Từ vựng Speaking – Topic Plans/Goals – Part 1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Plans/Goals, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
I think it’d be okay if parents set goals for their kids because that could serve the purpose of teaching the young how to lead a better life.
Dịch tiếng Việt
Tôi nghĩ sẽ không sao nếu cha mẹ đặt mục tiêu cho con mình vì điều đó có thể phục vụ mục đích dạy trẻ cách sống một cuộc sống tốt đẹp hơn.
Kiến thức cần lưu ý
to set goals for sb: đặt mục tiêu cho ai đó
Câu tiếng Anh
I think it’d be okay if parents set goals for their kids because that could serve the purpose of teaching the young how to lead a better life.
Dịch tiếng Việt
Tôi nghĩ sẽ không sao nếu cha mẹ đặt mục tiêu cho con mình vì điều đó có thể phục vụ mục đích dạy trẻ cách sống một cuộc sống tốt đẹp hơn.
Kiến thức cần lưu ý
to serve the purpose of: phục vụ cho mục đích gì
Câu tiếng Anh
I think it’d be okay if parents set goals for their kids because that could serve the purpose of teaching the young how to lead a better life.
Dịch tiếng Việt
Tôi nghĩ sẽ không sao nếu cha mẹ đặt mục tiêu cho con mình vì điều đó có thể phục vụ mục đích dạy trẻ cách sống một cuộc sống tốt đẹp hơn.
Kiến thức cần lưu ý
to lead a better life: sống 1 cuộc sống tốt đẹp hơn
Câu tiếng Anh
Please keep in mind you would be disqualified if you got caught using a cheat code.
Dịch tiếng Việt
Làm ơn nhớ kĩ rằng bạn sẽ bị loại nếu như bạn bị bắt khi sử dụng mã gian lận.
Kiến thức cần lưu ý
to keep in mind: nhớ kỹ
Câu tiếng Anh
First, they should not overburden their young by setting improbable, unachievable goals, for that would result in their children bitterly failing, and thus lose confidence in their abilities.
Dịch tiếng Việt
Đầu tiên, họ không nên đặt quá nhiều gánh nặng lên trẻ bằng cách đặt ra những mục tiêu không khả thi và không thể đạt được, vì điều đó sẽ dẫn đến việc trẻ thất bại cay đắng, từ đó mất tự tin vào khả năng của mình.
Kiến thức cần lưu ý
to overburden sb: đặt quá nhiều gánh nặng lên ai đó
Câu tiếng Anh
First, they should not overburden their young by setting improbable, unachievable goals, for that would result in their children bitterly failing, and thus lose confidence in their abilities.
Dịch tiếng Việt
Đầu tiên, họ không nên đặt quá nhiều gánh nặng lên trẻ bằng cách đặt ra những mục tiêu không khả thi và không thể đạt được, vì điều đó sẽ dẫn đến việc trẻ thất bại cay đắng, từ đó mất tự tin vào khả năng của mình.
Kiến thức cần lưu ý
improbable (a): không khả thi
Câu tiếng Anh
First, they should not overburden their young by setting improbable, unachievable goals, for that would result in their children bitterly failing, and thus lose confidence in their abilities.
Dịch tiếng Việt
Đầu tiên, họ không nên đặt quá nhiều gánh nặng lên trẻ bằng cách đặt ra những mục tiêu không khả thi và không thể đạt được, vì điều đó sẽ dẫn đến việc trẻ thất bại cay đắng, từ đó mất tự tin vào khả năng của mình.
Kiến thức cần lưu ý
to result in: gây ra, mang lại kết quả
Câu tiếng Anh
First, they should not overburden their young by setting improbable, unachievable goals, for that would result in their children bitterly failing, and thus lose confidence in their abilities.
Dịch tiếng Việt
Đầu tiên, họ không nên đặt quá nhiều gánh nặng lên trẻ bằng cách đặt ra những mục tiêu không khả thi và không thể đạt được, vì điều đó sẽ dẫn đến việc trẻ thất bại cay đắng, từ đó mất tự tin vào khả năng của mình.
