Từ vựng Speaking – Sports, Indoor/ Outdoor sports – Part 2
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Sports, Indoor/ Outdoor sports, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sports have been around with us for a few thousand years.
Thể thao đã tồn tại với chúng ta trong vài nghìn năm.
have been around: đã tồn tại được
Ever since then, sports has been offering us tremendous benefits, one of which is the inarguable
health benefits.
Kể từ đó, nó đã mang lại cho chúng ta những lợi ích to lớn, một trong số đó là những lợi ích sức khỏe không thể chối cãi.
tremendous benefit: tác dụng to lớn
Ever since then, sports has been offering us tremendous benefits, one of which is the inarguable health benefits.
Kể từ đó, nó đã mang lại cho chúng ta những lợi ích to lớn, một trong số đó là những lợi ích sức khỏe không thể chối cãi.
inarguable (adj): không thể chối cãi
Participating in sports improves your health in many ways, like stimulating muscle growth and boosting metabolism.
Tham gia các môn thể thao giúp cải thiện sức khỏe của bạn theo nhiều cách, như kích thích sự phát triển của cơ bắp và thúc đẩy sự trao đổi chất.
to stimulate muscle growth: thúc đẩy sự phát triển cơ bắp
Participating in sports improves your health in many ways, like stimulating muscle growth and boosting metabolism.
Tham gia các môn thể thao giúp cải thiện sức khỏe của bạn theo nhiều cách, như kích thích sự phát triển của cơ bắp và thúc đẩy sự trao đổi chất.
to boost metabolism: đẩy mạnh quá trình trao đổi chất
Furthermore, exercising is a natural way to loosen up and let go of stress.
Hơn nữa, tập thể dục là một cách tự nhiên để thư giãn và loại bỏ căng thẳng.
to loosen up and let go of stress: thả lỏng và xả stress
Also, you will most likely make many new friends with the same passion, which can be a rewarding experience.
Ngoài ra, bạn rất có thể sẽ kết bạn với nhiều người bạn mới có cùng đam mê, đó có thể là một trải nghiệm bổ ích.
rewarding experience: trải nghiệm có ích, quan trọng
Of course! More than anyone else, children could use some exercise.
Tất nhiên rồi! Hơn ai hết, trẻ em cần một số bài tập thể dục.
could use: (informal, speaking): cần (~ need)
We’re all probably aware (of the fact) that physical activities help children build healthy bodies and prevent chronic diseases.
Có lẽ tất cả chúng ta đều nhận thức được (thực tế) rằng các hoạt động thể chất giúp trẻ em xây dựng cơ thể khỏe mạnh và ngăn ngừa các bệnh mãn tính.
to be aware (of the fact) that: nhận thức được rằng
We’re all probably aware (of the fact) that physical activities help children build healthy bodies and prevent chronic diseases.
Có lẽ tất cả chúng ta đều nhận thức được (thực tế) rằng các hoạt động thể chất giúp trẻ em xây dựng cơ thể khỏe mạnh và ngăn ngừa các bệnh mãn tCó lẽ tất cả chúng ta đều nhận thức được (thực tế) rằng các hoạt động thể chất giúp trẻ em xây dựng cơ thể khỏe mạnh và ngăn ngừa các bệnh mãn tính.ính.
physical activity: hoạt động thể chất
We’re all probably aware (of the fact) that physical activities help children build healthy bodies and prevent chronic diseases.
Có lẽ tất cả chúng ta đều nhận thức được (thực tế) rằng các hoạt động thể chất giúp trẻ em xây dựng cơ thể khỏe mạnh và ngăn ngừa các bệnh mãn tính.
chronic disease: bệnh mãn tính
It is also a fact that helping our kids to stay energetic sets them up to be fitter and healthier teens and adults.
Thực tế cũng là việc giúp trẻ em của chúng ta luôn tràn đầy năng lượng giúp chúng trở thành những thanh thiếu niên và người lớn khỏe mạnh hơn.
to stay energetic: giữ cơ thể tràn đầy sinh lực
It is also a fact that helping our kids to stay energetic sets them up to be fitter and healthier teens and adults.
