Từ vựng Speaking – Shops/ Shopping & Fashion trend P1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Shops/ Shopping & Fashion trend, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Living in the city allows one the privilege of choosing from local shops, independent stores or high-street shops, to name a few.
Sống trong thành phố cho phép người ta lựa chọn từ các cửa hàng địa phương, cửa hàng độc lập hoặc cửa hàng trên các trục phố chính ở thành phố.
allow sth (to V): khiến việc gì trở thành có thể, cho phép điều gì
Living in the city allows one the privilege of choosing from local shops, independent stores or high-street shops, to name a few.
Sống trong thành phố cho người ta quyền lựa chọn từ các cửa hàng địa phương, cửa hàng độc lập hoặc cửa hàng trên các trục phố chính ở thành phố.
privilege (n): quyền lợi được làm gì
Living in the city allows one the privilege of choosing from local shops, independent stores or high-street shops, to name a few.
Sống trong thành phố cho người ta quyền lựa chọn từ các cửa hàng địa phương, cửa hàng độc lập hoặc cửa hàng trên các trục phố chính ở thành phố.
local shop: cửa hàng địa phương
Living in the city allows one the privilege of choosing from local shops, independent stores or high-street shops, to name a few.
Sống trong thành phố cho người ta quyền lựa chọn từ các cửa hàng địa phương, cửa hàng độc lập hoặc cửa hàng trên các trục phố chính ở thành phố.
independent store: cửa hàng độc lập (không thuộc chuỗi cửa hàng)
Living in the city allows one the privilege of choosing from local shops, independent stores or high-street shops, to name a few.
Sống trong thành phố cho người ta quyền lựa chọn từ các cửa hàng địa phương, cửa hàng độc lập hoặc cửa hàng trên các trục phố chính ở thành phố.
high-street shop: cửa hàng trên các trục phố chính ở thành phố
Among these, I’d often opt for teen clothing stores or fashion boutiques in my/the neighborhood.
Trong số đó, tôi thường chọn các cửa hàng quần áo dành cho thanh thiếu niên hoặc cửa hàng đồ hiệu trong khu xóm của tôi.
to opt for sth: chọn cái gì, chọn làm gì
Among these, I’d often opt for teen clothing stores or fashion boutiques in my/the neighborhood.
Trong số đó, tôi thường chọn các cửa hàng quần áo dành cho thanh thiếu niên hoặc cửa hàng đồ hiệu trong khu xóm của tôi.
a fashion boutique: cửa hàng quần áo thời trang, thường bán đồ hiệu
These offer quite a variety of trending/trendy clothes at a reasonable price, so I can almost always find what I want here.
Những nơi này cung cấp khá nhiều loại quần áo thời thượng, đang mốt với giá cả phải chăng, vì vậy tôi hầu như luôn có thể tìm thấy thứ mình muốn tại đây.
trending/trendy clothes: quần áo thời thượng, đang mốt
These offer quite a variety of trending/trendy clothes at a reasonable price, so I can almost always find what I want here.
Những nơi này cung cấp khá nhiều loại quần áo thời thượng, đang mốt với giá cả phải chăng, vì vậy tôi hầu như luôn có thể tìm thấy thứ mình muốn tại đây.
reasonable price: giá cả phải chăng
Recently, for example, I dropped by a fashion boutique near my home to browse for the latest item of accessory/clothing on offer, and surprisingly, they have that piece in stock though it’s been selling like hot cakes.
Chẳng hạn như gần đây, tôi đã ghé qua một cửa hàng thời trang gần nhà để xem các mặt hàng quần áo/phụ kiện mới nhất đang được hạ giá, và thật ngạc nhiên, họ vẫn còn hàng mặc dù nó đang bán đắt như tôm tươi.
to drop by: ghé qua
Recently, for example, I dropped by a fashion boutique near my home to browse for the latest item of accessory/clothing on offer, and surprisingly, they have that piece in stock though it’s been selling like hot cakes.
