Từ vựng Speaking – History/ Historical events & Museums & Art Galleries – Part 2
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề History/ Historical events & Museums & Art Galleries, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
I believe history serves a crucial role in our life, because it’s the gateway to the past, to the way that we, as a species, evolved physically and mentally.
Tôi tin rằng lịch sử đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, bởi vì nó là cánh cổng tiếp cận quá khứ, theo đó chúng ta, đóng vai trò là một loài, tiến hóa về mặt thể chất và tinh thần.
to serves a crucial role: đóng một vai trò cốt yếu
I believe history serves a crucial role in our life, because it’s the gateway to the past, to the way that we, as a species, evolved physically and mentally.
Tôi tin rằng lịch sử đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, bởi vì nó là cánh cổng tiếp cận quá khứ, theo đó chúng ta, đóng vai trò là một loài, tiến hóa về mặt thể chất và tinh thần.
the gateway to the past: cánh cổng tiếp cận quá khứ
I believe history serves a crucial role in our life, because it’s the gateway to the past, to the way that we, as a species, evolved physically and mentally.
Tôi tin rằng lịch sử đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, bởi vì nó là cánh cổng tiếp cận quá khứ, theo đó chúng ta, đóng vai trò là một loài, tiến hóa về mặt thể chất và tinh thần.
species (n): một loài (human species – loài người)
I believe history serves a crucial role in our life, because it’s the gateway tothe past, to the way that we, as a species, evolved physically and mentally.
Tôi tin rằng lịch sử đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, bởi vì nó là cánh cổng tiếp cận quá khứ, theo đó chúng ta, đóng vai trò là một loài, tiến hóa về mặt thể chất và tinh thần.
to evolve physically and mentally: tiến hóa về mặt thể chất và tinh thần
By digging into the history of wars, for example, we would get a grasp of how tragic wars were to our lives and think twice before waging any war.
Chẳng hạn, bằng cách tìm hiểu sâu về lịch sử chiến tranh, chúng ta sẽ thấu hiểu được chiến tranh thảm khốc như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta và thận trọng trước khi phát động bất kỳ cuộc chiến nào.
to dig into sth (informal, speaking): tìm hiểu sâu về cái gì
By digging into the history of wars, for example, we would get a grasp of how tragic wars were to our lives and think twice before waging any war.
Chẳng hạn, bằng cách tìm hiểu sâu về lịch sử chiến tranh, chúng ta sẽ thấu hiểu được chiến tranh thảm khốc như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta và thận trọng trước khi phát động bất kỳ cuộc chiến nào.
to get a grasp of: thấu hiểu được
By digging into the history of wars, for example, we would get a grasp of how tragic wars were to our lives and think twice before waging any war.
Chẳng hạn, bằng cách tìm hiểu sâu về lịch sử chiến tranh, chúng ta sẽ thấu hiểu được chiến tranh thảm khốc như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta và thận trọng trước khi phát động bất kỳ cuộc chiến nào.
tragic (adj): thảm khốc
By digging into the history of wars, for example, we would get a grasp of how tragic wars were to our lives and think twice before waging any war.
Chẳng hạn, bằng cách tìm hiểu sâu về lịch sử chiến tranh, chúng ta sẽ thấu hiểu được chiến tranh thảm khốc như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta và thận trọng trước khi phát động bất kỳ cuộc chiến nào.
think twice before: thận trọng, dè dặt khi làm gì
By digging into the history of wars, for example, we would get a grasp of how tragic wars were to our lives and think twice before waging any war.
Chẳng hạn, bằng cách tìm hiểu sâu về lịch sử chiến tranh, chúng ta sẽ thấu hiểu được chiến tranh thảm khốc như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta và thận trọng trước khi phát động bất kỳ cuộc chiến nào.
to wage war: khơi mào, phát động chiến tranh, cuộc chiến
That’s probably the reason why we haven’t seen World War 3 break out yet.
Đó có lẽ là lý do tại sao chúng ta vẫn chưa thấy Thế chiến thứ 3 nổ ra.
to see sth + V (inf): thấy cái gì làm gì/như thế nào
That’s probably the reason why we haven’t seen World War 3 break out yet.
