Từ vựng Speaking – Topic Seasons & Weather – Part 2
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Seasons & Weather, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
I get sweaty around the clock, and this is really a pain in the neck.
Dịch tiếng Việt
Tôi đầm đìa mồ hôi suốt ngày đêm, và đây thực sự là một điều phiền toái.
Kiến thức cần lưu ý
to get sweaty: đầm đìa mồ hôi
Câu tiếng Anh
I get sweaty around the clock, and this is really a pain in the neck.
Dịch tiếng Việt
Tôi đầm đìa mồ hôi suốt ngày đêm, và đây thực sự là một điều phiền toái.
Kiến thức cần lưu ý
a pain in the neck: điều phiền toái, điều gây khó chịu
Câu tiếng Anh
I seriously can’t stand the heat of summer, so you could often find me being obnoxious and grumbling to others about what a torture it is.
Dịch tiếng Việt
Tôi thực sự không thể chịu được cái nóng của mùa hè, vì vậy bạn thường có thể thấy tôi rất khó chịu và hay càu nhàu với người khác về việc đó là một cực hình.
Kiến thức cần lưu ý
obnoxious: rất khó chịu
Câu tiếng Anh
I seriously can’t stand the heat of summer, so you could often find me being obnoxious and grumbling to others about what a torture it is.
Dịch tiếng Việt
Tôi thực sự không thể chịu được cái nóng của mùa hè, vì vậy bạn thường có thể thấy tôi rất khó chịu và hay càu nhàu với người khác về việc đó là một cực hình.
Kiến thức cần lưu ý
to grumble to sb: càu nhàu, cằn nhằn với ai
Câu tiếng Anh
Besides, summer breaks just break my heart, as I have to be away from my dearest friends for like 3 months
Dịch tiếng Việt
Bên cạnh đó, kỳ nghỉ hè chỉ khiến trái tim tôi tan nát, vì tôi phải xa những người bạn thân yêu nhất của mình trong vòng 3 tháng.
Kiến thức cần lưu ý
summer break: kỳ nghỉ hè
Câu tiếng Anh
Besides, summer breaks just break my heart, as I have to be away from my dearest friends for like 3 months.
Dịch tiếng Việt
Bên cạnh đó, kỳ nghỉ hè chỉ khiến trái tim tôi tan nát, vì tôi phải xa những người bạn thân yêu nhất của mình trong vòng 3 tháng.
Kiến thức cần lưu ý
to break one’s heart: làm ai đó buồn (tan nát con tim)
Câu tiếng Anh
Of course we can hang out sometime, but you know, spending time out in the open under the scorching sun is really not my thing.
Dịch tiếng Việt
Tất nhiên đôi khi chúng ta có thể đi chơi với nhau, nhưng bạn biết đấy, dành thời gian ở ngoài trời dưới cái nắng chang chang thực sự không phải thứ tôi thích.
Kiến thức cần lưu ý
scorching sun (n): nắng chang chang
Câu tiếng Anh
Of course we can hang out sometime, but you know, spending time out in the open under the scorching sun is really not my thing.
Dịch tiếng Việt
Tất nhiên đôi khi chúng ta có thể đi chơi với nhau, nhưng bạn biết đấy, dành thời gian ở ngoài trời dưới cái nắng chang chang thực sự không phải thứ tôi thích.
Kiến thức cần lưu ý
not one’s thing: không phải cái mà ai đó thích
Câu tiếng Anh
In the summer when it’s hot and sunny, I don’t think most people like to make a fuss over /to cherry-pick what they wear, …
Dịch tiếng Việt
Vào mùa hè, khi trời nóng và nắng, tôi không nghĩ rằng hầu hết mọi người thích làm ầm ĩ / kén chọn những gì họ mặc,…
Kiến thức cần lưu ý
to make a fuss over sth: làm to chuyện gì, coi cái gì đấy là to tát
Câu tiếng Anh
In the summer when it’s hot and sunny, I don’t think most people like to make a fuss over /to cherry-pick what they wear, …
Dịch tiếng Việt
Vào mùa hè, khi trời nóng và nắng, tôi không nghĩ rằng hầu hết mọi người thích làm ầm ĩ / kén chọn những gì họ mặc,
Kiến thức cần lưu ý
to cherry-pick: kén chọn
Câu tiếng Anh
…so I suppose the majority would just want to keep it casual by wearing something like a pair of jeans and a colorful T-shirt to match the summer vibe.
Dịch tiếng Việt
…vì vậy tôi cho rằng đa số sẽ chỉ muốn giữ phong cách đơn giản bằng cách mặc một cái gì đó như một đôi quần jean và áo phông sặc sỡ để phù hợp với không khí mùa hè.
Kiến thức cần lưu ý
to keep it casual (fashion): (ăn mặc) giữ phong cách đơn giản/thường ngày
Câu tiếng Anh
…so I suppose the majority would just want to keep it casual by wearing something like a pair of jeans and a colorful T-shirt to match the summer vibe.