Chẳng hạn như gần đây, tôi đã ghé qua một cửa hàng thời trang gần nhà để xem các mặt hàng quần áo/phụ kiện mới nhất đang được hạ giá, và thật ngạc nhiên, họ vẫn còn hàng mặc dù nó đang bán đắt như tôm tươi.
to browse for sth: đi xem hàng, xem đồ gì
Recently, for example, I dropped by a fashion boutique near my home to browse for the latest item of accessory/clothing on offer, and surprisingly, they have that piece in stock though it’s been selling like hot cakes.
Chẳng hạn như gần đây, tôi đã ghé qua một cửa hàng thời trang gần nhà để xem các mặt hàng quần áo/phụ kiện mới nhất đang được hạ giá, và thật ngạc nhiên, họ vẫn còn hàng mặc dù nó đang bán đắt như tôm tươi.
latest item: món hàng mới nhất
Recently, for example, I dropped by a fashion boutique near my home to browse for the latest item of accessory/clothing on offer, and surprisingly, they have that piece in stock though it’s been selling like hot cakes.
Chẳng hạn như gần đây, tôi đã ghé qua một cửa hàng thời trang gần nhà để xem các mặt hàng quần áo/phụ kiện mới nhất đang được hạ giá, và thật ngạc nhiên, họ vẫn còn hàng mặc dù nó đang bán đắt như tôm tươi.
an item of clothing/accessory: một mặt hàng quần áo, phụ kiện (clothing & accessory – uncountable)
Recently, for example, I dropped by a fashion boutique near my home to browse for the latest item of accessory/clothing on offer, and surprisingly, they have that piece in stock though it’s been selling like hot cakes.
Chẳng hạn như gần đây, tôi đã ghé qua một cửa hàng thời trang gần nhà để xem các mặt hàng quần áo/phụ kiện mới nhất đang được hạ giá, và thật ngạc nhiên, họ vẫn còn hàng mặc dù nó đang bán đắt như tôm tươi.
on (special) offer: hạ giá
Recently, for example, I dropped by a fashion boutique near my home to browse for the latest item of accessory/clothing on offer, and surprisingly, they have that piece in stock though it’s been selling like hot cakes.
Chẳng hạn như gần đây, tôi đã ghé qua một cửa hàng thời trang gần nhà để xem các mặt hàng quần áo/phụ kiện mới nhất đang được hạ giá, và thật ngạc nhiên, họ vẫn còn hàng mặc dù nó đang bán đắt như tôm tươi.
in stock: còn hàng >< out of stock: hết hàng
Recently, for example, I dropped by a fashion boutique near my home to browse for the latest item of accessory/clothing on offer, and surprisingly, they have that piece in stock though it’s been selling like hot cakes.
Chẳng hạn như gần đây, tôi đã ghé qua một cửa hàng thời trang gần nhà để xem các mặt hàng quần áo/phụ kiện mới nhất đang được hạ giá, và thật ngạc nhiên, họ vẫn còn hàng mặc dù nó đang bán đắt như tôm tươi.
to sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
Personally, I would much rather shop at smaller stores than walk around in big shopping malls trying to find what I’m looking for.
Về cá nhân tôi, tôi thích mua đồ tại các cửa hàng nhỏ hơn là đi bộ xung quanh trong các khu mua sắm lớn để tìm những đồ tôi muốn tìm.
to shop (verb): mua đồ
Personally, I would much rather shop at smaller stores than walk around in big shopping malls trying to find what I’m looking for.
Về cá nhân tôi, tôi thích mua đồ tại các cửa hàng nhỏ hơn là đi bộ xung quanh trong các khu mua sắm lớn để tìm những đồ tôi muốn tìm.
shopping mall: khu mua sắm
The range/variety/ diversity of items in large stores is just too great, making it time-consuming to choose the right thing you need.
Sự đa dạng các mặt hàng trong các cửa hàng lớn rất cao, khiến bạn tốn thời gian khi muốn chọn đúng thứ bạn cần.
time-consuming (adj): tốn thời gian
The range/variety/ diversity of items in large stores is just too great, making it confusing to choose the right thing you need.
