Bỏ túi ngay 70+ từ vựng Tiếng Anh chủ đề Tết Trung thu
Bạn có tò mò Tết Trung thu Tiếng Anh là gì? Bạn đang muốn viết một bài về Tết Trung thu bằng Tiếng Anh nhưng chưa có đủ vốn từ vựng? Hãy cùng bỏ túi ngay 70+ từ vựng về Tết Trung thu trong bài viết dưới đây của IZONE nhé!
Tất tần tật từ vựng Tiếng Anh chủ đề tết Trung thu
Từ vựng về các biểu tượng đặc trưng của Trung thu
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Mid-autumn festival | /mɪd-ˈɔːtəm ˈfɛstəvəl/ | Tết Trung thu |
2 | 15th day of the 8th month of the lunar calendar | /ˌfɪfˈtiːnθ deɪ ɒv ðiː eɪtθ mʌnθ ɒv ðə ˈluːnə ˈkælɪndə/ | ngày 15/8 âm lịch, rằm Trung thu |
3 | 15th of August | /ˈfˈɪftiːnθ ɒv ˈɔːgəst/ | ngày 15/8 |
4 | Lunar Year | /ˈluːnə jɪə/ | Âm lịch |
5 | festival | /ˈfɛstəvəl/ | lễ hội |
6 | harvest | /ˈhɑːvɪst/ | vụ thu hoạch |
7 | crescent moon | /ˈkrɛsnt muːn/ | trăng khuyết |
8 | full moon | /fʊl muːn/ | trăng tròn |
9 | Moon palace | /muːn ˈpælɪs/ | cung Trăng |
10 | magical banyan tree | /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ | cây đa |
11 | lion dance | /ˈlaɪən dɑːns/ | múa lân |
12 | rice paste figurine | /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/ | tò he |
13 | lantern | /ˈlæntən/ | đèn lồng/ đèn Trung thu |
14 | mask | /mɑːsk/ | mặt nạ |
15 | five-pointed star-shaped lantern | /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ | đèn ông sao |
16 | carp-shaped lantern | /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ | đèn cá chép |
17 | lantern parade | /ˈlæntən pəˈreɪd/ | hội rước đèn |
18 | laughter | /ˈlɑːftə/ | tiếng cười |
19 | crowd | /kraʊd/ | đám đông |
20 | traditional | /trəˈdɪʃənl/ | truyền thống |
21 | traditional festival | /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/ | lễ hội truyền thống |
22 | traditional customs | /trəˈdɪʃənl ˈkʌstəmz/ | phong tục truyền thống |
23 | folk | /fəʊk/ | dân gian |
24 | folk games | /fəʊk geɪmz/ | trò chơi dân gian |
25 | the Earth God | /ði ɜːθ gɒd/ | ông Địa |
26 | the Moon lady | /ðə muːn ˈleɪdi/ | Chị Hằng |
27 | the Moon boy | /ðə muːn bɔɪ/ | Chú Cuội |
28 | areca spathe fan | /əˈriːkə spaθ fæn/ | quạt mo |
29 | moon rabbit | /muːn ˈræbɪt/ | thỏ ngọc |
30 | moonlight | /ˈmuːnlaɪt/ | ánh trăng |
Từ vựng về các món ăn truyền thống ngày Trung thu
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | feast | /fiːst/ | mâm cỗ |
2 | green sticky rice | /griːn ˈstɪki raɪs/ | cốm |
3 | mooncake | /ˈmuːnkeɪk/ | bánh Trung thu |
4 | baked mooncake | /beɪkt ˈmuːnkeɪk/ | bánh nướng |
5 | snow skin mooncake | /snəʊ skɪn ˈmuːnkeɪk/ | bánh dẻo |
6 | jelly mooncake | /ˈʤɛli muːn keɪk/ | bánh Trung thu rau câu |
7 | mixed-nut mooncake/ pork and seed mooncake | /mɪkst-nʌt ˈmuːnkeɪk/ /pɔːk ænd siːd ˈmuːnkeɪk/ | bánh Trung thu nhân thập cẩm |
8 | mung bean mooncake | /mʌŋ biːn ˈmuːnkeɪk/ | bánh Trung thu nhân đậu xanh |
9 | salted egg yolk mooncake | /ˈsɔːltɪd ɛɡ jəʊk ˈmuːnkeɪk/ | bánh Trung thu nhân trứng muối |
10 | a piece of mooncake | /ə piːs ɒv muːn keɪk/ | một miếng bánh Trung thu |
