súp lơ xanh
9cabbage (n) /ˈkæbɪdʒ/bắp cải
10carrot (n) /ˈkærət/cà rốt
11cassava (n) /kəˈsɑːvə/sắn
12cauliflower (n) /ˈkɒliflaʊə(r)//ˈkɑːliflaʊər/súp lơ trắng
13celery (n) /ˈseləri/cần tây
14corn (n) /kɔːn//kɔːrn/ngô
15cucumber (n) /ˈkjuːkʌmbə(r)/dưa chuột
16eggplant (n) /ˈeɡplɑːnt//ˈeɡplænt/cà tím
17jute mallow (n) /dʒuːt ˈmæləʊ/rau đay
18kohlrabi (n) /ˌkəʊlˈrɑːbi/ su hào
19lettuce (n) /ˈletɪs/rau diếp
20mushroom (n) /ˈmʌʃrʊm//ˈmʌʃruːm/ nấm
21morning glory (n) water spinach (n) /ˌmɔːnɪŋ ˈɡlɔːri//ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/rau muống
22pea (n) /piː/đậu Hà Lan
23potato (n) /pəˈteɪtəʊ/khoai tây
24pumpkin (n)/ˈpʌmpkɪn/bí đỏ
25squash (n)/skwɒʃ//skwɑːʃ/bí / bầu 
26sponge gourd (n)/spʌndʒ ɡɔːd/quả mướp
27sweet potato (n)/ˌswiːt pəˈteɪtəʊ/khoai lang
28spinach (n)/ˈspɪnɪtʃ//ˈspɪnɪdʒ/rau chân vịt
29tomato (n)/təˈmɑːtəʊ//təˈmeɪtəʊ/cà chua
30zucchini (n)/zuˈkiːni/bí ngòi

[Xem thêm]: Tổng hợp “tất tần tật” từ vựng, idiom về màu sắc tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về rau thơm và gia vị 

từ vựng tiếng anh về trái cây rau củ

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1cilantro (n)/sɪˈlæntrəʊ//sɪˈlɑːntrəʊ/rau mùi
2cinnamon (n)/ˈsɪnəmən/quế
3dill (n)/dɪl/thì là
4garlic (n)/ˈɡɑːlɪk//ˈɡɑːlɪk/tỏi
5ginger (n)/ˈdʒɪndʒə(r)/gừng
6green onion (n)/ˌɡriːn ˈʌnjən/hành lá
7onion (n)/ˈʌnjən/hành tây
8pepper (n)/ˈpepə(r)/hạt tiêu
9shallot (n)/ʃəˈlɒt/ /ʃəˈlɑːt/hành ta
10turmeric (n)/ˈtɜːmərɪk//ˈtɜːmərɪk/nghệ

[Xem thêm]: Các hướng trong tiếng Anh và tổng hợp từ vựng chỉ phương hướng

Một số thành ngữ về các loại trái cây, rau củ

STTTừ vựngNghĩaVí dụNghĩa ví dụ
1apple of someone’s eyelà người / thứ mà ai thích nhất, yêu nhấtYou are the apple of my eye.Em là người mà anh yêu nhất.
2bad apple / rotten applengười tai tiếng / ảnh hưởng xấu đến người khácYou should stay away from Jane; she’s a bad apple.Bạn nên tránh xa Jane; cô ấy là người xấu.
3the apple doesn’t fall / never falls far from the treegiỏ nhà nào, quai nhà nấy (tính cách của con cái thường giống bố mẹ, có thể mang nét nghĩa tích cực hoặc tiêu cực) His son soon showed his mathematical talent. It’s true that the apple doesn’t fall far from the tree.Con trai ông sớm bộc lộ năng khiếu toán học. Đúng là giỏ nhà nào quai nhà nấy. 
4to upset the apple cartlàm hỏng, làm đảo lộn kế hoạch đã được chuẩn bị kỹ lưỡngThe unexpected power outage during the live concert really upset the apple cart.Sự cố mất điện bất ngờ trong buổi hòa nhạc trực tiếp thực sự làm đảo lộn kế hoạch. 
5apples and orangeshai người / hai thứ gì đó hoàn toàn khác nhau (tương tự như chalk and cheese)They are both nice but you can’t compare apples and oranges.Cả hai người đều tốt, nhưng bạn không thể so sánh hai người hoàn toàn không giống nhau
6to cherry-pick chọn lựa kỹ lưỡng (chỉ chọn những người / những thứ tốt nhất từ một nhóm)She’s always cherry-picking the easiest tasks and leaving the rest for others.Cô ấy luôn chọn những nhiệm vụ dễ dàng nhất và để phần còn lại cho người khác.
7couch potatongười lười biếng, cả ngày chỉ nằm xem tivi, ăn vặt và lười vận độngMy brother is a total couch potato and spends all day watching TV.Anh trai tôi là một gã lười biếng và dành cả ngày để xem TV.
8hot potatomột sự việc, một chủ đề gây tranh cãi, khó giải quyếtAbortion is a hot potato in the USA.Phá thai là một vấn đề gây tranh cãi ở Mỹ. 
9two peas in a podgiống nhau như hai giọt nướcThe twins are like two peas in a pod.Cặp song sinh giống nhau như hai giọt nước.
10to have a pea brainnão bằng hạt đậu (người ngu ngốc, đầu óc hẹp hòi)Don’t mind him; he has a pea brain and can’t grasp complex concepts.Đừng bận tâm đến anh ta; não anh ta bé bằng hạt đậu (anh ta rất ngu ngốc) và không thể nắm bắt các khái niệm phức tạp.
11full of beanstràn đầy năng lượngThe kids were full of beans after drinking a lot of sodas at the party.Những đứa trẻ tràn đầy năng lượng sau khi nốc đầy nước ngọt tại bữa tiệc.
12spill the beanslàm lộ bí mật, tiết lộ thông tin bí mậtCome on, spill the beans! What’s the secret you’ve been keeping?Nào, hãy nói đi! Cậu đang giữ bí mật gì thế?
13to go bananasphát điên lên (cực kỳ phấn khích / cực kỳ tức giận)When the music started, the crowd went bananas.Khi âm nhạc bắt đầu, đám đông trở nên vô cùng phấn khích.
14Life is just a bowl of cherriescuộc sống thật tươi đẹp (cuộc sống dễ dàng, ít khó khăn)Despite the challenges, she always sees life as just a bowl of cherries.Bất chấp những thử thách, cô ấy luôn nhìn đời một cách tích cực.
15as cool as a cucumberhết sức bình tĩnh, đặc biệt khi đang chịu nhiều áp lựcEven in stressful situations, she remains as cool as a cucumber.Ngay cả trong những tình huống căng thẳng, cô ấy vẫn hết sức bình tĩnh.

[Xem thêm]: 60+ idioms thi THPT quốc gia thường gặp trong đề tiếng Anh

Như vậy, qua bài viết này, IZONE hy vọng đã có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ về trái cây, rau củ của mình. Các từ vựng này đặc biệt hữu ích khi các bạn muốn nói về các loại trái cây, rau củ quen thuộc, gần gũi ở Việt Nam. Chúc các bạn có thể tự tin hơn khi gặp những câu hỏi liên quan đến chủ đề này nhé. Các bạn cũng có thể tìm thêm nhiều từ vựng hữu ích trong chuyên mục Vocabulary của IZONE.