Từ vựng Speaking – Topic Shopping – Part 1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Shopping, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Nowadays, online shopping through shopping platforms is getting more popular.
Ngày nay, mua sắm trực tuyến thông qua các nền tảng mua sắm ngày càng phổ biến.
(online) shopping platforms: nền tảng mua sắm (thường là trực tuyến)
The showroom has a wide selection of kitchens.
Phòng trưng bày có nhiều mẫu mã phòng bếp.
selection of products: tập hợp / nhóm các sản phẩm mà khách có thể chọn
I don’t like going into clothes shops where they don’t leave you in peace to browse.
Tôi không thích đi vào các cửa hàng quần áo nơi họ không để bạn yên tâm để ngắm nghía quần áo
browse (through sth): ngắm nghía
We queued up for tickets.
Chúng tôi đã xếp hàng mua vé.
queue up: xếp hàng
They have plenty of money now, but they still tend to be thrifty.
Hiện tại họ có nhiều tiền, nhưng họ vẫn có xu hướng tiết kiệm.
thrifty: tiết kiệm
All the money will go to charity.
Tất cả khoản tiền sẽ được sử dụng cho từ thiện
(money) goes to somewhere: (tiền) được tiêu / dùng vào…
We went on a shopping spree.
Chúng tôi đã thả ga đi mua sắm.
go on a shopping spree: mua sắm thả ga
Every weekend my wife shops till she drops. Her credit card bills are enormous!
Mỗi cuối tuần, vợ tôi mua sắm cho đến khi cô ấy mệt thì thôi. Hóa đơn thẻ tín dụng của cô ấy rất lớn!
shop until you drop: mua sắm đến chết mệt (không mua nổi nữa) thì thôi
This is way out of my budget. Is there anything you can do about the price?
Món này vượt quá ngân sách của tôi. Có bất cứ điều gì bạn có thể làm về giá cả?
out of my budget: (giá cả) vượt quá khả năng chi trả
We offer quality products at affordable prices.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng.
affordable: giá cả ở mức có thể mua được
She got a good deal (= paid a low price) on her new house.
Cô ấy đã nhận được một hợp đồng giá hời (= trả một mức giá thấp) cho ngôi nhà mới của cô ấy.
the good/best deal: giá hời
Consumers are buying more mid-range cars as the price of fuel continues to rise.
Người tiêu dùng đang mua nhiều xe ô tô tầm trung hơn do giá nhiên liệu tiếp tục tăng.
mid-range: (sản phẩm) tầm trung
They were selling the goods at rock-bottom prices.
Họ đang bán hàng với giá kịch sàn
rock bottom prices: giá thấp kịch sàn (thấp nhất có thể)
School trips give children first hand experience not available in the classroom.
Các chuyến đi tham quan mang lại cho trẻ trải nghiệm thực tiễn không có trong lớp học.
first hand experience: trải nghiệm tận tay, trải nghiệm thực tế
Having good product descriptions on your product pages can bring many benefits to your online shop.
Có mô tả sản phẩm tốt trên các trang sản phẩm của bạn có thể mang lại nhiều lợi ích cho cửa hàng trực tuyến của bạn.
product descriptions: mô tả sản phẩm
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề SHOPPING. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Hoàn thành câu với các từ/cụm từ cho sẵn
thrifty first hand experience queue up mid-range go on a shopping spree shopping platforms shops until she drops a good deal product description selection of products |
Bài 2: Viết lại phần gạch chân của câu với cụm từ gợi ý
browse out of my budget rock-bottom prices affordable (money) goes to |
1. “Are you looking for anything in particular, sir?” “No, I’m just looking.” => “Are you looking for anything in particular, sir?” “No, I’m just .”
2. She spends a lot of money on clothes. => A lot of her money clothes
3. This car is too expensive, so I can’t afford it. => This car is
4. They sell inexpensive children’s clothes.=> They sell children’s clothes.
5. Online or used book stores often sell books at extremely low prices. => Online or used book stores often sell books at prices.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng, các bạn hãy ứng dụng và trả lời những câu hỏi sau đây:
1. Do you like shopping online?
2. What do you often shop for?
3. Do you compare prices when you shop?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Do you like shopping online? | Bạn thích mua hàng online không? |
I really love the idea of online shopping for the range of benefits it brings about. Online shopping I really love the idea of online shopping for the range of benefits it brings about. Online shopping platforms like Shopee or Lazada offer customers a far greater selection of products than what I can find locally, and I’m the type who likes to take my time browsing through the options. Also, when there is a high demand for a new product like the Iphone, there could be an endlessly long line of people queuing up, and I could get jostled by people trying to get through. This just doesn’t happen when I shop online | Tôi rất thích mua hàng online bởi vì những ích lợi nó mang lại. Các nền tảng mua sắm trực tuyến như Shopee hoặc Lazada đem đến cho khách hàng nhiều lựa chọn sản phẩm hơn ở các cửa hàng bên ngoài, mà tôi lại là kiểu người thích dành thời gian ngắm nghía các sản phẩm. Thêm nữa là, khi mà nhu cầu cho một sản phẩm mới tăng cao, như là Iphone chẳng hạn, thì người ta sẽ xếp hàng dài tít tắp chờ mua hàng, và tôi có thể bị xô đẩy bởi những người muốn chen lên trước. Việc này sẽ không xảy ra khi tôi mua hàng online đâu. |
What do you often shop for? | Bạn thường mua sắm những thứ gì? |
I am a bit of a thrifty person, so most of my income goes to groceries and some basic necessities; but every once in a while, when I get bonuses or commissions from work, I can indulge myself a bit by going on a shopping spree. But I’m not the kind who shops until you drop, if there is a piece of item that is out of my budget, I’ll definitely look for other affordable ones. | Tôi là người khá tiết kiệm, nên hầu hết thu nhập của tôi được dành cho đồ nhu yếu phẩm và những thứ cần thiết khác. Nhưng thi thoảng, khi tôi được nhận thưởng hoặc hoa hồng ở chỗ làm, tôi có thế nuông chiều bản thân một chút bằng cách mua sắm thả ga. Nhưng tôi cũng không phải kiểu người mua sắm không biết điểm dừng; nếu có món hàng nào đó ngoài khả năng chi trả của tôi, chắc chắn tôi sẽ tìm những món khác, vừa túi tiền hơn. |
Do you compare prices when you shop? | Bạn có so sánh giá cả khi mua sắm không? |
Yes, especially when I shop online. When browsing websites in search of an item, I often visit several different online stores to find the best deal. If I am lucky enough, chances are I might come across some vouchers which offer me a mid-range product at rock bottom prices. Also, I can find consumers’ firsthand experience by reading their reviews and product descriptions, which helps me minimize the risk of buying low-quality products. | Có, đặc biệt là khi tôi mua sắm online. Khi duyệt web tìm kiếm một món hàng, tôi thường vào vài trang bán hàng online để tìm món có giá hời nhất. Nếu may mắn, có thể tôi sẽ bắt gặp một vài voucher cho một món đồ tầm trung với giá thấp kịch sàn. Ngoài ra, tôi cũng có thể tìm thấy các trải nghiệm thực tế của người dùng bằng cách đọc review của họ, và cả phần mô tả sản phẩm nữa. Những thông tin này giúp tôi giảm tối đa nguy cơ mua hàng chất lượng kém. |