11 | the filling of the cake | /ðə ˈfɪlɪŋ ɒv ðə keɪk/ | nhân bánh |
12 | green bean | /griːn biːn/ | đậu xanh |
13 | a sip of tea | /ə sɪp ɒv tiː/ | một ngụm trà |
14 | drink tea | /drɪŋk tiː/ | uống trà |
15 | a symbolic dish | /sɪmˈbɒlɪk dɪʃ/ | món ăn tượng trưng |
16 | mooncake paste | /ˈmuːnkeɪk peɪst/ | nhân bánh Trung thu |
17 | mooncake mold | /ˈmuːnkeɪk məʊld/ | khuôn bánh Trung thu |
18 | wheat flour | /wiːt ˈflaʊə/ | bột mì |
19 | salted egg yolk | /ˈsɔːltɪd ɛg jəʊk/ | trứng muối |
20 | dried sausage | /draɪd ˈsɒsɪʤ/ | lạp xưởng |
21 | mung bean paste | /muːŋ biːn peɪst/ | đậu xanh xay nhuyễn |
22 | lotus paste | /ˈləʊtəs peɪst/ | hạt sen xay nhuyễn |
23 | lotus seed | /ˈləʊtəs siːd/ | hạt sen |
24 | watermelon seed | /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/ | hạt dưa |
25 | sugared pig fat | /ˈʃʊgəd pɪg fæt/ | mỡ đường |
26 | pomelo | /ˈpɒmɪləʊ/ | quả bưởi |
27 | persimmon | /pɜːˈsɪmən/ | quả hồng |
28 | gold apple | /gəʊld ˈæpl/ | quả thị |
29 | longan | /ˈlɒŋɡ(ə)n/ | quả nhãn |
30 | guava | /ˈgwɑːvə/ | quả ổi |
31 | dragon fruit | /ˈdrægən fruːt/ | quả thanh long |
32 | banana | /bəˈnɑːnə/ | quả chuối |
33 | orange | /ˈɒrɪnʤ/ | quả cam |
34 | pear | /peə/ | quả lê |
35 | pomegranate | /ˈpɒmɪɡranɪt/ | quả lựu |
Từ vựng về các hoạt động trong ngày tết Trung thu
STT | Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | to celebrate the harvest | /tuː ˈsɛlɪbreɪt ðə ˈhɑːvɪst/ | mừng vụ thu hoạch |
2 | to watch the moon | /tuː wɒʧ muːn/ | ngắm trăng |
3 | to admire the moon | /tuː ədˈmaɪə ðə muːn/ | ngắm trăng |
4 | to prepare a feast | /tuː prɪˈpeə fiːst/ | sắp cỗ |
5 | to make mooncake | /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/ | làm bánh Trung thu |
6 | to eat mooncakes | /tuː iːt ˈmuːnkeɪks/ | ăn bánh Trung thu |
7 | to nibble on mooncakes | /tuː ˈnɪbl ɒn ˈmuːnkeɪks/ | nhấm nháp bánh Trung thu |
8 | to savor a sip of tea | /tuː ˈseɪvə tiː/ | thưởng thức trà |
9 | to light the lanterns | /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/ | thắp lồng đèn |
10 | to parade with lanterns | /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/ | đi rước đèn |
11 | to join a lantern parade | /tuː ʤɔɪn ə ˈlæntən pəˈreɪd/ | đi rước đèn Trung thu |
Một số bài mẫu Writing chủ đề Tết Trung thu
Dưới đây là một số bài viết về lễ hội Trung thu bằng Tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:
Bài viết 1:
The Mid-Autumn Festival is a special celebration in many Asian countries. It happens in the middle of autumn when the moon is big and bright. Families gather to be together and share delicious mooncakes. Mooncakes are round, sweet cakes with different flavors inside, like mung bean or lotus seed. People also join a lantern parade with lanterns in all shapes and sizes, making the night look magical. There’s a story about the Moon lady who lives on the moon, and people tell it during this time. The Mid-Autumn Festival is a time to be thankful for the harvest and the people we love. It’s a time for families to show their love for each other and enjoy the moonlight.
