Từ vựng Speaking – Topic Marriage – Part 1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Marriage, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
You remind me of your father when you say that.
Dịch tiếng Việt
Con làm ta nhớ đến cha của con khi con nói vậy.
Kiến thức cần lưu ý
to remind sb of sb/sth: nhắc ai đó nhớ đến cái gì
Câu tiếng Anh
We got to know each other through dancing together.
Dịch tiếng Việt
Chúng tôi có cơ hội tìm hiểu nhau qua việc nhảy cùng nhau.
Kiến thức cần lưu ý
to get to know each other: có cơ hội tìm hiểu nhau
Câu tiếng Anh
She fell in an unrequited love with the artist.
Dịch tiếng Việt
Cô ấy yêu đơn phương người nghệ sĩ.
Kiến thức cần lưu ý
an unrequited love (n): một tình yêu đơn phương, không được đáp trả
Câu tiếng Anh
a) she’s out of my league
b) a house like that is out of my league
Dịch tiếng Việt
a) cô ấy quá giỏi, xinh đẹp… so với tôi, nên tôi không tán nổi cô ấy đâu
b) tôi không mua nổi ngôi nhà như thế đâu
Kiến thức cần lưu ý
out of one’s league: quá tầm với của ai đó
Câu tiếng Anh
We got engaged last year but we’re not going to tie the knot until we graduate from school.
Dịch tiếng Việt
Chúng tôi đính hôn từ năm ngoái nhưng sẽ không kết hôn cho tới khi chúng tôi tốt nghiệp.
Kiến thức cần lưu ý
to tie the knot: kết hôn, “chốt”
Câu tiếng Anh
My boyfriend and I have been in a romantic relationship for a year.
Dịch tiếng Việt
Bạn trai tôi và tôi đã trong một mối quan hệ yêu đương được một năm rồi.
Kiến thức cần lưu ý
in a romantic relationship: trong một mối quan hệ yêu đương
Câu tiếng Anh
She felt she wasn’t yet ready to settle down.
Dịch tiếng Việt
Cô ấy cảm thấy bản thân chưa sẵn sàng để lập gia đình.
Kiến thức cần lưu ý
to settle down: ổn định cuộc sống (thường bằng việc lập gia đình)
Câu tiếng Anh
She’s got a loving home, she’s never gone without anything.
Dịch tiếng Việt
Cô ấy có một tổ ấm thân yêu, cô ấy không bao giờ ra đi mà không có bất cứ thứ gì.
Kiến thức cần lưu ý
a loving home (n): tổ ấm thân yêu
Câu tiếng Anh
She was overjoyed when the doctor told her that her newborn baby is healthy and normal.
Dịch tiếng Việt
Cô ấy đã quá đỗi vui mừng khi bác sĩ bảo cô rằng em bé mới sinh rất khỏe mạnh và bình thường.
Kiến thức cần lưu ý
a newborn baby (n): em bé mới sinh
Câu tiếng Anh
My mom has to make sure to share the household chores equally with other members.
Dịch tiếng Việt
Mẹ tôi đảm bảo phải chia sẻ cân bằng các việc nhà với các thành viên khác.
Kiến thức cần lưu ý
to share the household chores: chia sẻ các việc nhà
Câu tiếng Anh
They’ve been running errands for the family for quite a few months now.
Dịch tiếng Việt
Chúng đã chạy việc vặt cho cả nhà từ một vài tháng trước rồi.
Kiến thức cần lưu ý
to run errands: chạy các việc vặt (VD: ra ngoài mua gói đường)
Câu tiếng Anh
Fill in your spouse’s name here.
Dịch tiếng Việt
Điền tên vợ/chồng của bạn tại đây.
Kiến thức cần lưu ý
spouse (n): từ chung chỉ vợ/chồng
Câu tiếng Anh
We basically lived in each other’s pockets for four years.
Dịch tiếng Việt
Chúng tôi cơ bản là dính lấy nhau suốt trong vòng 4 năm.
Kiến thức cần lưu ý
to live in each other’s pockets: dính lấy nhau suốt, dựa dẫm lệ thuộc vào nhau (to be clingy)
Câu tiếng Anh
My boyfriend and I agree to give others some space when we are married.
Dịch tiếng Việt
Bạn trai tôi và tôi đồng ý để cho nhau một chút tự do cá nhân khi chúng tôi kết hôn.
Kiến thức cần lưu ý
to give sb some space: cho ai đó một chút tự do cá nhân
Câu tiếng Anh
Before you make such an important decision, you should talk it over with your significant other.
Dịch tiếng Việt
Trước khi bạn đưa ra một quyết định quan trọng, bạn nên nói qua điều đó với nửa kia của bạn.
Kiến thức cần lưu ý
one’s significant other: một nửa đặc biệt của ai đó
Câu tiếng Anh
His wife means the world to him.
Dịch tiếng Việt
Vợ anh ấy là cả thế giới với anh.
Kiến thức cần lưu ý
to mean the world to sb: là cả thế giới với ai đó, rất quan trọng đối với ai
Câu tiếng Anh
Congratulations showered on the newlywed couple.
Dịch tiếng Việt
Sự chúc mừng tràn đầy lên cặp đôi mới cưới.
Kiến thức cần lưu ý
a newly-wed couple: cặp đôi mới cưới
Câu tiếng Anh
Congratulations showered on the newlywed couple.
Dịch tiếng Việt
Sự chúc mừng tràn đầy lên cặp đôi mới cưới.
