Từ vựng Speaking – News & Media – Part 2
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề News & Media, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Thanks to rapid advancement of technology and the Internet, we are now living in a world surrounded by a variety of communication tools
Dịch tiếng Việt
Nhờ sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ và Internet, chúng ta đang sống trong một thế giới được bao quanh bởi nhiều công cụ giao tiếp
Kiến thức cần lưu ý
the advancement of technology: sự tiến bộ của công nghệ
Câu tiếng Anh
Thanks to rapid advancement of technology and the Internet, we are now living in a world surrounded by a variety of communication tools
Dịch tiếng Việt
Nhờ sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ và Internet, chúng ta đang sống trong một thế giới được bao quanh bởi nhiều công cụ liên lạc
Kiến thức cần lưu ý
communication tool: công cụ liên lạc
Câu tiếng Anh
Communication tools can help to share information in a matter of seconds.
Dịch tiếng Việt
Công cụ liên lạc có thể giúp chia sẻ thông tin chỉ trong vài giây.
Kiến thức cần lưu ý
in a matter of seconds/minutes/hours/week: chỉ sau vài giây/phút…
Câu tiếng Anh
The most common way to share a piece of good news is via social networks like Facebook, Twitter, Instagram, etc.
Dịch tiếng Việt
Cách phổ biến nhất để chia sẻ một tin vui là thông qua các mạng xã hội như Facebook, Twitter, Instagram, …
Kiến thức cần lưu ý
social network: mạng xã hội
Câu tiếng Anh
My brother was admitted to a prestigious university
Dịch tiếng Việt
Anh trai tôi trúng tuyển vào một trường đại học danh tiếng
Kiến thức cần lưu ý
be admitted to: được nhận
Câu tiếng Anh
My brother was admitted to a prestigious university
Dịch tiếng Việt
Anh trai tôi trúng tuyển vào một trường đại học hàng đầu
Kiến thức cần lưu ý
prestigious university: trường đại học uy tín, hàng đầu
Câu tiếng Anh
He posted a status on Facebook sharing the joy with everyone
Dịch tiếng Việt
Anh ấy đã đăng một status trên Facebook để chia sẻ niềm vui với mọi người
Kiến thức cần lưu ý
to share the joy with: chia sẻ niềm vui với
Câu tiếng Anh
Technology today can affect every single aspect of modern society, especially in the way news is delivered.
Dịch tiếng Việt
Công nghệ ngày nay có thể ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của xã hội hiện đại, đặc biệt là trong cách thức truyền tải tin tức.
Kiến thức cần lưu ý
every single aspect of modern society: từng khía cạnh của cuộc sống hiện đại
Câu tiếng Anh
Technology today can affect every single aspect of modern society, especially in the way news is delivered.
Dịch tiếng Việt
Công nghệ ngày nay có thể ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của xã hội hiện đại, đặc biệt là trong cách thức truyền tải tin tức.
Kiến thức cần lưu ý
to deliver/ pass news: truyền tải thông tin
Câu tiếng Anh
In the past, it used to take a long time to pass news from one region to another through historical means like sending letters or using pigeons.
Dịch tiếng Việt
Trong quá khứ, người ta thường mất nhiều thời gian để truyền tin tức từ vùng này sang vùng khác thông qua các phương tiện ngày xưa sử dụng như gửi thư hoặc sử dụng chim bồ câu.
Kiến thức cần lưu ý
historical means: phương tiện ngày xưa sử dụng
Câu tiếng Anh
Many breakthroughs in modern technology have turned the world into a true global village
Dịch tiếng Việt
Nhiều đột phá trong kỹ thuật hiện đại đã biến thế giới thành một ngôi làng toàn cầu thực sự
Kiến thức cần lưu ý
breakthrough in modern technology: đột phá trong kỹ thuật hiện đại
Câu tiếng Anh
Many breakthroughs in modern technology have turned the world into a true global village
Dịch tiếng Việt
Nhiều đột phá trong kỹ thuật hiện đại đã biến thế giới thành một ngôi làng toàn cầu thực sự
Kiến thức cần lưu ý
to turn sth into sth: biến cái này thành cái kia
Câu tiếng Anh
Many breakthroughs in modern technology have turned the world into a true global village
Dịch tiếng Việt
Nhiều đột phá trong kỹ thuật hiện đại đã biến thế giới thành một ngôi làng toàn cầu thực sự
Kiến thức cần lưu ý
a global village: một ngôi làng toàn cầu- nơi ảnh hưởng của khoảng cách địa lý được giảm thiểu nhờ công nghệ
Câu tiếng Anh
News can spread across continents with the click of a computer mouse.