Sự đa dạng các mặt hàng trong các cửa hàng lớn rất cao, khiến bạn lúng túng khi muốn chọn đúng thứ bạn cần.
confusing (adj): gây lúng túng
If I’m not mistaken, this is commonly referred to as the paradox of choice by psychologists.
Nếu tôi không nhầm, điều này thường được các nhà tâm lý học gọi là nghịch lý của sự lựa chọn.
paradox of choice: ‘nghịch lý của sự lựa chọn’ (Nôm na: Việc có nhiều lựa chọn hơn đáng nhẽ phải khiến người ta hạnh phúc hơn, nhưng lại có thể khiến người ta khó khăn và mệt mỏi hơn trong việc lựa chọn đúng)
In addition, I have problems with packed places when shopping at big department stores.
Ngoài ra, tôi gặp vấn đề với những nơi đông đúc khi mua sắm tại các cửa hàng bách hóa tổng hợp lớn.
packed place: nơi đông đúc
In addition, I have problems with packed places when shopping at big department stores.
Ngoài ra, tôi gặp vấn đề với những nơi đông đúc khi mua sắm tKhông giống như nhiều người khác, tôi không thấy thoải mái với hàng đàn người ở các trung tâm mua sắm.ại các cửa hàng bách hóa tổng hợp lớn.
department store: cửa hàng bách hóa tổng hợp
Unlike many other people, I don’t find the swarms of people in shopping malls enjoyable.
Không giống như nhiều người khác, tôi không thấy thoải mái với hàng đàn người ở các trung tâm mua sắm.
swarms of people: hàng đàn người
Regardless of/despite a significant rise in online purchases lately, I don’t really think that online shopping will mark the end of in-store shopping altogether in the future.
Mặc dù việc mua hàng trực tuyến gần đây có gia tăng đáng kể, tôi không thực sự nghĩ rằng mua sắm trực tuyến sẽ đánh dấu sự kết thúc hoàn toàn của mua sắm tại cửa hàng trong tương lai.
to mark the end of: đánh dấu sự kết thúc của, là sự kết thúc cho
Regardless of/despite a significant rise in online purchases lately, I don’t really think that online shopping will mark the end of in-store shopping altogether in the future.
Mặc dù việc mua hàng trực tuyến gần đây có gia tăng đáng kể, tôi không thực sự nghĩ rằng mua sắm trực tuyến sẽ đánh dấu sự kết thúc hoàn toàn của mua sắm tại cửa hàng trong tương lai.
altogether (adv): một cách hoàn toàn, triệt để
Even though there are some people who prefer the comfort of shopping from home, there will always be others who enjoy the vibrant atmosphere from/brought about by shopping at crowded department stores.
Mặc dù có một số người thích sự thoải mái khi mua sắm tại nhà, nhưng sẽ luôn có những người khác tận hưởng bầu không khí sôi động mà mua sắm tại các cửa hàng bách hóa đông đúc mang lại.
vibrant atmosphere: không khí sôi động
Even though there are some people who prefer the comfort of shopping from home, there will always be others who enjoy the vibrant atmosphere brought about by shopping at crowded department stores.
Mặc dù có một số người thích sự thoải mái khi mua sắm tại nhà, nhưng sẽ luôn có những người khác tận hưởng bầu không khí sôi động mà mua sắm tại các cửa hàng bách hóa đông đúc mang lại.
to bring about: mang lại, đem lại
Even though there are some people who prefer the comfort of shopping from home, there will always be others who enjoy the vibrant atmosphere brought about by shopping at crowded department stores.
Mặc dù có một số người thích sự thoải mái khi mua sắm tại nhà, nhưng sẽ luôn có những người khác tận hưởng bầu không khí sôi động mà mua sắm tại các cửa hàng bách hóa đông đúc mang lại.
crowded (adj): đông đúc
Even though there are some people who prefer the comfort of shopping from home, there will always be others who enjoy the vibrant atmosphere brought about by shopping at crowded department stores.