Thực tế cũng là việc giúp trẻ em của chúng ta luôn tràn đầy năng lượng giúp chúng trở thành những thanh thiếu niên và người lớn khỏe mạnh hơn.
to set sb up to: chuẩn bị cho ai đó làm gì, cung cấp những gì cần thiết để ai đó có thể làm gì
On top of that/what’s more, as children exercise, they can be in (good) shape/ their fitness will go up, and so does their self-esteem.
Hơn thế nữa, khi trẻ em tập thể dục, chúng có thể có thể trạng (tốt) / thể lực của chúng sẽ tăng lên và lòng tự trọng của chúng cũng vậy.
on top of that/what’s more (informal, speaking): hơn thế nữa
On top of that/what’s more, as children exercise, they can be in (good) shape/ their fitness will go up, and so does their self-esteem.
Hơn thế nữa, khi trẻ em tập thể dục, chúng có thể có thể trạng (tốt) / thể lực của chúng sẽ tăng lên và lòng tự trọng của chúng cũng vậy.
be in (good) shape: khỏe mạnh, sung sức
On top of that/what’s more, as children exercise, they can be in (good) shape/ their fitness will go up, and so does their self-esteem.
Hơn thế nữa, khi trẻ em tập thể dục, chúng có thể có thể trạng (tốt) / thể lực của chúng sẽ tăng lên và lòng tự trọng của chúng cũng vậy.
self-esteem: lòng tự trọng
They gain confidence and become more comfortable in their own skin.
Họ có được sự tự tin và trở nên tự tin là chính mình.
to gain confidence: tự tin hơn
They gain confidence and become more comfortable in their own skin.
Họ có được sự tự tin và trở nên tự tin là chính mình.
comfortable in one’s own skin: tự tin là chính mình, thoải mái tự nhiên (với mọi người)
There are numerous ways to attract more of the youth to take up a sport.
Có rất nhiều cách để thu hút nhiều thanh niên tham gia một môn thể thao hơn.
to take up sth: bắt đầu làm cái gì (vì thấy hứng thú)
It is highly recommended that schools and community organizations expand the scope of physical activities to cover a wider range of sports that could suit everyone’s needs.
Để bắt đầu, các trường học và tổ chức cộng đồng rất nên mở rộng phạm vi hoạt động thể chất để bao gồm nhiều môn thể thao hơn có thể phù hợp với nhu cầu của mọi người.
it is highly recommended that…: rất nên làm gì (thay vì dùng “you should”, ta có thể dùng cấu trúc này để đưa ra lời khuyên, sẽ khiến lời khuyên “impersonal” hơn)
It is highly recommended that schools and community organizations expand the scope of physical activities to cover a wider range of sports that could suit everyone’s needs
Để bắt đầu, các trường học và tổ chức cộng đồng rất nên mở rộng phạm vi hoạt động thể chất để bao gồm nhiều môn thể thao hơn có thể phù hợp với nhu cầu của mọi người.
to expand/widen/extend the scope of: mở rộng phạm vi của
It is highly recommended that schools and community organizations expand the scope of physical activities to cover a wider range of sports that could suit everyone’s needs.
Để bắt đầu, các trường học và tổ chức cộng đồng rất nên mở rộng phạm vi hoạt động thể chất để bao gồm nhiều môn thể thao hơn có thể phù hợp với nhu cầu của mọi người.
to suit everyone’s needs: hợp với nhu cầu của tất cả mọi người
This could be done by injecting more cash flow to found more sports clubs to cater for different needs.
Điều này có thể được thực hiện bằng cách bơm thêm dòng tiền để thành lập nhiều câu lạc bộ thể thao hơn để phục vụ cho các nhu cầu khác nhau.
to inject cash flow to: bơm thêm tiền vào để làm điều gì
This could be done by injecting more cash flow to found more sports clubs to cater for different needs.
Điều này có thể được thực hiện bằng cách bơm thêm dòng tiền để thành lập nhiều câu lạc bộ thể thao hơn để phục vụ cho các nhu cầu khác nhau.
to found (verb): thành lập (doanh nghiệp, công ty)-Quá khứ: founded
This could be done by injecting more cash flow to found more sports clubs to cater for different needs.
