Từ vựng Speaking – Topic Plants – Part 1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Plants, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
As a native Vietnamese who is interested in botany, I’ve seen many species of plants in my life…
Dịch tiếng Việt
Là một người Việt bản xứ quan tâm đến thực vật học, tôi đã nhìn thấy nhiều loài cây trong cuộc sống của mình …
Kiến thức cần lưu ý
botany (n): việc, ngành nghiên cứu cây cảnh
Câu tiếng Anh
As a native Vietnamese who is interested in botany, I’ve seen many species of plants in my life…
Dịch tiếng Việt
Là một người Việt bản xứ quan tâm đến thực vật học, tôi đã nhìn thấy nhiều loài cây trong cuộc sống của mình …
Kiến thức cần lưu ý
species of plants (n): loài cây
Câu tiếng Anh
… but to single out the most significant one, then I would definitely go for the rice plant, one of the most important plants in my country
Dịch tiếng Việt
… nhưng để chọn ra loài có ý nghĩa nhất thì tôi chắc chắn sẽ chọn cây lúa, một trong những loài cây quan trọng nhất ở đất nước tôi.
Kiến thức cần lưu ý
to single out one: để chọn ra một cái
Câu tiếng Anh
My biology teacher was covering the subject of crops when he/she taught us that/pointed out that…
Dịch tiếng Việt
Giáo viên dạy môn sinh học của tôi đang nói về chủ đề cây trồng khi thầy / cô ấy dạy chúng tôi rằng / chỉ ra rằng …
Kiến thức cần lưu ý
to cover the subject of sth: nói về chủ đề gì
Câu tiếng Anh
My biology teacher was covering the subject of crops when he/she taught us that/pointed out that…
Dịch tiếng Việt
Giáo viên dạy môn sinh học của tôi đang nói về chủ đề cây trồng khi thầy / cô ấy dạy chúng tôi rằng / chỉ ra rằng …
Kiến thức cần lưu ý
to point out that: chỉ ra rằng
Câu tiếng Anh
… it was none other than the rice plant which plays the most vital role in Vietnam.
Dịch tiếng Việt
… chính cây lúa là loài cây đóng vai trò quan trọng nhất ở Việt Nam.
Kiến thức cần lưu ý
to play the most vital role: đóng vai trò chủ chốt
Câu tiếng Anh
The first reason is that it produces rice, a staple food for most Vietnamese people,…
Dịch tiếng Việt
Lý do đầu tiên là nó sản xuất ra gạo, một loại lương thực chính của hầu hết người Việt Nam, …
Kiến thức cần lưu ý
staple food: thực phẩm chính, chủ đạo
Câu tiếng Anh
…, which is high in/rich in carbohydrate and suit our appetite.
Dịch tiếng Việt
…, có hàm lượng cao / giàu carbohydrate và hợp với khẩu vị của chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
high in/ rich in sth: (thức ăn) giàu chất gì
Câu tiếng Anh
…, which is high in/rich in carbohydrate and suit our appetite.
Dịch tiếng Việt
…, có hàm lượng cao / giàu carbohydrate và hợp với khẩu vị của chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
to suit one’s appetite: hợp khẩu vị
Câu tiếng Anh
Secondly, agricultural products like rice are what we focus and pride ourselves on in the international market.
Dịch tiếng Việt
Thứ hai, các sản phẩm nông nghiệp như gạo là những gì chúng tôi tập trung và tự hào trên thị trường quốc tế.
Kiến thức cần lưu ý
to pride oneself on: tự hào về bản thân về cái gì
Câu tiếng Anh
Vietnam is the second most productive country in rice production and our rice has been exported all over the world, which generates a lot of return for our country.
Dịch tiếng Việt
Việt Nam là nước sản xuất lúa gạo đứng thứ hai thế giới và gạo của chúng tôi đã được xuất khẩu ra khắp thế giới, điều này mang lại rất nhiều lợi nhuận cho đất nước chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
to generate a lot of return: tạo nhiều lợi nhuận
Câu tiếng Anh
Whenever the plant crosses my mind, it gives me a pleasant nostalgic feeling.
Dịch tiếng Việt
Bất cứ khi nào loài cây đó xuất hiện trong đầu tôi, nó mang lại cho tôi một cảm giác hoài cổ dễ chịu.
Kiến thức cần lưu ý
to cross one’s mind: xuất hiện trong đầu
Câu tiếng Anh
Whenever the plant crosses my mind, it gives me a pleasant nostalgic feeling.
Dịch tiếng Việt
Bất cứ khi nào loài cây đó xuất hiện trong đầu tôi, nó mang lại cho tôi một cảm giác hoài cổ dễ chịu.
Kiến thức cần lưu ý
nostalgic (adj): cảm giác hoài cổ, buồn vui lẫn lộn khi nhớ lại cái gì
Câu tiếng Anh
As we Vietnamese are internationally-renowned for the long-standing rice civilization, rice plants have become a symbol of our country.