Kiến thức cần lưu ý
bitterly failing: thất bại cay đắng
Câu tiếng Anh
First, they should not overburden their young by setting improbable, unachievable goals, for that would result in their children bitterly failing, and thus lose confidence in their abilities.
Dịch tiếng Việt
Đầu tiên, họ không nên đặt quá nhiều gánh nặng lên trẻ bằng cách đặt ra những mục tiêu không khả thi và không thể đạt được, vì điều đó sẽ dẫn đến việc trẻ thất bại cay đắng, từ đó mất tự tin vào khả năng của mình.
Kiến thức cần lưu ý
to lose confidence in: thất bại cay đắng
Câu tiếng Anh
Second, it’d be better if parents could act as mentors to their children, teaching them what to do in order to accomplish the set goals.
Dịch tiếng Việt
Thứ hai, sẽ tốt hơn nếu cha mẹ có thể đóng vai trò là người cố vấn cho con cái của họ, dạy chúng phải làm gì để đạt được các mục tiêu đã đặt ra.
Kiến thức cần lưu ý
to accomplish goal: đạt mục tiêu
Câu tiếng Anh
Parents could support children by breaking down the goals into smaller and more manageable objectives.
Dịch tiếng Việt
Cha mẹ có thể hỗ trợ trẻ bằng cách chia nhỏ các mục tiêu thành các mục tiêu nhỏ hơn và dễ kiểm soát hơn.
Kiến thức cần lưu ý
to break down: chia nhỏ
Câu tiếng Anh
Parents could support children by breaking down the goals into smaller and more manageable objectives.
Dịch tiếng Việt
Cha mẹ có thể hỗ trợ trẻ bằng cách chia nhỏ các mục tiêu thành các mục tiêu nhỏ hơn và dễ kiểm soát hơn.
Kiến thức cần lưu ý
smaller and more manageable objective: mục tiêu nhỏ và dễ kiểm soát hơn
Câu tiếng Anh
For instance, parents could support children by breaking down the goals into smaller & more manageable objectives and help them build solutions for those.
Dịch tiếng Việt
Ví dụ, cha mẹ có thể hỗ trợ trẻ bằng cách chia nhỏ các mục tiêu thành các mục tiêu nhỏ hơn và dễ kiểm soát hơn, đồng thời giúp trẻ xây dựng giải pháp cho những mục tiêu đó.
Kiến thức cần lưu ý
to build solution: xây dựng giải pháp
Câu tiếng Anh
Simply put, I believe in order to live a fulfilling life, one must at least have something to pursue.
Dịch tiếng Việt
Nói một cách đơn giản, tôi tin rằng để được sống một cuộc sống viên mãn, ít nhất người ta phải có thứ gì đó để theo đuổi.
Kiến thức cần lưu ý
simply put: nói đơn giản là
Câu tiếng Anh
Simply put, I believe in order to live a fulfilling life, one must at least have something to pursue.
Dịch tiếng Việt
Nói một cách đơn giản, tôi tin rằng để được sống một cuộc sống viên mãn, ít nhất người ta phải có thứ gì đó để theo đuổi.
Kiến thức cần lưu ý
to live a fulfilling life: sống một cuộc sống trọn vẹn, khiến bản thân thấy cảm thấy hài lòng và thỏa mãn
Câu tiếng Anh
Simply put, I believe in order to live a fulfilling life, one must at least have something to pursue, be it for a small or a grandeur cause.
Dịch tiếng Việt
Nói một cách đơn giản, tôi tin rằng để được sống một cuộc sống viên mãn, ít nhất người ta phải có thứ gì đó để theo đuổi, dù là vì một mục đích nhỏ hay lớn lao.
Kiến thức cần lưu ý
be it… or…: dù là… hay là…
Câu tiếng Anh
Simply put, I believe in order to live a fulfilling life, one must at least have something to pursue, be it for a small or a grandeur cause.
Dịch tiếng Việt
Nói một cách đơn giản, tôi tin rằng để được sống một cuộc sống viên mãn, ít nhất người ta phải có thứ gì đó để theo đuổi, dù là vì một mục đích nhỏ hay lớn lao.