Điều này có thể được thực hiện bằng cách bơm thêm dòng tiền để thành lập nhiều câu lạc bộ thể thao hơn để phục vụ cho các nhu cầu khác nhau.
to cater for different needs: đáp ứng các nhu cầu khác nhau
Furthermore, recognition of efforts, especially from certain people, such as the coach, parents or senior players, is a significant factor in motivation.
Hơn nữa, sự công nhận những nỗ lực, đặc biệt là từ những người nhất định, chẳng hạn như huấn luyện viên, cha mẹ hoặc các cầu thủ cấp cao, là một yếu tố quan trọng trong động lực.
recognition of efforts: sự thừa nhận nỗ lực
Furthermore, recognition of efforts, especially from certain people, such as thecoach, parents or senior players, is a significant factor in motivation.
Hơn nữa, sự công nhận những nỗ lực, đặc biệt là từ những người nhất định, chẳng hạn như huấn luyện viên, cha mẹ hoặc các cầu thủ cấp cao, là một yếu tố quan trọng trong động lực.
motivation: động lực
To do this, it is necessary to build an environment with positive reinforcement
Để làm được điều này, cần phải xây dựng một môi trường có sự củng cố tích cực
positive reinforcement: biện pháp động viên tích cực (khen, thưởng…)
That said/ that being said/having said that, sports like football/soccer are gaining more and more attention from the public
Mặc dù vậy, các môn thể thao như bóng đá ngày càng được công chúng chú ý nhiều hơn
football (BrE)/soccer (AmE): lưu ý rằng ở Mỹ football là để chỉ một môn thể thao khác, và soccer được dùng để chỉ ‘bóng đá’
That said/ that being said/having said that, sports like football/soccer are gaining more and more attention from the public
Mặc dù vậy, các môn thể thao như bóng đá ngày càng được công chúng chú ý nhiều hơn
that said/that being said/having said that (informal, speaking): mặc dù vậy
As such, if you happened to visit Vietnam today, you’d see football matches almost everywhere,
Như vậy, nếu hôm nay bạn tình cờ đến thăm Việt Nam, bạn sẽ thấy các trận đấu bóng đá ở hầu hết mọi nơi,
to happen to do sth: tình cờ làm cái gì
Sports like football/soccer are gaining more and more attention from the public
Các môn thể thao như bóng đá ngày càng được công chúng chú ý nhiều hơn
to gain attention from sb: thu hút sự chú ý từ ai
Sports like football/soccer are gaining more and more attention from the public, especially in light of the U-23 team’s amazing performance in the previous Asia Championship.
Các môn thể thao như bóng đá ngày càng được công chúng chú ý nhiều hơn, đặc biệt là sau màn trình diễn tuyệt vời của đội U23 tại giải vô địch châu Á trước đó.
in light of: đặc biệt là khi cân nhắc đến, khi nói đến (trong ngữ cảnh này, có thể hiểu là “bóng đá ngày càng thu hút công chúng, đặc biệt là với màn trình diễn tuyệt vời của đội tuyển U23)
Sports like football/soccer are gaining more and more attention from the public, especially in light of the U-23 team’s amazing performance in the previous Asia Championship.
Các môn thể thao như bóng đá ngày càng được công chúng chú ý nhiều hơn, đặc biệt là sau màn trình diễn tuyệt vời của đội U23 tại giải vô địch châu Á trước đó.
Asia Championship: giải vô địch Châu Á
You’d see football matches almost everywhere, from a small school yard to a big stadium, proving its appeal to all age groups.
Bạn sẽ thấy các trận đấu bóng đá ở hầu hết mọi nơi, từ một sân trường nhỏ đến một sân vận động lớn, chứng tỏ sức hấp dẫn của nó đối với mọi lứa tuổi.
school yard: sân trường
You’d see football matches almost everywhere, from a small school yard to a big stadium, proving its appeal to all age groups.