Tết Trung thu là một dịp lễ đặc biệt ở nhiều nước châu Á. Nó diễn ra vào giữa mùa thu khi mặt trăng to và sáng. Các gia đình quây quần bên nhau và chia sẻ những chiếc bánh trung thu thơm ngon. Những chiếc bánh trung thu tròn, ngọt ngào với nhiều hương vị khác nhau bên trong như đậu xanh hay hạt sen. Mọi người còn mang theo những chiếc đèn lồng đầy màu sắc với đủ hình dạng và kích cỡ, khiến màn đêm trở nên huyền ảo. Có một câu chuyện về một Chị Hằng sống trên mặt trăng và mọi người kể chuyện đó trong thời gian này. Tết Trung Thu là thời gian để tạ ơn mùa màng và những người chúng ta yêu thương. Đây là thời gian để các gia đình thể hiện tình yêu thương dành cho nhau và tận hưởng ánh trăng.
Bài viết 2:
The Mid-Autumn Festival holds a special place in the hearts of many, not just in Vietnam but also in various parts of Asia, like China, Japan, and Korea. It typically falls on the 15th day of the lunar calendar’s 8th month when the full moon casts its enchanting glow. Originally, it was a time for family reunions and sharing mooncakes, symbolizing unity. However, in Vietnam, the Mid-Autumn Festival is a magical time primarily cherished by children. On this night, the streets come alive with the hustle and bustle of people shopping for festival goodies. Parents lovingly give star-shaped lanterns to their little ones. In addition, the atmosphere is filled with the enchantment of lantern parades and lively lion dances. I hold a deep affection for the Mid-Autumn Festival because it allows me to revisit my own childhood, evoking a sense of youthful nostalgia. It’s a time of joy and cherished memories that lingers in the hearts of those who celebrate it.
Tết Trung thu có một vị trí đặc biệt trong lòng nhiều người, không chỉ ở Việt Nam mà còn ở nhiều nơi ở Châu Á, như Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc. Nó thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch khi trăng tròn tỏa ánh sáng mê hoặc. Ban đầu, đây là thời gian để đoàn tụ gia đình và chia sẻ những chiếc bánh trung thu, tượng trưng cho sự đoàn kết. Tuy nhiên, ở Việt Nam, Tết Trung thu là khoảng thời gian kỳ diệu được trẻ em yêu thích nhất. Vào đêm này, đường phố trở nên sôi động với sự nhộn nhịp của người dân mua sắm các món quà lễ hội. Các bậc cha mẹ sẽ yêu thương tặng những chiếc đèn lồng hình ngôi sao cho con nhỏ của mình. Thêm vào đó, bầu không khí tràn ngập sự mê hoặc của những cuộc rước đèn và những điệu múa lân sôi động. Tôi có cảm xúc sâu sắc với Tết Trung thu vì nó cho phép tôi nhớ lại tuổi thơ của chính mình, gợi lên cảm giác hoài niệm của tuổi trẻ. Đó là khoảng thời gian vui vẻ và những kỷ niệm đáng trân trọng sẽ đọng lại trong lòng những người tận hưởng nó.
Cách học và ghi nhớ từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung thu hiệu quả
Để có thể học và ghi nhớ từ vựng Tiếng Anh về Tết Trung thu một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng một số cách dưới đây:
- Học qua bài hát: Các bài hát về Tết Trung thu Tiếng Anh với giai điệu tươi vui, gần gũi sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ từ vựng và mẫu câu về chủ đề thú vị này.
Một số bài hát về tết Trung thu ý nghĩa:
Mid Autumn Festival | Bài hát Tết trung thu lời tiếng Anh
- Ghi nhớ từ vựng qua tranh ảnh: Áp dụng tranh ảnh nhiều màu sắc, sinh động vào việc học từ vựng Trung thu chính là một cách hữu hiệu giúp bạn ghi nhớ list từ vựng Tiếng Anh dễ dàng hơn.
- Học từ vựng theo nhóm: Trong chủ đề Tết Trung thu có nhiều nhóm từ như từ vựng về món ăn, về các hoạt động… Bạn nên học từ theo nhóm nhỏ như trên để dễ ghi nhớ và áp dụng.
Chắc hẳn qua bài viết trên bạn đã bỏ túi được cho mình những từ vựng Tiếng Anh chủ đề Tết Trung thu. Và để ghi nhớ nhanh, nhớ lâu từ vựng thì bạn đừng quên áp dụng các cách học từ mà IZONE đã giới thiệu nhé!