Mặc dù có một số người thích sự thoải mái khi mua sắm tại nhà, nhưng sẽ luôn có những người khác tận hưởng bầu không khí sôi động mà mua sắm tại các cửa hàng bách hóa đông đúc mang lại.
department store: cửa hàng bách hóa tổng hợp
Moreover, if you are pondering over what to choose, you can always ask for a piece of advice from a shop assistant, which wouldn’t be possible with online shopping.
Hơn nữa, nếu bạn đang cân nhắc về chọn những gì, bạn luôn có thể xin lời khuyên từ nhân viên bán hàng, điều này sẽ không thể thực hiện được với mua sắm trực tuyến.
to ponder over [Formal]: cân nhắc
Regardless of/despite a significant rise in online purchases lately, I don’t really think that online shopping will mark the end of in-store shopping altogether in the future.
Mặc dù việc mua hàng trực tuyến gần đây có gia tăng đáng kể, tôi không thực sự nghĩ rằng mua sắm trực tuyến sẽ đánh dấu sự kết thúc hoàn toàn của mua sắm tại cửa hàng trong tương lai.
in-store shopping: mua sắm tại cửa hàng (để phân biệt với mua sắm trên mạng)
Finally, you can also enjoy picking up your stuff straight away after making the payment, instead of having to wait for a couple of days for the shipment of an online purchase.
Cuối cùng, bạn cũng có thể tận hưởng việc lấy được đồ luôn mà không phải chờ sau khi thanh toán, thay vì phải đợi vài ngày cho việc giao hàng khi mua hàng trực tuyến.
to pick up your stuff straight away: (ngữ cảnh) có thể lấy được đồ luôn mà không phải chờ
Finally, you can also enjoy picking up your stuff straight away after making the payment, instead of having to wait for a couple of days for the shipment of an online purchase.
Cuối cùng, bạn cũng có thể tận hưởng việc lấy được đồ luôn mà không phải chờ sau khi thanh toán, thay vì phải đợi vài ngày cho việc giao hàng khi mua hàng trực tuyến.
to make the payment: trả tiền
Finally, you can also enjoy picking up your stuff straight away after making the payment, instead of having to wait for a couple of days for the shipment of an online purchase.
Cuối cùng, bạn cũng có thể tận hưởng việc lấy được đồ luôn mà không phải chờ sau khi thanh toán, thay vì phải đợi vài ngày cho việc giao hàng khi mua hàng trực tuyến.
the shipment: hàng được giao, việc giao hàng
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề Shops/ Shopping & Fashion trend. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng A, B, C để hoàn thành câu
1. Lots of places sell ready-made curtains at very … prices so students like us could afford them.
2. The 2K model cars by BMW sold like … , and it was hard to produce them by company to fulfill the demands.
3. Customers interviewed in the … stores said they preferred their movies uncut.
4. I stopped at several book stores to … my favorite stories but unfortunately I could not find it
5. Sarah is an introvert so she finds the … of people in large shopping malls rather unenjoyable.
6. Recent studies have borne out claims that certain perfumes can … profound psychological changes.
7. The two dresses are both beautiful and reasonably-priced so I am … which to choose.
8. From my perspective, … will be replaced by online purchasing in the near future.
Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau
1. Both are members of a fashion boutique/bontique and have a loving relationship.
2. Jane is very shopaholic. She often drops by fashion stores near her home to browse for the latest item of accessory/accessorily on offer.
3. Selection of the right cloud products and services can also present a challenge, and users may suffer from the paradox/paradoxical of choice.
4. My sister has problems with packed/packing places when hanging out.
5. Chapel Hill North Carolina is well known for its vibrant/vibrancy atmosphere brought about by unique attractions, romantic parks and great restaurants.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
1: Where do you usually do your shopping?
2: Do you like big shops or small shops?