Bạn sẽ thấy các trận đấu bóng đá ở hầu hết mọi nơi, từ một sân trường nhỏ đến một sân vận động lớn, chứng tỏ sức hấp dẫn của nó đối với mọi lứa tuổi.
stadium: sân vận động
You’d see football matches almost everywhere, from a small school yard to a big stadium, proving its appeal to all age groups.
Bạn sẽ thấy các trận đấu bóng đá ở hầu hết mọi nơi, từ một sân trường nhỏ đến một sân vận động lớn, chứng tỏ sức hấp dẫn của nó đối với mọi lứa tuổi.
to appeal to: lôi cuốn, thu hút
That is, football fans can range from babies to adults, and sometimes even the elderly.
Có nghĩa là, những người hâm mộ bóng đá có thể từ trẻ sơ sinh đến người lớn, và đôi khi có cả người già.
that is (to say): có nghĩa là
The majority of them would voluntarily pull an all-nighter to watch an important football match shown at midnight.
Đa số họ sẽ tự nguyện kéo một người thức thâu đêm để xem một trận bóng đá quan trọng chiếu vào lúc nửa đêm.
voluntarily: một cách tự nguyện
The majority of them would voluntarily pull an all-nighter to watch an important football match shown at midnight.
Đa số họ sẽ tự nguyện kéo một người thức thâu đêm để xem một trận bóng đá quan trọng chiếu vào lúc nửa đêm.
to pull an all-nighter: thức trắng cả đêm
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Sports, Indoor/ Outdoor sports. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Chọn đáp án A, B, C
1. My coarse hair turned silky smooth…… after 3 times using the new line of conditions.
2. I dug … my savings to buy a new smart phone despite precautions from my parents.
3. To girls, …-in condition is a great invention in the beauty industry.
4. I applied for a manager position right after that company posted recruitment without …. thought.
5. It was a green grassy carpet ….. with small yellow flowers.
6. Iphone is really famous for its ….-friendliness
7. I went to the hair shop to have the hairdresser …… my hair.
8. It can’t be denied that many customers buy one product because of its eye-…… packaging.
Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau
1. Because of its high quality, the new line of products receive a great many of rave/rare reviews from customers.
2. To have perfect skin, you should evenly/even apply moisturizer on your skin.
3. Air pollution takes a toll/poll on residents’ respiratory systems.
4. My hair turned coarse/coast after being bleached many times.
5. Low-quality shampoos are likely to damage our scalp/scald.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
1: What are the benefits of playing sports?
2: Do children need to exercise?
3: In what ways can we encourage more young people to participate in sport activities?
4: What is the most popular sport in Vietnam?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
1: What are the benefits of playing sports? Sports have been around with us for a few thousand years. Ever since then, it has been offering us tremendous benefits, one of which is the inarguable health benefits. Participating in sports improves your health in many ways, like stimulating muscle growth and boosting metabolism. Furthermore, exercising is a natural way to loosen up and let go of stress. Also, you will most likely make many new friends with the same passion, which can be a rewarding experience. | 1: Lợi ích của việc chơi thể thao là gì? Thể thao đã tồn tại với chúng ta trong vài nghìn năm. Kể từ đó, nó đã mang lại cho chúng ta những lợi ích to lớn, một trong số đó là những lợi ích sức khỏe không thể chối cãi. Tham gia các môn thể thao giúp cải thiện sức khỏe của bạn theo nhiều cách, như kích thích sự phát triển của cơ bắp và thúc đẩy sự trao đổi chất. Hơn nữa, tập thể dục là một cách tự nhiên để thư giãn và loại bỏ căng thẳng. Ngoài ra, bạn rất có thể sẽ kết bạn với nhiều người bạn mới có cùng đam mê, đó có thể là một trải nghiệm bổ ích. |