Đó có lẽ là lý do tại sao chúng ta vẫn chưa thấy Thế chiến thứ 3 nổ ra.
to break out: bùng nổ
Oh yeah I do, despite the fact that museums and art galleries are falling out of favour these days, I believe that by exposing children to materials and objects displayed in museums, we can instil in them a sense of gratitude for what they’re having.
Ồ đúng rồi tôi đồng ý, mặc dù ngày nay các viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật không còn được ưa chuộng, tôi tin rằng bằng cách để giới trẻ tiếp cận với các tài liệu và đồ vật được trưng bày trong bảo tàng, chúng ta có thể khắc ghi vào đầu họ cảm giác biết ơn về những gì chúng đang có.
to fall out of favour: bớt được yêu thích
Oh yeah I do, despite the fact that museums and art galleries are falling out of favour these days, I believe that by exposing children to materials and objects displayed in museums, we can instil in them a sense of gratitude for what they’re having.
Ồ đúng rồi tôi đồng ý, mặc dù ngày nay các viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật không còn được ưa chuộng, tôi tin rằng bằng cách để giới trẻ tiếp cận với các tài liệu và đồ vật được trưng bày trong bảo tàng, chúng ta có thể khắc ghi vào đầu họ cảm giác biết ơn về những gì chúng đang có.
to expose sb to sth: cho, để ai tiếp cận với cái gì
Oh yeah I do, despite the fact that museums and art galleries are falling out of favour these days, I believe that by exposing children to materials and objects displayed in museums, we can instil in them a sense of gratitude for what they’re having.
Ồ đúng rồi tôi đồng ý, mặc dù ngày nay các viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật không còn được ưa chuộng, tôi tin rằng bằng cách để giới trẻ tiếp cận với các tài liệu và đồ vật được trưng bày trong bảo tàng, chúng ta có thể khắc ghi vào đầu họ cảm giác biết ơn về những gì chúng đang có.
to instil in sb sth: khắc ghi tư tưởng, suy nghĩ gì vào đầu ai
Oh yeah I do, despite the fact that museums and art galleries are falling out of favour these days, I believe that by exposing children to materials and objects displayed in museums, we can instil in them a sense of gratitude for what they’re having.
Ồ đúng rồi tôi đồng ý, mặc dù ngày nay các viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật không còn được ưa chuộng, tôi tin rằng bằng cách để giới trẻ tiếp cận với các tài liệu và đồ vật được trưng bày trong bảo tàng, chúng ta có thể khắc ghi vào đầu họ cảm giác biết ơn về những gì chúng đang có.
to display: trưng bày
Oh yeah I do, despite the fact that museums and art galleries are falling out of favour these days, I believe that by exposing children to materials and objects displayed in museums, we can instil in them a sense of gratitude for what they’re having.
Ồ đúng rồi tôi đồng ý, mặc dù ngày nay các viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật không còn được ưa chuộng, tôi tin rằng bằng cách để giới trẻ tiếp cận với các tài liệu và đồ vật được trưng bày trong bảo tàng, chúng ta có thể khắc ghi vào đầu họ cảm giác biết ơn về những gì chúng đang có.
a sense of gratitude: cảm giác biết ơn
I mean, numerous museums and art galleries feature items closely related to our history, serving as evidence of how fierce the wars were and how our forefathers have laid down their lives in exchange for the freedom we’re enjoying.
Ý tôi là, rất nhiều viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các vật phẩm liên quan chặt chẽ đến lịch sử của chúng ta, làm bằng chứng cho thấy các cuộc chiến tranh khốc liệt như thế nào và ông cha ta đã hy sinh mạng sống của mình như thế nào để đổi lấy sự tự do mà chúng ta đang tận hưởng.
to closely relate to: liên quan chặt chẽ đến
I mean, numerous museums and art galleries feature items closely related to our history, serving as evidence of how fierce the wars were and how our forefathers have laid down their lives in exchange for the freedom we’re enjoying.
Ý tôi là, rất nhiều viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các vật phẩm liên quan chặt chẽ đến lịch sử của chúng ta, làm bằng chứng cho thấy các cuộc chiến tranh khốc liệt như thế nào và ông cha ta đã hy sinh mạng sống của mình như thế nào để đổi lấy sự tự do mà chúng ta đang tận hưởng.
fierce (adj): khốc liệt
I mean, numerous museums and art galleries feature items closely related to our history, serving as evidence of how fierce the wars were and how our forefathers have laid down their lives in exchange for the freedom we’re enjoying.
