Từ vựng Speaking – Topic Plants – Part 2
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Plants, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Although farming is a painstaking and investment-intensive area, it is a profitable activity, …
Mặc dù trồng trọt là một lĩnh vực đòi hỏi nhiều công sức và đầu tư, nhưng đây là một hoạt động mang lại lợi nhuận, …
painstaking (a): đòi hỏi nhiều công sức, nỗ lực và sự tỉ mẩn
…, as evidenced by plenty of agricultural moguls in Vietnam who have access to advanced agriculture.
… , bằng chứng là rất nhiều ông trùm nông nghiệp ở Việt Nam được tiếp cận với nền nông nghiệp tiên tiến.
agricultural mogul: tài phiệt trong ngành nông nghiệp (đại gia nông nghiệp)
And so I don’t wish to be a typical farmer who makes use of traditional/ conventional farming, but rather one with an understanding of all the latest approaches and know-how in the area.
Và vì vậy, tôi không muốn trở thành một nông dân điển hình sử dụng phương pháp canh tác truyền thống, mà là một người có hiểu biết về tất cả các phương pháp và hiểu biết thực tiễn mới nhất trong khu vực.
traditional/ conventional farming: nông nghiệp truyền thống
For someone who has an inquisitive nature about farming like me, this shouldn’t be a big deal.
Đối với một người có bản tính tò mò về nông nghiệp như tôi, đây không phải là vấn đề lớn.
an inquisitive nature about sth: bản tính tò mò, thích tìm hiểu về cái gì
The use of bamboo ranges from making chopsticks, chopping boards, musical instruments to building traditional constructions, though for the last purpose, the material has been largely replaced by more sturdy materials.
Công dụng của tre là rất đa dạng, từ làm đũa, thớt, nhạc cụ đến xây dựng các công trình truyền thống, mặc dù với mục đích cuối cùng này, vật liệu này đã được thay thế phần lớn bằng vật liệu chắc chắn hơn.
sturdy material: nguyên liệu chắc chắn, bền
As for its intangible values, not only can bamboo trees add greenery to concrete jungles but they symbolize hope in ancient Vietnam as well.
Về giá trị vô hình của nó, cây tre không những có thể thêm màu xanh cho những khu rừng bê tông mà nó còn tượng trưng cho niềm hy vọng ở Việt Nam xưa.
intangible values (n): các giá trị vô hình (để so với các giá trị hữu hình đã liệt kê ở trên)
As for its intangible values, not only can bamboo trees add greenery to concrete jungles but they symbolize hope in ancient Vietnam as well.
Về giá trị vô hình của nó, cây tre không những có thể thêm màu xanh cho những khu rừng bê tông mà nó còn tượng trưng cho niềm hy vọng ở Việt Nam xưa.
to add greenery to sth: thêm cây xanh khiến cho khu vực nào đó trở nên trong xanh hơn.
As for its intangible values, not only can bamboo trees add greenery to concrete jungles but they symbolize hope in ancient Vietnam as well.
Về giá trị vô hình của nó, cây tre không những có thể thêm màu xanh cho những khu rừng bê tông mà nó còn tượng trưng cho niềm hy vọng ở Việt Nam xưa.
concrete jungle: một cách để miêu tả một khu vực đem lại cảm giác khó chịu vì có quá nhiều tòa nhà lớn mà không có cây xanh hay công viên (khu rừng bê tông – thành phố)
The first place that comes to my mind is spacious gardens, …
Nơi đầu tiên xuất hiện trong đầu tôi là những khu vườn rộng rãi, …
spacious (a): rộng rãi
…, in which manybig trees are grown merely for their shade and breezes.
…, trong đó có nhiều cây to chỉ được trồng để lấy bóng râm và gió mát.
shade and breezes: bóng râm và gió mát (phân biệt “shade” – bóng mát, bóng râm để trú nắng; với “shadow” – bóng đen của người/vật)
On top of that, small potted plants like cactus are a common sight in the living room, serving as a good adornment for the room as well as making it more alive and airy.
Hơn hết, những chậu cây nhỏ như cây xương rồng là hình ảnh thường thấy trong phòng khách, vừa là vật trang trí tốt cho căn phòng vừa giúp nó trở nên sống động và thoáng mát hơn.
be a common sight: một cảnh thường được bắt gặp
On top of that, small potted plants like cactus are a common sight in the living room, serving as a good adornment for the room as well as making it more alive and airy.
Hơn hết, những chậu cây nhỏ như cây xương rồng là hình ảnh thường thấy trong phòng khách, vừa là vật trang trí tốt cho căn phòng vừa giúp nó trở nên sống động và thoáng mát hơn.
adornment (n): vật trang trí
Not only do trees offer people the opportunities to get close to nature, they’ve also served as a good means to convert carbon dioxide into oxygen, without which the human race would meet its end.