Dịch tiếng Việt
…vì vậy tôi cho rằng đa số sẽ chỉ muốn giữ phong cách đơn giản bằng cách mặc một cái gì đó như một đôi quần jean và áo phông sặc sỡ để phù hợp với không khí mùa hè.
Kiến thức cần lưu ý
to match the summer vibe: hợp với không khí hè
Câu tiếng Anh
Others, however, consider summer a perfect time of the year to show their individuality, so they are often dressed in flashy clothes with unique designs.
Dịch tiếng Việt
Tuy nhiên, những người khác lại coi mùa hè là thời điểm hoàn hảo trong năm để thể hiện cá tính nên họ thường diện những bộ quần áo lòe loẹt với kiểu dáng độc đáo.
Kiến thức cần lưu ý
to show one’s individuality: thể hiện cá tính khác biệt
Câu tiếng Anh
Others, however, consider summer a perfect time of the year to show their individuality, so they are often dressed in flashy clothes with unique designs.
Dịch tiếng Việt
Tuy nhiên, những người khác lại coi mùa hè là thời điểm hoàn hảo trong năm để thể hiện cá tính nên họ thường diện những bộ quần áo lòe loẹt với kiểu dáng độc đáo.
Kiến thức cần lưu ý
flashy clothes: quần áo lòe loẹt, đắt tiền
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Seasons & Weather, các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Chọn từ đúng ở bảng phía trên để điền vào ô trống.
1. She usually gets very __________ when she exercises.
Câu trả lời của bạn:
2. The workers kept picking berries, even under the ___________ sun.
Câu trả lời của bạn:
3. Oh, this shirt is so cute! It could match your summer ________.
Câu trả lời của bạn:
4. Oh stop _________! You have all the apples that you can get!
Câu trả lời của bạn:
5. When she’s in a bad mood she’s _________ to everyone.
Câu trả lời của bạn:
Bài 2: Chọn đáp án A, B, C
1. Do you want to wear a suit or do you want to _________ it casual?
2. What a _______ in the ________ he is, running around with no awareness of his surroundings.
3. Could you not make a _________ over the smallest thing?
4. She said she wanted to wear this tutu to show her __________. It’s really adorable.
5. Broccoli is just not my ________. It tastes weird to me.
6. I can’t wait for summer _________. We go to our grandma’s house every year.
7. He got an acting job at a theater that required him to wear ________ clothes all day. It’s draining his wallet.
8. She loves to __________ her daily clothes. Sometimes it could take her 2 hours to choose a single skirt.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
- Which season don’t you like?
- What kinds of clothes do people wear in the summer?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
Which season don’t you like? | Bạn không thích mùa nào? |
Summer. I get sweaty around the clock, and this is really a pain in the neck. I seriously can’t stand the heat of summer, so you could often find me being obnoxious and grumbling to others about what a torture it is. Besides, summer breaks just break my heart, as I have to be away from my dearest friends for like 3 months. Of course we can hang out sometimes, but you know, spending time out in the open under the scorching sun is really not my thing. | Mùa hè. Tôi đầm đìa mồ hôi suốt ngày đêm, và đây thực sự là một điều phiền toái. Tôi thực sự không thể chịu được cái nóng của mùa hè, vì vậy bạn thường có thể thấy tôi rất khó chịu và hay càu nhàu với người khác về việc đó là một cực hình. Bên cạnh đó, kỳ nghỉ hè chỉ khiến trái tim tôi tan nát, vì tôi phải xa những người bạn thân yêu nhất của mình trong vòng 3 tháng. Tất nhiên đôi khi chúng ta có thể đi chơi với nhau, nhưng bạn biết đấy, dành thời gian ở ngoài trời dưới cái nắng chang chang thực sự không phải thứ tôi thích. |
What kinds of clothes do people wear in the summer? | Mọi người thường mặc những loại quần áo nào vào mùa hè? |
In the summer when it’s hot and sunny, I don’t think most people like to make a fuss over/to cherry-pick what they wear, so I suppose the majority would just want to keep it casual by wearing something like a pair of jeans and a colorful T-shirt to match the summer vibe. Others, however, consider summer a perfect time of the year to show their individuality, so they are often dressed in flashy clothes with unique designs. | Vào mùa hè, khi trời nóng và nắng, tôi không nghĩ rằng hầu hết mọi người thích làm ầm ĩ / kén chọn những gì họ mặc, vì vậy tôi cho rằng đa số sẽ chỉ muốn giữ phong cách đơn giản bằng cách mặc một cái gì đó như một đôi quần jean và áo phông sặc sỡ để phù hợp với không khí mùa hè. Tuy nhiên, những người khác lại coi mùa hè là thời điểm hoàn hảo trong năm để thể hiện cá tính nên họ thường diện những bộ quần áo lòe loẹt với kiểu dáng độc đáo. |