Ý tôi là, rất nhiều viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các vật phẩm liên quan chặt chẽ đến lịch sử của chúng ta, làm bằng chứng cho thấy các cuộc chiến tranh khốc liệt như thế nào và ông cha ta đã hy sinh mạng sống của mình như thế nào để đổi lấy sự tự do mà chúng ta đang tận hưởng.
our forefathers (n, literary): ông cha của chúng ta (cách nói văn hoa)
I mean, numerous museums and art galleries feature items closely related to our history, serving as evidence of how fierce the wars were and how our forefathers have laid down their lives in exchange for the freedom we’re enjoying.
Ý tôi là, rất nhiều viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các vật phẩm liên quan chặt chẽ đến lịch sử của chúng ta, làm bằng chứng cho thấy các cuộc chiến tranh khốc liệt như thế nào và ông cha ta đã hi sinh mạng sống của mình như thế nào để đổi lấy sự tự do mà chúng ta đang tận hưởng.
to lay down one’s life (n): hi sinh (cách nói văn hoa)
This in turn would raise children’s national pride and a sense of national identity.
Điều này tiếp đó sẽ nâng cao lòng tự hào dân tộc và tinh thần dân tộc của trẻ em.
in turn: đổi lại
This in turn would raise children’s national pride and a sense of national identity.
Điều này tiếp đó sẽ nâng cao lòng tự hào dân tộc và tinh thần dân tộc của trẻ em.
national pride (n): lòng tự hào dân tộc
This in turn would raise children’s national pride and a sense of national identity.
Điều này tiếp đó sẽ nâng cao lòng tự hào dân tộc và tinh thần dân tộc của trẻ em.
a sense of national identity (n): tinh thần dân tộc
I think museums could start by making exhibits more appealing to younger visitors.
Tôi nghĩ rằng bảo tàng có thể bắt đầu bằng cách xây dựng các cuộc triển lãm hấp dẫn hơn với những du khách nhỏ tuổi.
appealing (adj): gây ấn tượng, thu hút
Still, as these millennials were born in an era where there are a variety of peculiar and exotic things competing for their attention all the time, it would be incredibly hard to stir up their interest.
Tuy nhiên, vì những người thuộc thế hệ trẻ này được sinh ra trong một thời đại mà có rất nhiều thứ đặc biệt và kỳ lạ luôn tranh nhau thu hút sự chú ý của họ, nên sẽ rất khó để khuấy động sự hứng thú.
millennials: thế hệ trẻ (sinh từ 1980s)
Still, as these millennials were born in an era where there are a variety of peculiar and exotic things competing for their attention all the time, it would be incredibly hard to stir up their interest.
Tuy nhiên, vì những người thuộc thế hệ trẻ này được sinh ra trong một thời đại mà có rất nhiều thứ đặc biệt và kỳ lạ luôn tranh nhau thu hút sự chú ý của họ, nên sẽ rất khó để khuấy động sự hứng thú.
peculiar (adj): đặc biệt, khác thường
Still, as these millennials were born in an era where there are a variety of peculiar and exotic things competing for their attention all the time, it would be incredibly hard to stir up their interest.
Tuy nhiên, vì những người thuộc thế hệ trẻ này được sinh ra trong một thời đại mà có rất nhiều thứ đặc biệt và kỳ lạ luôn tranh nhau thu hút sự chú ý của họ, nên sẽ rất khó để khuấy động sự hứng thú.
exotic (adj): ngoại lai, kỳ lạ, mới mẻ
Still, as these millennials were born in an era where there are a variety of peculiar and exotic things competing for their attention all the time, it would be incredibly hard to stir up their interest.