Cây cối không chỉ mang đến cho con người cơ hội gần gũi với thiên nhiên mà còn là một phương tiện tốt để chuyển đổi khí cacbonic thành oxy, nếu không có nó thì loài người sẽ tới số.
to get close to nature: gần gũi với thiên nhiên
Not only do trees offer people the opportunities to get close to nature, they’ve also served as a good means to convert carbon dioxide into oxygen, without which the human race would meet its end.
Cây cối không chỉ mang đến cho con người cơ hội gần gũi với thiên nhiên mà còn là một phương tiện tốt để chuyển đổi khí cacbonic thành oxy, nếu không có nó thì loài người sẽ bị diệt vong.
to meet one’s end/ to meet one’s death: tới số (ngữ cảnh bài: bị diệt vong)
Despite its importance, however, trees have been cut down at an alarming rate as the importance of them has been taken for granted in recent years.
Tuy nhiên, mặc cho tầm quan trọng của nó, cây cối đã bị chặt phá ở mức báo động vì tầm quan trọng của chúng đã bị coi nhẹ trong những năm gần đây.
be taken for granted: bị coi nhẹ
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Children and Memory, các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Điền từ vào ô trống, dựa vào từ được cho trước trong hộp.
granted | inquisitive | mogul | intangible | common | greenery | end |
1. This statue isn’t just a magnificent sight to see, but it also has many values.
2. Twenty cats jumping and running around is quite a sight in my apartment complex.
3. You shouldn’t take his words for . I’ve learnt a lot from him.
4. The football captain was the of the school.
5. She wanted to add some on her balcony, but her husband had other things in mind.
6. I’d have asked more questions, but I didn’t want to seem too .
7. Her succulent met its because of her excessive watering.
Bài 2: Chọn đáp án A,B và C
1. She was really strict when it came to _________ clothing.
2. New York was a ________ jungle, with no greenery in sight.
3. She moves back to her hometown to get _________ to nature.
4. This pen was made with really _______ material. My grandpa had been using it since childhood and now it belongs to me.
5. _______ and breezes are nowhere to be found in the desert.
6. I was looking at the house yesterday, and it needs some kind of _________ to make it more presentable.
7. The work had been done with __________ attention to detail.
8. The _________ gardens are a special feature of this property.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
Describe an important plant in your country
You should say:
- What the plant is
- How you know it
- Why it is important
And explain how much you like the plant.
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
Describe an important plant in your country You should say: What the plant is | Mô tả một loài cây quan trọng ở đất nước của bạn Bạn nên nói: Loài cây đó là gì |
As a native Vietnamese who is interested in botany, I’ve seen many species of plants in my life but to single out the most significant one, then I would definitely go for the rice plant, one of the most important plants in my country. | Là một người Việt bản xứ quan tâm đến thực vật học, tôi đã nhìn thấy nhiều loài cây trong cuộc sống của mình nhưng để chọn ra loài có ý nghĩa nhất thì tôi chắc chắn sẽ chọn cây lúa, một trong những loài cây quan trọng nhất ở đất nước tôi. |
I first got to know this plant when I was in primary school. My biology teacher was covering the subject of crops when he/she taught us that/pointed out that it was none other than the rice plant which plays the most vital role in Vietnam. | Lần đầu tiên tôi biết đến loài cây này khi học cấp 1. Giáo viên dạy môn sinh học của tôi đang nói về chủ đề cây trồng khi thầy / cô ấy dạy chúng tôi rằng / chỉ ra rằng chính cây lúa là loài cây đóng vai trò quan trọng nhất ở Việt Nam. |
There exist two principal causes for the importance of rice plants in my country. The first reason is that it produces rice, a staple food for most Vietnamese people, which is high in/rich in carbohydrates and suits our appetite. Secondly, agricultural products like rice are what we focus and pride ourselves on in the international market. In fact, Vietnam is the second most productive country in rice production and our rice has been exported all over the world, which generates a lot of return for our country. | Có hai nguyên nhân chính dẫn đến tầm quan trọng của cây lúa ở nước tôi. Lý do đầu tiên là nó sản xuất ra gạo, một loại lương thực chính của hầu hết người Việt Nam, có hàm lượng cao / giàu carbohydrate và hợp với khẩu vị của chúng tôi. Thứ hai, các sản phẩm nông nghiệp như gạo là những gì chúng tôi tập trung và tự hào trên thị trường quốc tế. Trên thực tế, Việt Nam là nước sản xuất lúa gạo đứng thứ hai thế giới và gạo của chúng tôi đã được xuất khẩu ra khắp thế giới, điều này mang lại rất nhiều lợi nhuận cho đất nước chúng tôi. |
Whenever the plant crosses my mind, it gives me a pleasant nostalgic feeling. As we Vietnamese are internationally-renowned for the long-standing rice civilization, rice plant has become a symbol of our country. | Bất cứ khi nào loài cây đó xuất hiện trong đầu tôi, nó mang lại cho tôi một cảm giác hoài cổ dễ chịu. Vì người Việt Nam chúng tôi nổi tiếng thế giới với nền văn minh lúa nước lâu đời, cây gạo đã trở thành biểu tượng của đất nước chúng tôi. |