Kiến thức cần lưu ý
grandeur cause (n): sứ mệnh lớn lao
Câu tiếng Anh
We humans have got this far all thanks to our constant efforts to keep pushing forward for something better.
Dịch tiếng Việt
Con người chúng ta được như bây giờ tất cả là nhờ vào những nỗ lực không ngừng của chúng ta trong việc tiếp tục cố gắng vươn tới những điều tốt đẹp hơn.
Kiến thức cần lưu ý
to push forward: tiếp tục thúc đẩy, cố gắng (trong trường hợp này là tiếp tục thúc đẩy/cố gắng để vươn tới những cái tốt hơn)
Câu tiếng Anh
I can’t imagine what a people’s world would be like if they’re okay with just living on day by day aimlessly.
Dịch tiếng Việt
Tôi không thể tưởng tượng được thế giới của một người sẽ như thế nào nếu họ an phận với việc chỉ sống qua ngày không mục đích.
Kiến thức cần lưu ý
aimlessly (adv): không có mục đích
Câu tiếng Anh
I can’t imagine what a people’s world would be like if they’re okay with just living on day by day aimlessly, but that must be boring as hell, for sure.
Dịch tiếng Việt
Tôi không thể tưởng tượng được thế giới của một người sẽ như thế nào nếu họ an phận với việc chỉ sống qua ngày không mục đích, nhưng chắc chắn điều đó rất nhàm chán.
Kiến thức cần lưu ý
to be boring as hell: chán ngấy
Câu tiếng Anh
I can’t imagine what a people’s world would be like if they’re okay with just living on day by day aimlessly, but that must be boring as hell, for sure.
Dịch tiếng Việt
Tôi không thể tưởng tượng được thế giới của một người sẽ như thế nào nếu họ an phận với việc chỉ sống qua ngày không mục đích, nhưng chắc chắn điều đó rất nhàm chán.
Kiến thức cần lưu ý
for sure: chắc chắn là vậy
Câu tiếng Anh
Unless you’d rather live a hermit life where money does not present a concern, making money is surely the key to many of our desires, and is therefore important to a certain extent.
Dịch tiếng Việt
Trừ khi bạn muốn sống một cuộc sống như một ẩn sĩ, nơi tiền không phải là mối quan tâm, thì kiếm tiền chắc chắn là chìa khóa cho nhiều mong muốn của chúng ta và do đó, nó quan trọng ở một mức độ nhất định.
Kiến thức cần lưu ý
hermit (n): ẩn sĩ
Câu tiếng Anh
Unless you’d rather live a nomad life where money does not present a concern, making money is surely the key to many of our desires, and is therefore important to a certain extent.
Dịch tiếng Việt
Trừ khi bạn muốn sống một cuộc sống như một người dân du mục, nơi tiền không phải là mối quan tâm, thì kiếm tiền chắc chắn là chìa khóa cho nhiều mong muốn của chúng ta và do đó, nó quan trọng ở một mức độ nhất định.
Kiến thức cần lưu ý
nomad (n): dân du mục
Câu tiếng Anh
Unless you’d rather live a nomad life where money does not present a concern, making money is surely the key to many of our desires, and is therefore important to a certain extent.
Dịch tiếng Việt
Trừ khi bạn muốn sống một cuộc sống ẩn dật / du mục, nơi tiền không phải là mối quan tâm, thì kiếm tiền chắc chắn là chìa khóa cho nhiều mong muốn của chúng ta và do đó, nó quan trọng ở một mức độ nhất định.
Kiến thức cần lưu ý
to a certain extent: ở một mức độ nào đó, ở một mức độ nhất định
Câu tiếng Anh
It’s quite sad to see that some parts of our society have made making money their lifelong pursuit.
Dịch tiếng Việt
Thật đáng buồn khi thấy rằng một số bộ phận trong xã hội của chúng ta biến việc kiếm tiền thành điều mà họ theo đuổi suốt đời.