Dịch tiếng Việt
Tin tức có thể lan truyền khắp các châu lục chỉ bằng một cú click chuột máy tính.
Kiến thức cần lưu ý
to spread across: lan truyền
Câu tiếng Anh
News can spread acrosscontinents with the click of a computer mouse.
Dịch tiếng Việt
Tin tức có thể lan truyền khắp các châu lục chỉ bằng một cú nhích chuột.
Kiến thức cần lưu ý
with the click of a computer mouse: chỉ bằng một cú nhích chuột
Câu tiếng Anh
Many of my friends go livestream, the “trendy” function on Facebook, every now and then to share their life events on this social media platform.
Dịch tiếng Việt
Nhiều người bạn của tôi thi thoảng phát trực tiếp, một chức năng “thời thượng” trên Facebook để chia sẻ những sự kiện trong đời của họ trên nền tảng truyền thông xã hội này.
Kiến thức cần lưu ý
every now and then/ every so often: thi thoảng (không thường xuyên)
Câu tiếng Anh
Many of my friends go livestream, the “trendy” function on Facebook, every now and then to share their life events on this social media platform.
Dịch tiếng Việt
Nhiều người bạn của tôi thi thoảng phát trực tiếp, một chức năng “thời thượng” trên Facebook để chia sẻ những sự kiện trong đời của họ trên nền tảng truyền thông mạng xã hội này.
Kiến thức cần lưu ý
social media platform: nền tảng truyền thông mạng xã hội
Câu tiếng Anh
Livestreaming works like a charm because it can help others to get instant updates and react immediately to the video.
Dịch tiếng Việt
Phát trực tiếp rất hiệu quả vì nó có thể giúp những người khác nhận được thông tin cập nhật tức thì và phản ứng ngay lập tức với video.
Kiến thức cần lưu ý
to work like a charm: rất hiệu quả, tác dụng như một phép màu
Câu tiếng Anh
Livestreaming works like a charm because it can help others to get instant updates and react immediately to the video.
Dịch tiếng Việt
Phát trực tiếp rất hiệu quả vì nó có thể giúp những người khác nhận được thông tin cập nhật liên tục và phản ứng ngay lập tức với video
Kiến thức cần lưu ý
to get instant updates: nhận các cập nhật liên tục
Câu tiếng Anh
I think that social sharing of emotions is a common behavior seen in people, especially when it comes to positive feelings inherent in good news.
Dịch tiếng Việt
Tôi nghĩ rằng chia sẻ cảm xúc trên mạng xã hội là một hành vi phổ biến ở mọi người, đặc biệt là về vấn đề cảm xúc tích cực vốn có trong tin tốt.
Kiến thức cần lưu ý
when it comes to/ as regards: về vấn đề
Câu tiếng Anh
I think that social sharing of emotions is a common behavior seen in people, especially when it comes to positive feelings inherent in good news.
Dịch tiếng Việt
Tôi nghĩ rằng chia sẻ cảm xúc trên mạng xã hội là một hành vi phổ biến ở mọi người, đặc biệt là khi nói đến cảm xúc tích cực vốn có trong tin tốt.
