Từ vựng Speaking – Topic Marriage – Part 1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Marriage, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
You remind me of your father when you say that.
Con làm ta nhớ đến cha của con khi con nói vậy.
to remind sb of sb/sth: nhắc ai đó nhớ đến cái gì
We got to know each other through dancing together.
Chúng tôi có cơ hội tìm hiểu nhau qua việc nhảy cùng nhau.
to get to know each other: có cơ hội tìm hiểu nhau
She fell in an unrequited love with the artist.
Cô ấy yêu đơn phương người nghệ sĩ.
an unrequited love (n): một tình yêu đơn phương, không được đáp trả
a) she’s out of my league
b) a house like that is out of my league
a) cô ấy quá giỏi, xinh đẹp… so với tôi, nên tôi không tán nổi cô ấy đâu
b) tôi không mua nổi ngôi nhà như thế đâu
out of one’s league: quá tầm với của ai đó
We got engaged last year but we’re not going to tie the knot until we graduate from school.
Chúng tôi đính hôn từ năm ngoái nhưng sẽ không kết hôn cho tới khi chúng tôi tốt nghiệp.
to tie the knot: kết hôn, “chốt”
My boyfriend and I have been in a romantic relationship for a year.
Bạn trai tôi và tôi đã trong một mối quan hệ yêu đương được một năm rồi.
in a romantic relationship: trong một mối quan hệ yêu đương
She felt she wasn’t yet ready to settle down.
Cô ấy cảm thấy bản thân chưa sẵn sàng để lập gia đình.
to settle down: ổn định cuộc sống (thường bằng việc lập gia đình)
She’s got a loving home, she’s never gone without anything.
Cô ấy có một tổ ấm thân yêu, cô ấy không bao giờ ra đi mà không có bất cứ thứ gì.
a loving home (n): tổ ấm thân yêu
She was overjoyed when the doctor told her that her newborn baby is healthy and normal.
Cô ấy đã quá đỗi vui mừng khi bác sĩ bảo cô rằng em bé mới sinh rất khỏe mạnh và bình thường.
a newborn baby (n): em bé mới sinh
My mom has to make sure to share the household chores equally with other members.
Mẹ tôi đảm bảo phải chia sẻ cân bằng các việc nhà với các thành viên khác.
to share the household chores: chia sẻ các việc nhà
They’ve been running errands for the family for quite a few months now.
Chúng đã chạy việc vặt cho cả nhà từ một vài tháng trước rồi.
to run errands: chạy các việc vặt (VD: ra ngoài mua gói đường)
Fill in your spouse’s name here.
Điền tên vợ/chồng của bạn tại đây.
spouse (n): từ chung chỉ vợ/chồng
We basically lived in each other’s pockets for four years.
Chúng tôi cơ bản là dính lấy nhau suốt trong vòng 4 năm.
to live in each other’s pockets: dính lấy nhau suốt, dựa dẫm lệ thuộc vào nhau (to be clingy)
My boyfriend and I agree to give others some space when we are married.
Bạn trai tôi và tôi đồng ý để cho nhau một chút tự do cá nhân khi chúng tôi kết hôn.
to give sb some space: cho ai đó một chút tự do cá nhân
Before you make such an important decision, you should talk it over with your significant other.
Trước khi bạn đưa ra một quyết định quan trọng, bạn nên nói qua điều đó với nửa kia của bạn.
one’s significant other: một nửa đặc biệt của ai đó
His wife means the world to him.
Vợ anh ấy là cả thế giới với anh.
to mean the world to sb: là cả thế giới với ai đó, rất quan trọng đối với ai
Congratulations showered on the newlywed couple.
Sự chúc mừng tràn đầy lên cặp đôi mới cưới.
a newly-wed couple: cặp đôi mới cưới
Congratulations showered on the newlywed couple.
Sự chúc mừng tràn đầy lên cặp đôi mới cưới.
a newly-wed couple: cặp đôi mới cưới
The young couple began their married life in a small house.
Cặp đôi trẻ bắt đầu cuộc sống hôn nhân của họ trong một căn nhà nhỏ.
married life: cuộc sống hôn nhân
I have my ups and downs, but I am doing a lot better since starting the medication.