Tuy nhiên, vì những người thuộc thế hệ trẻ này được sinh ra trong một thời đại mà có rất nhiều thứ đặc biệt và kỳ lạ luôn tranh nhau thu hút sự chú ý của họ, nên sẽ rất khó để khuấy động sự hứng thú.
to compete for one’s attention: tranh nhau thu hút sự chú ý (bằng cách cố gắng hấp dẫn ai đó)
Tuy nhiên, vì những người thuộc thế hệ trẻ này được sinh ra trong một thời đại mà có rất nhiều thứ đặc biệt và kỳ lạ luôn tranh nhau thu hút sự chú ý của họ, nên sẽ rất khó để khuấy động sự hứng thú.
Still, as these millennials were born in an era where there are a variety of peculiar and exotic things competing for their attention all the time, it would be incredibly hard to stir up their interest.
to stir up sb’s interest: khuấy động sự thích thú của ai đó
For this to be possible, museums would actually need to introduce different assemblages of items or make the experience of the trips to museums more interactive, just like how game designers integrate history and science into their games.
Để có thể thực hiện điều này, các bảo tàng sẽ thực sự cần giới thiệu các bộ sưu tập vật phẩm khác nhau hoặc khiến trải nghiệm của các chuyến tham quan bảo tàng có tính tương tác hơn, giống như cách các nhà thiết kế trò chơi tích hợp lịch sử và khoa học vào trò chơi của họ.
assemblage of [formal]: bộ sưu tập của cái gì
For this to be possible, museums would actually need to introduce different assemblages of items or make the experience of the trips to museums more interactive, just like how game designers integrate history and science into their games.
Để có thể thực hiện điều này, các bảo tàng sẽ thực sự cần giới thiệu các bộ sưu tập vật phẩm khác nhau hoặc khiến trải nghiệm của các chuyến tham quan bảo tàng có tính tương tác hơn, giống như cách các nhà thiết kế trò chơi tích hợp lịch sử và khoa học vào trò chơi của họ.
interactive (adj): có tính tương tác
For this to be possible, museums would actually need to introduce different assemblages of items or make the experience of the trips to museums more interactive, just like how game designers integrate history and science into their games.
Để có thể thực hiện điều này, các bảo tàng sẽ thực sự cần giới thiệu các bộ sưu tập vật phẩm khác nhau hoặc khiến trải nghiệm của các chuyến tham quan bảo tàng có tính tương tác hơn, giống như cách các nhà thiết kế trò chơi tích hợp lịch sử và khoa học vào trò chơi của họ.
to integrate sth into sth: tích hợp cái gì vào cái gì
I’d say they carry equal weight.
Tôi muốn nói rằng chúng quan trọng như nhau.
to carry equal weight (~ to be equally important): quan trọng như nhau
With enough imagination, you could just read some text and replicate the whole scenario in which historical events take place in your mind, which would prove beneficial for history learning.
Với trí tưởng tượng vừa đủ, bạn có thể chỉ cần đọc một số văn bản và mô phỏng lại toàn bộ kịch bản trong đó các sự kiện lịch sử diễn ra trong tâm trí bạn, điều này thực tế cho thấy là có lợi cho việc học lịch sử.
to replicate [formal]: mô phỏng lại
With enough imagination, you could just read some text and replicate the whole scenario in which historical events take place in your mind, which would prove beneficial for history learning
Với trí tưởng tượng vừa đủ, bạn có thể chỉ cần đọc một số văn bản và mô phỏng lại toàn bộ kịch bản trong đó các sự kiện lịch sử diễn ra trong tâm trí bạn, điều này thực tế cho thấy là có lợi cho việc học lịch sử.
to take place: diễn ra
With enough imagination, you could just read some text and replicate the whole scenario in which historical events take place in your mind, which would prove beneficial for history learning.
Với trí tưởng tượng vừa đủ, bạn có thể chỉ cần đọc một số văn bản và mô phỏng lại toàn bộ kịch bản trong đó các sự kiện lịch sử diễn ra trong tâm trí bạn, điều này thực tế cho thấy là có lợi cho việc học lịch sử.
to prove beneficial for: thực tế cho thấy là có lợi cho (prove +adj)
Museums, on the other hand, provide physical proofs of the past so you can directly observe these examples of historical evidence for yourself.
Mặt khác, các viện bảo tàng còn cung cấp hiện vật trong quá khứ để bạn có thể nhìn thấy tận mắt những ví dụ của bằng chứng lịch sử.
physical proof: hiện vật
Museums, on the other hand, provide physical proofs of the past so you can directly observe these examples of historical evidence for yourself.