Kiến thức cần lưu ý
inherent in (formal): tồn tại cố hữu, có sẵn trong cái gì
Câu tiếng Anh
It could be the case when you have just accomplished an important goal
Dịch tiếng Việt
Điều đó có thể đúng khi bạn vừa hoàn thành một mục tiêu quan trọng
Kiến thức cần lưu ý
it could be the case when: điều đó có thể đúng khi
Câu tiếng Anh
It could be the case when you have just accomplished an important goal
Dịch tiếng Việt
Điều đó có thể đúng khi bạn vừa đạt một mục tiêu quan trọng
Kiến thức cần lưu ý
to accomplish an important goal: đạt được một mục tiêu quan trọng
Câu tiếng Anh
I feel so overwhelmed when achieving a huge success
Dịch tiếng Việt
Tôi cảm thấy quá xúc động khi đạt được một thành công vang dội.
Kiến thức cần lưu ý
to feel (so) overwhelmed: cảm thấy cực kỳ xúc động (đến mức choáng ngợp)
Câu tiếng Anh
I need to keep others posted about that news
Dịch tiếng Việt
Tôi cần cập nhật thông tin cho mọi người
Kiến thức cần lưu ý
to keep others posted (spoken): cập nhật thông tin cho mọi người, liên tục báo tin cho mọi người
Câu tiếng Anh
I want to update my status about passing the final exam with flying colors on social networking sites.
Dịch tiếng Việt
Tôi muốn cập nhật trạng thái về đạt điểm cao trong kỳ thi cuối kỳ trên các trang mạng xã hội.
Kiến thức cần lưu ý
to pass an exam/a test with flying colors: đạt điểm cao trong kỳ thi
Câu tiếng Anh
Praises would work like positive reinforcement, encouraging you to spread good news the next time you get one.
Dịch tiếng Việt
Những lời khen ngợi này sẽ có tác dụng như một biện pháp động viên tích cực, khuyến khích bạn lan truyền tin tốt vào lần tiếp theo bạn nhận được tin tốt.
Kiến thức cần lưu ý
a positive/negative reinforcement: biện pháp động viên tích cực/ tiêu cực (tích cực: khen, thưởng/ tiêu cực: phạt, quở trách)
Câu tiếng Anh
Praises would work like positive reinforcement, encouraging you to spread good news the next time you get one.
Dịch tiếng Việt
Những lời khen ngợi này sẽ có tác dụng như một biện pháp động viên tích cực, khuyến khích bạn lan truyền tin tốt vào lần tiếp theo bạn nhận được tin tốt.
Kiến thức cần lưu ý
to spread news: lan truyền tin tức
Câu tiếng Anh
Call me boring, but I was an exemplary student for all 12 years of schooling as well as 4 years of university.
Dịch tiếng Việt
Cứ cho là tôi nhàm chán đi, nhưng tôi là học sinh gương mẫu trong cả 12 năm học cũng như 4 năm đại học.
Kiến thức cần lưu ý
call me boring/ superstitious: cứ cho là tôi nhàm chán/ mê tín đi
Câu tiếng Anh
Call me boring, but I was an exemplary student for all 12 years of schooling as well as 4 years of university.
Dịch tiếng Việt
Cứ cho là tôi nhàm chán đi, nhưng tôi là học sinh gương mẫu trong cả 12 năm học cũng như 4 năm đại học.
Kiến thức cần lưu ý
exemplary student: học sinh gương mẫu
Câu tiếng Anh
I’d narrow the scope of my joy to getting good grades at school, which I often did.
Dịch tiếng Việt
Tôi thu hẹp phạm vi niềm vui của mình vào việc đạt điểm cao ở trường, điều mà tôi thường làm.
Kiến thức cần lưu ý
to narrow the scope of sth: thu hẹp phạm vi của cái gì
Câu tiếng Anh
I’d narrow the scope of my joy to getting good grades at school, which I often did.
Dịch tiếng Việt
Tôi thu hẹp phạm vi niềm vui của mình vào việc đạt điểm cao ở trường, điều mà tôi thường làm
Kiến thức cần lưu ý
to get good grades: đạt các điểm cao
Câu tiếng Anh
When I grew up a bit and started working, I always made it a point to/of attaining the highest KPI
Dịch tiếng Việt
Khi tôi lớn lên một chút và bắt đầu làm việc, tôi luôn quyết tâm đạt được KPI cao nhất
Kiến thức cần lưu ý
to make a point of doing sth: quyết tâm làm gì
Câu tiếng Anh
My boss would pay me some compliments.