2: Do children need to exercise? Of course! More than anyone else, children could use some exercise. We’re all probably aware (of the fact) that physical activities help children build healthy bodies and prevent chronic diseases. It is also a fact that helping our kids to stay energetic sets them up to be fitter and healthier teens and adults. On top of that/what’s more, as children exercise, they can be in (good) shape/ their fitness will go up, and so does their self-esteem. They gain confidence and become more comfortable in their own skin. | 2: Trẻ em có cần tập thể dục không? Tất nhiên rồi! Hơn ai hết, trẻ em cần một số bài tập thể dục. Có lẽ tất cả chúng ta đều nhận thức được (thực tế) rằng các hoạt động thể chất giúp trẻ em xây dựng cơ thể khỏe mạnh và ngăn ngừa các bệnh mãn tính. Thực tế cũng là việc giúp trẻ em của chúng ta luôn tràn đầy năng lượng giúp chúng trở thành những thanh thiếu niên và người lớn khỏe mạnh hơn. Hơn thế nữa, khi trẻ em tập thể dục, chúng có thể có thể trạng (tốt) / thể lực của chúng sẽ tăng lên và lòng tự trọng của chúng cũng vậy. Họ có được sự tự tin và trở nên tự tin là chính mình. |
3: In what ways can we encourage more young people to participate in sport activities? There are numerous ways to attract more of the youth to take up a sport. To start with, it is highly recommended that schools and community organizations expand the scope of physical activities to cover a wider range of sports that could suit everyone’s needs. This could be done by injecting more cash flow to found more sports clubs to cater for different needs. Furthermore, recognition of efforts, especially from certain people, such as the coach, parents or senior players, is a significant factor in motivation. To do this, it is necessary to build an environment with positive reinforcement, where compliments are given to students for hard work in sports. | 3: Chúng ta có thể khuyến khích nhiều thanh niên hơn tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao bằng những cách nào? Có rất nhiều cách để thu hút nhiều thanh niên tham gia một môn thể thao hơn. Để bắt đầu, các trường học và tổ chức cộng đồng rất nên mở rộng phạm vi hoạt động thể chất để bao gồm nhiều môn thể thao hơn có thể phù hợp với nhu cầu của mọi người. Điều này có thể được thực hiện bằng cách bơm thêm dòng tiền để thành lập nhiều câu lạc bộ thể thao hơn để phục vụ cho các nhu cầu khác nhau. Hơn nữa, sự công nhận những nỗ lực, đặc biệt là từ những người nhất định, chẳng hạn như huấn luyện viên, cha mẹ hoặc các cầu thủ cấp cao, là một yếu tố quan trọng trong động lực. Để làm được điều này, cần phải xây dựng một môi trường có sự củng cố tích cực, nơi dành những lời khen cho học sinh chăm chỉ luyện tập thể thao. |
4: What is the most popular sport in Vietnam? Vietnam has not been particularly famous for being a sports country. That said/ that being said/having said that, sports like football/soccer are gaining more and more attention from the public, especially in light of the U-23 team’s amazing performance in the previous Asia Championship. As such, if you happened to visit Vietnam today, you’d see football matches almost everywhere, from a small school yard to a big stadium, proving its appeal to all age groups. That is, football fans can range from babies to adults, and sometimes even the elderly. The majority of them would voluntarily pull an all-nighter to watch an important football match shown at midnight. | 4: Môn thể thao phổ biến nhất ở Việt Nam là gì? Việt Nam không phải là một quốc gia đặc biệt nổi tiếng về thể thao. Mặc dù vậy, các môn thể thao như bóng đá ngày càng được công chúng chú ý nhiều hơn, đặc biệt là sau màn trình diễn tuyệt vời của đội U23 tại giải vô địch châu Á trước đó. Như vậy, nếu hôm nay bạn tình cờ đến thăm Việt Nam, bạn sẽ thấy các trận đấu bóng đá ở hầu hết mọi nơi, từ một sân trường nhỏ đến một sân vận động lớn, chứng tỏ sức hấp dẫn của nó đối với mọi lứa tuổi. Có nghĩa là, những người hâm mộ bóng đá có thể từ trẻ sơ sinh đến người lớn, và đôi khi có cả người già. Đa số họ sẽ tự nguyện kéo một người thức thâu đêm để xem một trận bóng đá quan trọng chiếu vào lúc nửa đêm. |