Dịch tiếng Việt
Vì người Việt Nam chúng tôi nổi tiếng thế giới với nền văn minh lúa nước lâu đời, cây gạo đã trở thành biểu tượng của đất nước chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
be internationally renowned: nổi tiếng thế giới
Câu tiếng Anh
As we Vietnamese are internationally-renowned for the long-standing rice civilization, rice plants have become a symbol of our country.
Dịch tiếng Việt
Vì người Việt Nam chúng tôi nổi tiếng thế giới với nền văn minh lúa nước lâu đời, cây gạo đã trở thành biểu tượng của đất nước chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
the long-standing rice civilization: nền văn minh lúa nước lâu đời
Câu tiếng Anh
As we Vietnamese are internationally-renowned for the long-standing rice civilization, rice plants have become a symbol of our country.
Dịch tiếng Việt
Vì người Việt Nam chúng tôi nổi tiếng thế giới với nền văn minh lúa nước lâu đời, cây gạo đã trở thành biểu tượng của đất nước chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
symbol (n): biểu tượng của cái gì
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Plants, các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Điền từ vào ô trống, dựa vào từ được cho trước trong hộp.
long- standing | generate | rich | species | point | botany | pride |
1. Australia is a country in natural resources.
2. These measures will increase the club’s ability to revenue.
3. My grandfather himself on his bonsai collection.
4. Although problems were out by experts, they continued to ignore it.
5. This of plant is becoming increasingly rare.
6. There had been a dispute between my relatives about their heirloom.
7. He studied at university and now he is working hard to develop his family’s orange field.
Bài 2: Chọn đáp án A,B và C
1. I have to _______ out one of the hamsters to put it into quarantine.
2. It has never ________ my mind that watermelon is a berry.
3. The Berlin wall was the supreme ________ of the Cold War.
4. She was internationally ________ for bringing papaya to Western countries.
5. Volunteers play a vital role on the water rescue team, Fonder said.
6. It’s quite ________ to eat food from your childhood.
7. The _______ food of many in the Middle Ages was bread.
8. Only the finest grain of rice can suit his delicate _________
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
Describe an important plant in your country
You should say:
- What the plant is
- How you know it
- Why it is important
And explain how much you like the plant.
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
Describe an important plant in your country You should say: What the plant is | Mô tả một loài cây quan trọng ở đất nước của bạn Bạn nên nói: Loài cây đó là gì |
As a native Vietnamese who is interested in botany, I’ve seen many species of plants in my life but to single out the most significant one, then I would definitely go for the rice plant, one of the most important plants in my country. | Là một người Việt bản xứ quan tâm đến thực vật học, tôi đã nhìn thấy nhiều loài cây trong cuộc sống của mình nhưng để chọn ra loài có ý nghĩa nhất thì tôi chắc chắn sẽ chọn cây lúa, một trong những loài cây quan trọng nhất ở đất nước tôi. |
I first got to know this plant when I was in primary school. My biology teacher was covering the subject of crops when he/she taught us that/pointed out that it was none other than the rice plant which plays the most vital role in Vietnam. | Lần đầu tiên tôi biết đến loài cây này khi học cấp 1. Giáo viên dạy môn sinh học của tôi đang nói về chủ đề cây trồng khi thầy / cô ấy dạy chúng tôi rằng / chỉ ra rằng chính cây lúa là loài cây đóng vai trò quan trọng nhất ở Việt Nam. |
There exist two principal causes for the importance of rice plants in my country. The first reason is that it produces rice, a staple food for most Vietnamese people, which is high in/rich in carbohydrates and suits our appetite. Secondly, agricultural products like rice are what we focus and pride ourselves on in the international market. In fact, Vietnam is the second most productive country in rice production and our rice has been exported all over the world, which generates a lot of return for our country. | Có hai nguyên nhân chính dẫn đến tầm quan trọng của cây lúa ở nước tôi. Lý do đầu tiên là nó sản xuất ra gạo, một loại lương thực chính của hầu hết người Việt Nam, có hàm lượng cao / giàu carbohydrate và hợp với khẩu vị của chúng tôi. Thứ hai, các sản phẩm nông nghiệp như gạo là những gì chúng tôi tập trung và tự hào trên thị trường quốc tế. Trên thực tế, Việt Nam là nước sản xuất lúa gạo đứng thứ hai thế giới và gạo của chúng tôi đã được xuất khẩu ra khắp thế giới, điều này mang lại rất nhiều lợi nhuận cho đất nước chúng tôi. |
Whenever the plant crosses my mind, it gives me a pleasant nostalgic feeling. As we Vietnamese are internationally-renowned for the long-standing rice civilization, rice plant has become a symbol of our country. | Bất cứ khi nào loài cây đó xuất hiện trong đầu tôi, nó mang lại cho tôi một cảm giác hoài cổ dễ chịu. Vì người Việt Nam chúng tôi nổi tiếng thế giới với nền văn minh lúa nước lâu đời, cây gạo đã trở thành biểu tượng của đất nước chúng tôi. |