Từ vựng Speaking – Technological Devices – Part 3
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Technological Devices, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Her story about being chased away from school by wolves seems pretty far-fetched.
Câu chuyện bị sói đuổi từ trường của cô ấy có vẻ khó xảy ra.
far-fetched (a): xa vời, khó xảy ra
The maintenance of this animal model is laborious, expensive and requires special equipment.
Sự bảo trì của mô hình động vật này khá nặng nhọc, đắt đỏ và đòi hỏi những dụng cụ đặc biệt.
laborious (a): khó khăn, nặng nhọc
She has the daunting task of cooking for 20 people every day.
Cô ấy có nhiệm vụ khó khăn là nấu ăn cho 20 người mỗi ngày.
daunting (a): làm nản chí, khó khăn
We were spooked by the strange noises and lights.
Chúng tôi bị tiếng động và ánh sáng lạ làm cho sợ hãi.
spook (v): làm cho hoảng sợ
They are developing humanoid robots.
Họ đnag phát triển những con rô bốt có hình người.
humanoid (adj): giống người, có hình người
The cover of the novel shows a futuristic city on the moon.
Bìa của cuốn tiểu thuyết cho thấy một thành phố tương lai trên mặt trăng.
futuristic (adj): rất hiện đại, như kiểu tới từ tương lai
The offer was too enticing to refuse.
Lời đề nghị đó quá hấp dẫn để từ chối.
enticing (adj): hấp dẫn, lôi cuốn
Firefighters put their lives on the line every working day.
Lính cứu hỏa đặt mạng sống của họ vào tình thế nguy hiểm mỗi ngày.
put one’s life on the line: đặt ai đó vào tình thế nguy hiểm
The river became too narrow and shallow to navigate.
Con sông đó đã trở nên quá hẹp và nông để đi qua.
navigate (v): lái, di chuyển qua
The traffic in the city is chaotic in the rush hour.
Giao thông trên thành phố khá hỗn loạn trong giờ cao điểm.
chaotic (adj): hỗn loạn
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Technological Devices, các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Chọn đáp án A, B, C
1. Washing dishes is one of the most … household chores which takes me so much time to finish.
2. Facebook has proven its ………in connecting people from many parts of the world.
3. Video calls used to be ……… over two hundred years ago.
4. Don’t be so surprised, traffic in rush hours is much more .. …… than this.
5. Offspring have a tendency to be .. ……by loud noise and scary appearance.
6. Police put their lives on the ..…… whenever tracking criminals.
7. Thanks to smart household appliances, I can get more things ..…… even when I get busy.
8. Only the best-trained captains could safely ………. these routes.
Bài 2: Nối những từ ở cột 1 với định nghĩa tương ứng ở cột 2
1. To wind down | a, a machine or creature that looks and behaves like a human |
2. humanoid | b, a machine which assists in household functions such as cooking, cleaning and food preservation. |
3. futuristic | c, making somebody feel nervous and less confident about doing something |
4. daunting | d, extremely modern and unusual in appearance |
5. household appliance | e, to rest or relax after a period of activity or excitement |
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
- Do you like robots to work at your home?
- Do you want to take a car in which robots are the drivers?
- Do you enjoy using technology?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
Do you like robots to work at your home? | Bạn có thích những con robot làm việc trong nhà bạn không? |
It is no longer a far-fetched idea to have a robotic assistant in the home these days. They do an amazing job at helping us with laborious house chores like cooking meals, mowing lawns, or cleaning houses. Personally, I found the last one the most daunting task, and the trouble seems almost gone when I got myself a robot vacuum at home. It is shaped like a flying saucer, which looks harmless to me. I’d be spooked by a humanoid robot, and the thought of having one at home just freaks me out. | Hiện nay việc có một trợ lý robot trong nhà không còn một ý tưởng xa vời nữa. Chúng làm rất tốt việc giúp chúng ta những công việc nhà nặng nhọc như nấu ăn, cắt cỏ hoặc lau nhà. Đối với tôi, tôi đã từng thấy rằng việc lau nhà là công việc làm tôi nản nhất, và rắc rối đó có vẻ như biến mất gần hết khi tôi sắm cho chính mình một con robot hút bụi ở nhà. Nó có hình dạng như một cái đĩa bay, nhìn vô hại đối với tôi. Tôi bị làm hoảng sợ bởi một con robot hình người, và suy nghĩ có một con như thế ở nhà làm tôi hoảng hốt. |
Do you want to take a car in which robots are the drivers? | Bạn có muốn có một chiếc xe hơi mà robot sẽ là lái xe không? |
It certainly sounds futuristic and enticing, but let’s just say I’m not really keen on putting my life on the line. I simply don’t trust a programmed driver with navigating a traffic system as chaotic as the one here in Vietnam. It would lack the flexibility and responsiveness necessary for a smooth ride. | Nghe có vẻ hiện đại và lôi cuốn đấy, nhưng phải nói rằng tôi không thật sự thích thú việc đặt tôi vào tình thế nguy hiểm. Tôi đơn giản là không tin vào những chương trình lái xe với hệ thống giao thông hỗn loạn như ở Việt Nam đây. Nó sẽ thiếu sự linh hoạt và sự đáp ứng nhanh cần thiết cho một chuyến đi an toàn thuận lợi. . |
Do you enjoy using technology? | Bạn có thích sử dụng công nghệ không? |
Absolutely. What’s not to like? Technology has proven its worth in making almost every part of my life easier. For my professional life, emails and video-conferencing platforms allow for effective communication among colleagues, so I could get more things done, even in this period of social distancing. When I need to wind down, a wide range of entertainment options are readily available on the Internet. And lastly, I now don’t even have to worry about sweeping the floor or washing dishes thanks to smart household appliances like robot vacuum cleaners for dishwashers. | Tất nhiên rồi. Có gì mà không thích chứ? Công nghệ đã chứng minh được giá trị của nó trong việc làm cho hầu hết mọi việc trong cuộc sống ta dễ dàng hơn. Với công việc của tôi, email và những nền tảng hội nghị truyền hình cho phép sự giao tiếp hiệu quả giữa những đồng nghiệp, nên tôi có thể hoàn thành nhiều việc hơn, dù ở trong giai đoạn giãn cách xã hội. Khi tôi cần nghỉ ngơi, những lựa chọn giải trí đa dạng có sẵn trên Internet. Và cuối cùng, tôi bây giờ không phải lo lắng về việc lau nhà hoặc rửa bát nữa nhờ vào thiết bị gia dụng thông minh như robot hút bụi và máy sửa bát. |