Tôi có những thăng trầm, nhưng tôi đang cảm thấy tốt hơn nhiều từ khi bắt đầu sử dụng thuốc.
to have ups and downs: có những thăng trầm
Women tend to live longer than men.
Nữ thường có xu hướng sống lâu hơn nam.
to tend to + V: có xu hướng làm gì
My boss wants to employ a person who has the ability to work out the problems.
Sếp của tôi muốn thuê một người có thể giải quyết được vấn đề.
to work out the problems: giải quyết vấn đề
I treasure his friendship.
Tôi trân trọng tình bạn của anh ấy.
to treasure (v): trân quý cái gì (như kho báu)
I view him as a life partner and my soul mate.
Tôi xem anh ấy là người bạn đời và tri kỷ cua tôi.
a life partner: bạn đời
I think they are leading a healthy married life with admirable attitudes.
Tôi nghĩ họ đang sống một cuộc sống hôn nhân lành mạnh với thái độ đáng ngưỡng mộ.
to lead a/an + adj+ life: sống một cuộc đời như thế nào
Everyone desires having a healthy marriage.
Ai cũng mong muốn có một cuộc hôn nhân lành mạnh.
a healthy marriage: một cuộc hôn nhân lành mạnh, hoà thuận, vui vẻ…
We’ve lost faith in the government’s promises.
Chúng tôi đã mất niềm tin vào những lời hứa của chính phủ.
to lose faith in sb/sth: đánh mất niềm tin vào cái gì
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Marriage, các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Chọn đáp án A, B, C
1. That smell reminds me …. France.
2. When I play chess with my Dad, I’m out of my ……
3. When are you going to get married and settle …….?
4. Her children mean the world …… her.
5. The ……-weds spent their honeymoon in Venice.
6. People tend ……. that the problem will never affect them.
7. John, who is really good at ……. out problems, has just been promoted.
8. A …….. marriage is the aim of many couples today.
Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau
1. They decided to tie the knot/rope after a long time being with each other.
2. He often runs errand/errands for his grandmother.
3. In 60 percent of the households surveyed, both spouses/sponses went out to work.
4. Many people believe that giving their partner some space/room is the key to keeping a marriage healthy.
5. She lost faith in/for her husband’s promises.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
- Describe a couple you know who have happy marriage
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Describe a couple you know who have happy marriage | Miêu tả một cặp đôi có một cuộc sống hôn nhân hạnh phúc |
| |
As far as I know, this couple often share the household chores, and if my friend is busy, her husband would be the one that runs errands for her. My friend once shared to me the recipe of a happy marriage, beginning with being respectful and supportive to her spouse. | Theo tôi được biết thì cặp đôi này thường xuyên chia sẻ việc nhà, nếu bạn tôi bận thì chồng cô ấy sẽ là người chạy việc vặt cho cô ấy. Bạn tôi đã từng chia sẻ cho tôi công thức của một cuộc hôn nhân hạnh phúc, bắt đầu bằng việc tôn trọng và ủng hộ người bạn đời của cô ấy. |
Another key is that the couple does not live in each other’s pockets. This means giving her spouse some space in her marriage, even if her significant other means the world to her. In addition, life is not easy for a newly-wed couple as their married life sometimes has ups and downs. In such cases, they tend to work out the problems together rather than walking away from it. Obviously, they treasure the presence of their partner in their life. Personally, I think they are leading a healthy married life with admirable attitudes, especially when more and more people are losing faith in marriage these days. | Một điểm mấu chốt khác là cặp đôi này không bị dính chặt và lệ thuộc nhau. Điều này có nghĩa là cho vợ / chồng một chút tự do cá nhân, ngay cả khi một nửa đặc biệt của cô ấy có nghĩa là cả thế giới đối với cô ấy. Ngoài ra, cuộc sống của một cặp đôi mới cưới không hề dễ dàng khi cuộc sống hôn nhân của họ có những lúc thăng trầm. Trong những trường hợp như vậy, họ có xu hướng cùng nhau giải quyết các vấn đề hơn là trốn tránh nó. Rõ ràng, họ trân trọng sự hiện diện của người bạn đời trong cuộc đời mình. Cá nhân tôi nghĩ họ đang có một cuộc sống hôn nhân lành mạnh với những thái độ đáng ngưỡng mộ, nhất là khi ngày càng có nhiều người đánh mất niềm tin vào hôn nhân ngày nay. |