Kiến thức cần lưu ý
lifelong pursuit (n): theo đuổi cả đời
Câu tiếng Anh
To buy superficial stuff that would not be of any use to them at all?
Dịch tiếng Việt
Mua những thứ bề ngoài (phù phiếm) chẳng có ích lợi gì cho họ?
Kiến thức cần lưu ý
superficial (a): bề nổi, nông cạn
Câu tiếng Anh
Simply put, I believe in order to live a fulfilling life, one must at least have something to pursue, be it for a small or a grandeur cause.
Dịch tiếng Việt
Nói một cách đơn giản, tôi tin rằng để được sống một cuộc sống viên mãn, ít nhất người ta phải có thứ gì đó để theo đuổi, dù là vì một mục đích nhỏ hay lớn lao.
Kiến thức cần lưu ý
grandeur cause (n): sứ mệnh lớn lao
Câu tiếng Anh
Or to buy houses that they would eventually pass on to their children when they die?
Dịch tiếng Việt
Hay để mua những ngôi nhà mà cuối cùng họ sẽ truyền lại cho con cái của họ khi họ chết?
Kiến thức cần lưu ý
to pass on to sb: truyền cho ai đó
Câu tiếng Anh
I’d rather not fall in to oblivion in the history of mankind by leading such a mediocre life.
Dịch tiếng Việt
Tôi không muốn rơi vào quên lãng trong lịch sử nhân loại bằng cách sống một cuộc sống tầm thường như vậy.
Kiến thức cần lưu ý
to fall into oblivion: rơi vào quên lãng
Câu tiếng Anh
I’d rather not fall in to oblivion in the history of mankind by leading such a mediocre life.
Dịch tiếng Việt
Tôi không muốn rơi vào quên lãng trong lịch sử nhân loại bằng cách sống một cuộc sống tầm thường như vậy.
Kiến thức cần lưu ý
mediocre (a): tầm thường
Câu tiếng Anh
I’d rather not fall in to oblivion in the history of mankind by leading such a mundane life.
Dịch tiếng Việt
Tôi không muốn rơi vào quên lãng trong lịch sử nhân loại bằng cách sống một cuộc sống nhạt nhẽo như vậy.
Kiến thức cần lưu ý
mundane (a): bình bình, nhạt nhẽo
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Plans/Goals. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Tìm lỗi sai trong các câu sau và sửa lại.
1. You don’t have to be rich to have any granger cause.
2. The greatest revenge is to accomplishing what others say you cannot do.
3. To be successful in life or in college, you must set aims for yourself.
4. Try to make more manage objectives so you can achieve your goals easier.
5. All the students dress neatly, have nice straight teeth, and are as bored as hell.
6. His reputation will fall into obligation in the future if he won’t do anything to preserve it.
7. I like modern art to a certain extension, but I don’t like the really experimental stuff.
8. Keep push forward. You’ll get there sooner or later.
9. At times, without ill intent, we underburden ourselves and we get overwhelmed.
10. The plan was break down into smaller parts and given to other people.
Bài 2: Chọn đáp án đúng
1. If you keep wandering around __________, you will be lost.
2. Your degree will not be of any ________ if you don’t have a job.
3. It’s an attitude that turns the ________ into something rather more exciting.
4. The ________ life is rough and hazardous, but I did it anyway.
5. You’re too ___________ to appreciate great literature like this.
Bài 3: Chọn từ thích hợp.
1. One of the most important gifts a teacher can pass on / up to pupils is a sense of control over one’s life.
2. These books serve the purpose / desire of teaching kids life skills.
3. The film tells the imaginable / improbable story of a monkey that becomes a politician.
4. It’s important to building / build solutions right away after any failure.
5. The team gave another mediocre / incredible performance last night, and many fell asleep.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
- Should parents set goals for children?
- Why do people set goals?
- Is making money the most important thing in society?