Dịch tiếng Việt
Sếp tôi sẽ khen ngợi tôi.
Kiến thức cần lưu ý
to pay sb compliments: khen ngợi ai
Câu tiếng Anh
I daresay that positive comments and public recognition are my main sources of good news these days.
Dịch tiếng Việt
Tôi đồng ý rằng những bình luận tích cực và sự công nhận của công chúng là những nguồn tin tốt lành chính của tôi hiện nay.
Kiến thức cần lưu ý
I daresay/ I dare say: tôi đồng ý rằng, tôi nghĩ rằng sự thật là
Câu tiếng Anh
I daresay that positive comments and public recognition are my main sources of good news these days.
Dịch tiếng Việt
Tôi đồng ý rằng những bình luận tích cực và sự thừa nhận của xã hội là những nguồn tin tốt lành chính của tôi hiện nay.
Kiến thức cần lưu ý
public recognition: sự thừa nhận của xã hội
Câu tiếng Anh
I daresay that positive comments and public recognition are my main sources of good news these days.
Dịch tiếng Việt
Tôi đồng ý rằng những bình luận tích cực và sự công nhận của công chúng là những nguồn tin tốt lành chính của tôi hiện nay.
Kiến thức cần lưu ý
source of good/ bad news: nguồn tin tốt/ xấu
B. BÀI TẬP
Bài 1: Chọn đáp án A, B, C
1. Adam posted a status on Facebook to share the joy …. everyone
2. Modern technology has turned the world into a true global …
3. Lily is happy because she … the final exam with flying colors on social networking sites.
4. When I grew up a bit and started working, I always made it a … to achieving success.
5. It could be the … when you have just accomplished an important goal
6. Livestreaming works like a … because it can help others to get instant updates
7. I’d narrow the scope … my joy to getting good grades at school
8. Modern technology has turned the world … a true global village
Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau
1. I was an exemplary/ill-mannered student for all 12 years with achieving scholarships and being praised for good manners.
2. Communication tools can help to share information in a matter/problem of seconds.
3. Comments and public recognition are my main sources/resources of good news these days.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
1. How do people share good news?
2. How does modern technology affect the delivery of information?
3. When do people share good news?
4. What kinds of good news have you received before?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
1. How do people share good news? Well, thanks to rapid advancement of technology and the Internet, we are now living in a world surrounded by a variety of communication tools which can help to share information in a matter of seconds. The most common way to share a piece of good news is via social networks like Facebook, Twitter, Instagram, etc. As an example, when my brother was admitted to a prestigious university, he posted a status on Facebook sharing the joy with everyone, and within an hour, hundreds of his friends commented on his status congratulating him on his success. | 1. Làm thế nào để mọi người chia sẻ tin tốt? Nhờ sự tiến bộ nhanh chóng của công nghệ và Internet, chúng ta đang sống trong một thế giới được bao quanh bởi nhiều công cụ giao tiếp có thể giúp chia sẻ thông tin chỉ trong vài giây. Cách phổ biến nhất để chia sẻ một tin vui là thông qua các mạng xã hội như Facebook, Twitter, Instagram, … Ví dụ, khi anh trai tôi trúng tuyển vào một trường đại học danh tiếng, anh ấy đã đăng một status trên Facebook để chia sẻ niềm vui với mọi người, và trong vòng một giờ, hàng trăm bạn bè của anh ấy đã bình luận trên status chúc mừng thành công của anh ấy. |