3: Do you think online shopping will replace shopping in reality?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
1: Where do you usually do your shopping? Living in the city allows one the privilege of choosing from local shops, independent stores or high-street shops, to name a few. Among these, I’d often opt for teen clothing stores or fashion boutiques in my/the neighborhood. These offer quite a variety of trending/trendy clothes at a reasonable price, so I can almost always find what I want here. Recently, for example, I dropped by a fashion boutique near my home to browse for the latest item of accessory/ clothing on offer, and surprisingly, they have that piece in stock though it’s been selling like hot cakes.. | 1: Bạn thường mua sắm ở đâu? Sống trong thành phố cho người ta quyền lựa chọn từ các cửa hàng địa phương, cửa hàng độc lập hoặc cửa hàng trên các trục phố chính ở thành phố. Trong số đó, tôi thường chọn các cửa hàng quần áo dành cho thanh thiếu niên hoặc cửa hàng đồ hiệu trong khu xóm của tôi. Những nơi này cung cấp khá nhiều loại quần áo thời thượng, đang mốt với giá cả phải chăng, vì vậy tôi hầu như luôn có thể tìm thấy thứ mình muốn tại đây. Chẳng hạn như gần đây, tôi đã ghé qua một cửa hàng thời trang gần nhà để xem các mặt hàng quần áo/phụ kiện mới nhất đang được hạ giá, và thật ngạc nhiên, họ vẫn còn hàng mặc dù nó đang bán đắt như tôm tươi. |
2: Do you like big shops or small shops? Personally, I would much rather shop at smaller stores than walk around in big shopping malls trying to find what I’m looking for. The range/variety/diversity of items in large stores is just too great, making it time-consuming/confusing to choose the right thing you need. (If I’m not mistaken, this is commonly referred to as the paradox of choice by psychologists). In addition, I have problems with packed places when shopping at big department stores. Unlike many other people, I don’t find the swarms of people in shopping malls enjoyable. | 2: Bạn thích cửa hàng lớn hay cửa hàng nhỏ? Về cá nhân tôi, tôi thích mua đồ tại các cửa hàng nhỏ hơn là đi bộ xung quanh trong các khu mua sắm lớn để tìm những đồ tôi muốn tìm. Sự đa dạng các mặt hàng trong các cửa hàng lớn rất cao, khiến bạn tốn thời gian/lúng túng khi muốn chọn đúng thứ bạn cần. (Nếu tôi không nhầm, điều này thường được các nhà tâm lý học gọi là nghịch lý của sự lựa chọn). Ngoài ra, tôi gặp vấn đề với những nơi đông đúc khi mua sắm tại các cửa hàng bách hóa tổng hợp lớn. Không giống như nhiều người khác, tôi không thấy thoải mái với hàng đàn người ở các trung tâm mua sắm. |
3: Do you think online shopping will replace shopping in reality? Regardless of/despite a significant rise in online purchases lately, I don’t really think that online shopping will mark the end of in-store shopping altogether in the future. Even though there are some people who prefer the comfort of shopping from home, there will always be others who enjoy the vibrant atmosphere from/brought about by shopping at crowded department stores. Moreover, if you are pondering over what to choose, you can always ask for a piece of advice from a shop assistant, which wouldn’t be possible with online shopping. Finally, you can also enjoy picking up your stuff straight away after making the payment, instead of having to wait for a couple of days for the shipment of an online purchase. | 3: Bạn có nghĩ rằng mua sắm trực tuyến sẽ thay thế mua sắm truyền thống? Mặc dù việc mua hàng trực tuyến gần đây có gia tăng đáng kể, tôi không thực sự nghĩ rằng mua sắm trực tuyến sẽ đánh dấu sự kết thúc hoàn toàn của mua sắm tại cửa hàng trong tương lai. Mặc dù có một số người thích sự thoải mái khi mua sắm tại nhà, nhưng sẽ luôn có những người khác tận hưởng bầu không khí sôi động mà mua sắm tại các cửa hàng bách hóa đông đúc mang lại. Hơn nữa, nếu bạn đang cân nhắc về chọn những gì, bạn luôn có thể xin lời khuyên từ nhân viên bán hàng, điều này sẽ không thể thực hiện được với mua sắm trực tuyến. Cuối cùng, bạn cũng có thể tận hưởng việc lấy được đồ luôn mà không phải chờ sau khi thanh toán, thay vì phải đợi vài ngày cho việc giao hàng khi mua hàng trực tuyến. |