Kiến thức cần lưu ý
a newly-wed couple: cặp đôi mới cưới
Câu tiếng Anh
The young couple began their married life in a small house.
Dịch tiếng Việt
Cặp đôi trẻ bắt đầu cuộc sống hôn nhân của họ trong một căn nhà nhỏ.
Kiến thức cần lưu ý
married life: cuộc sống hôn nhân
Câu tiếng Anh
I have my ups and downs, but I am doing a lot better since starting the medication.
Dịch tiếng Việt
Tôi có những thăng trầm, nhưng tôi đang cảm thấy tốt hơn nhiều từ khi bắt đầu sử dụng thuốc.
Kiến thức cần lưu ý
to have ups and downs: có những thăng trầm
Câu tiếng Anh
Women tend to live longer than men.
Dịch tiếng Việt
Nữ thường có xu hướng sống lâu hơn nam.
Kiến thức cần lưu ý
to tend to + V: có xu hướng làm gì
Câu tiếng Anh
My boss wants to employ a person who has the ability to work out the problems.
Dịch tiếng Việt
Sếp của tôi muốn thuê một người có thể giải quyết được vấn đề.
Kiến thức cần lưu ý
to work out the problems: giải quyết vấn đề
Câu tiếng Anh
I treasure his friendship.
Dịch tiếng Việt
Tôi trân trọng tình bạn của anh ấy.
Kiến thức cần lưu ý
to treasure (v): trân quý cái gì (như kho báu)
Câu tiếng Anh
I view him as a life partner and my soul mate.
Dịch tiếng Việt
Tôi xem anh ấy là người bạn đời và tri kỷ cua tôi.
Kiến thức cần lưu ý
a life partner: bạn đời
Câu tiếng Anh
I think they are leading a healthy married life with admirable attitudes.
Dịch tiếng Việt
Tôi nghĩ họ đang sống một cuộc sống hôn nhân lành mạnh với thái độ đáng ngưỡng mộ.
Kiến thức cần lưu ý
to lead a/an + adj+ life: sống một cuộc đời như thế nào
Câu tiếng Anh
Everyone desires having a healthy marriage.
Dịch tiếng Việt
Ai cũng mong muốn có một cuộc hôn nhân lành mạnh.
Kiến thức cần lưu ý
a healthy marriage: một cuộc hôn nhân lành mạnh, hoà thuận, vui vẻ…
Câu tiếng Anh
We’ve lost faith in the government’s promises.
Dịch tiếng Việt
Chúng tôi đã mất niềm tin vào những lời hứa của chính phủ.
Kiến thức cần lưu ý
to lose faith in sb/sth: đánh mất niềm tin vào cái gì
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Marriage, các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Chọn đáp án A, B, C
1. That smell reminds me …. France.
2. When I play chess with my Dad, I’m out of my ……
3. When are you going to get married and settle …….?
4. Her children mean the world …… her.
5. The ……-weds spent their honeymoon in Venice.
6. People tend ……. that the problem will never affect them.
7. John, who is really good at ……. out problems, has just been promoted.
8. A …….. marriage is the aim of many couples today.
Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau
1. They decided to tie the knot/rope after a long time being with each other.
2. He often runs errand/errands for his grandmother.
3. In 60 percent of the households surveyed, both spouses/sponses went out to work.
4. Many people believe that giving their partner some space/room is the key to keeping a marriage healthy.
5. She lost faith in/for her husband’s promises.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
- Describe a couple you know who have happy marriage
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Describe a couple you know who have happy marriage | Miêu tả một cặp đôi có một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc |
| |
As far as I know, this couple often share the household chores, and if my friend is busy, her husband would be the one that runs errands for her. My friend once shared to me the recipe of a happy marriage, beginning with being respectful and supportive to her spouse. | Theo tôi được biết thì cặp đôi này thường xuyên chia sẻ việc nhà, nếu bạn tôi bận thì chồng cô ấy sẽ là người chạy việc vặt cho cô ấy. Bạn tôi đã từng chia sẻ cho tôi công thức của một cuộc hôn nhân hạnh phúc, bắt đầu bằng việc tôn trọng và ủng hộ người bạn đời của cô ấy. |
Another key is that the couple does not live in each other’s pockets. This means giving her spouse some space in her marriage, even if her significant other means the world to her. In addition, life is not easy for a newly-wed couple as their married life sometimes has ups and downs. In such cases, they tend to work out the problems together rather than walking away from it. Obviously, they treasure the presence of their partner in their life. Personally, I think they are leading a healthy married life with admirable attitudes, especially when more and more people are losing faith in marriage these days. | Một điểm mấu chốt khác là cặp đôi này không bị dính chặt và lệ thuộc nhau. Điều này có nghĩa là cho vợ / chồng một chút tự do cá nhân, ngay cả khi một nửa đặc biệt của cô ấy có nghĩa là cả thế giới đối với cô ấy. Ngoài ra, cuộc sống của một cặp đôi mới cưới không hề dễ dàng khi cuộc sống hôn nhân của họ có những lúc thăng trầm. Trong những trường hợp như vậy, họ có xu hướng cùng nhau giải quyết các vấn đề hơn là trốn tránh nó. Rõ ràng, họ trân trọng sự hiện diện của người bạn đời trong cuộc đời mình. Cá nhân tôi nghĩ họ đang có một cuộc sống hôn nhân lành mạnh với những thái độ đáng ngưỡng mộ, nhất là khi ngày càng có nhiều người đánh mất niềm tin vào hôn nhân ngày nay. |