2. How does modern technology affect the delivery of information? Technology today can affect every single aspect of modern society, especially in the way news is delivered. In the past, it used to take a long time to pass news from one region to another through historical means like sending letters or using pigeons. However, many breakthroughs in modern technology have turned the world into a true global village where news can spread across continents with the click of a computer mouse. For example, many of my friends go livestream, the “trendy” function on Facebook, every now and then to share their life events on this social media platform. Livestreaming works like a charm because it can help others to get instant updates and react immediately to the video. | 2. Công nghệ hiện đại ảnh hưởng đến việc truyền tải thông tin như thế nào? Công nghệ ngày nay có thể ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của xã hội hiện đại, đặc biệt là trong cách thức truyền tải tin tức. Trong quá khứ, người ta thường mất nhiều thời gian để truyền tin tức từ vùng này sang vùng khác thông qua các phương tiện lịch sử như gửi thư hoặc sử dụng chim bồ câu. Tuy nhiên, nhiều đột phá trong công nghệ hiện đại đã biến thế giới thành một ngôi làng toàn cầu thực sự, nơi tin tức có thể lan truyền khắp các châu lục chỉ bằng một cú click chuột máy tính. Ví dụ: nhiều người bạn của tôi thường xuyên phát trực tiếp, một chức năng “thời thượng” trên Facebook để chia sẻ những sự kiện trong đời của họ trên nền tảng truyền thông xã hội này. Phát trực tiếp cực kỳ hiệu quả vì nó có thể giúp những người khác nhận được thông tin cập nhật tức thì và phản ứng ngay lập tức với video |
3. When do people share good news? I think that social sharing of emotions is a common behavior seen in people, especially when it comes to positive feelings inherent in good news. It could be the case when you have just accomplished an important goal or achieved such a huge success that you feel so overwhelmed, and need to keep others posted about that news. For instance, if you update status about passing the final exam with flying colors on social networking sites like Facebook, chances are you’ll get various “congrats” comments and reactions after a couple of minutes. These praises would work like a positive reinforcement, encouraging you to spread good news the next time you get one. | 3. Khi nào mọi người chia sẻ tin vui? Tôi nghĩ rằng chia sẻ cảm xúc trên mạng xã hội là một hành vi phổ biến ở mọi người, đặc biệt là khi nói đến cảm xúc tích cực vốn có trong tin tốt. Có thể là trường hợp bạn vừa hoàn thành một mục tiêu quan trọng hoặc đạt được một thành công vang dội đến mức bạn cảm thấy quá xúc động không thể kìm nén và cần phải tiếp tục đăng những tin tức đó cho người khác. Ví dụ: nếu bạn cập nhật trạng thái về việc vượt qua kỳ thi cuối cùng với kết quả tốt trên các trang mạng xã hội như Facebook, rất có thể bạn sẽ nhận được nhiều bình luận và phản ứng “chúc mừng” sau vài phút. Những lời khen ngợi này sẽ có tác dụng như một sự củng cố tích cực, khuyến khích bạn lan truyền tin tốt vào lần tiếp theo bạn nhận được tin tốt. |
4. What kinds of good news have you received before? During my life, I have come across many sorts of good news, but most of which relates to my work or study. Call me boring, but I was an exemplary student for all 12 years of schooling as well as 4 years of university. During this time, I’d narrow the scope of my joy to getting good grades at school, which I often did. When I grew up a bit and started working, I always made it apoint to/of attaining the highest KPI so that my boss would pay me some compliments. I daresay that positive comments and public recognition are my main sources of good news these days. | 4. Bạn đã nhận được những loại tin tốt nào trước đây? Trong cuộc đời mình, tôi đã gặp rất nhiều tin vui, nhưng hầu hết đều liên quan đến công việc và học tập của tôi. Có thể bạn sẽ nghĩ tôi rất nhạt, nhưng tôi là học sinh gương mẫu trong cả 12 năm học cũng như 4 năm đại học. Trong thời gian này, tôi thu hẹp phạm vi niềm vui của mình vào việc đạt điểm cao ở trường, điều mà tôi thường làm. Khi tôi lớn lên một chút và bắt đầu làm việc, tôi luôn quyết tâm đạt được KPI cao nhất để sếp sẽ khen ngợi tôi. Tôi dám chắc rằng những bình luận tích cực và sự công nhận của công chúng là những nguồn tin tốt lành chính của tôi hiện nay. |