Câu trả lời | Nghĩa |
1. Should parents set goals for children? | 1. Cha mẹ có nên đặt mục tiêu cho con cái không? |
Yeah, I think it’d be okay if parents set goals for their kids because that could serve the purpose of teaching the young how to lead a better life. However, parents should keep in mind a few things in doing so. First, they should not overburden their young by setting improbable, unachievable goals, for that would result in their children bitterly failing, and thus lose confidence in their abilities. Second, it’d be better if parents could act as mentors to their children, teaching them what to do in order to accomplish the set goals. For instance, parents could support children by breaking down the goals into smaller & more manageable objectives and help them build solutions for those. | Vâng, tôi nghĩ sẽ không sao nếu cha mẹ đặt mục tiêu cho con mình vì điều đó có thể phục vụ mục đích dạy trẻ cách sống một cuộc sống tốt đẹp hơn. Tuy nhiên, cha mẹ cần nhớ kỹ một số điều khi làm như vậy. Đầu tiên, họ không nên đặt quá nhiều gánh nặng lên trẻ bằng cách đặt ra những mục tiêu không khả thi và không thể đạt được, vì điều đó sẽ dẫn đến việc trẻ thất bại cay đắng, từ đó mất tự tin vào khả năng của mình. Thứ hai, sẽ tốt hơn nếu cha mẹ có thể đóng vai trò là người cố vấn cho con cái của họ, dạy chúng phải làm gì để đạt được các mục tiêu đã đặt ra. Ví dụ, cha mẹ có thể hỗ trợ trẻ bằng cách chia nhỏ các mục tiêu thành các mục tiêu nhỏ hơn và dễ kiểm soát hơn, đồng thời giúp trẻ xây dựng giải pháp cho những mục tiêu đó. |
2. Why do people set goals? | 2. Vì sao người ta đặt mục tiêu? |
Simply put, I believe in order to live a fulfilling life, one must at least have something to pursue, be it for a small or a grandeur cause. We humans have got this far all thanks to our constant efforts to keep pushing forward for something better. I can’t imagine what a people’s world would be like if they’re okay with just living on day by day aimlessly, but that must be boring as hell, for sure. | Nói một cách đơn giản, tôi tin rằng để được sống một cuộc sống viên mãn, ít nhất người ta phải có thứ gì đó để theo đuổi, dù là vì một mục đích nhỏ hay lớn lao. Con người chúng ta được như bây giờ tất cả là nhờ vào những nỗ lực không ngừng của chúng ta trong việc tiếp tục cố gắng vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Tôi không thể tưởng tượng được thế giới của một người sẽ như thế nào nếu họ an phận với việc chỉ sống qua ngày không mục đích, nhưng chắc chắn điều đó rất nhàm chán. |
3. Is making money the most important thing in society? | 3. Kiếm tiền có phải là việc quan trong nhất trong xã hội này không? |
Unless you’d rather live a hermit/nomad life where money does not present a concern, making money is surely the key to many of our desires, and is therefore important to a certain extent. That said, I would maintain it’s not the ultimate goal. Indeed, it’s quite sad to see that some parts of our society have made making money their lifelong pursuit. For what? To buy superficial stuff that would not be of any use to them at all? Or to buy houses that they would eventually pass on to their children when they die? Personally, I’d rather not fall in to oblivion in the history of mankind by leading such a mediocre/mundane life. | Trừ khi bạn muốn sống một cuộc sống ẩn dật / du mục, nơi tiền không phải là mối quan tâm, thì kiếm tiền chắc chắn là chìa khóa cho nhiều mong muốn của chúng ta và do đó, nó quan trọng ở một mức độ nhất định. Tuy nhiên, tôi sẽ khẳng định đó không phải là mục tiêu cuối cùng. Thật vậy, thật đáng buồn khi thấy rằng một số bộ phận trong xã hội của chúng ta biến việc kiếm tiền thành điều mà họ theo đuổi suốt đời. Để làm gì? Mua những thứ bề ngoài (phù phiếm) chẳng có ích lợi gì cho họ? Hay để mua những ngôi nhà mà cuối cùng họ sẽ truyền lại cho con cái của họ khi họ chết? Cá nhân tôi, tôi không muốn rơi vào quên lãng trong lịch sử nhân loại bằng cách sống một cuộc sống tầm thường / buồn chán như vậy. |