Mặt khác, các viện bảo tàng còn cung cấp hiện vật trong quá khứ để bạn có thể nhìn thấy tận mắt những ví dụ của bằng chứng lịch sử.
to see/observe something for yourself: nhìn thấy tận mắt
That said, the main drawback is that those items showcased on exhibition are often only fragments of the originals, plus they could be worn away with the passage of time.
Tuy nhiên, điểm bất lợi là những món đồ được trưng bày trong triển lãm thường chỉ là những mảnh vỡ của bản gốc, thêm vào đó chúng có thể bị hao mòn theo thời gian.
that said (informal, speaking): tuy nhiên
That said, the main drawback is that those items showcased on exhibition are often only fragments of the originals, plus they could be worn away with the passage of time.
Tuy nhiên, điểm bất lợi là những món đồ được trưng bày trong triển lãm thường chỉ là những mảnh vỡ của bản gốc, thêm vào đó chúng có thể bị hao mòn theo thời gian.
drawback (n): điểm bất lợi
That said, the main drawback is that those items showcased on exhibition are often only fragments of the originals, plus they could be worn away with the passage of time.
Tuy nhiên, điểm bất lợi là những món đồ được trưng bày trong triển lãm thường chỉ là những mảnh vỡ của bản gốc, thêm vào đó chúng có thể bị hao mòn theo thời gian.
to showcase an item: triển lãm, trưng bày một sản phẩm
That said, the main drawback is that those items showcased on exhibition are often only fragments of the originals, plus they could be worn away with the passage of time.
Tuy nhiên, điểm bất lợi là những món đồ được trưng bày trong triển lãm thường chỉ là những mảnh vỡ của bản gốc, thêm vào đó chúng có thể bị hao mòn theo thời gian.
fragment (n): mảnh, mẩu, đoạn, những phần không đầy đủ của cái gì
That said, the main drawback is that those items showcased on exhibition are often only fragments of the originals, plus they could be worn away with the passage of time.
Tuy nhiên, điểm bất lợi là những món đồ được trưng bày trong triển lãm thường chỉ là những mảnh vỡ của bản gốc, thêm vào đó chúng có thể bị hao mòn theo thời gian.
to be worn away: bị hao mòn đi, bị phá hủy dần (vì thời gian)
That said, the main drawback is that those items showcased on exhibition are often only fragments of the originals, plus they could be worn away with the passage of time.
Tuy nhiên, điểm bất lợi là những món đồ được trưng bày trong triển lãm thường chỉ là những mảnh vỡ của bản gốc, thêm vào đó chúng có thể bị hao mòn theo thời gian.
the passage of time = the passing of time: sự trôi đi của thời gian (with the passage of time: khi thời gian trôi qua)
Therefore I’d say these two methods compensate for each other.
Do đó, tôi muốn nói rằng hai phương pháp này bù đắp cho nhau.
to compensate for: bù đắp cho
B. BÀI TẬP
Sau khi đã xem qua các ví dụ chứa những từ vựng hay và quan trọng của chủ đề History/ Historical events & Museums & Art Galleries. Các bạn hãy làm bài tập sau để hiểu thêm về nghĩa và ngữ cảnh sử dụng các từ vựng này nhé!
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng A,B, C để hoàn thành câu
1. The detectives dug … his past and learned that he had once lived in another country.
2. John was unable to … a solid grasp of the methods used in his work, and we had to let him go.
3. John fell out of … with his boss ever since he managed to drive away the firm’s most lucrative client.
4. It is part of a teacher’s job to … confidence in his or her students.
5. The scandal certainly … up employee’s interest in the business.
6. Today we remember those who … down their lives for their country.
7. You might want to think … before buying an insurance policy from them.
8. The inscription on the ring had almost worn ….
Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau
1. Millennials/Millennium have grown up with the internet and can’t imagine a world without it.
2. This is an interactive/interactional museum where children can actively manipulate the exhibits.
3. Doesn’t the president need Congress’ permission to wave/wage war on another country?
4. Regular exercises on a daily basis prove beneficence/beneficial for both mental and physical well-being.
5. Researchers tried many times to replicate/duplicate the original experiment.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
1. What is the importance of history? Do you think history is important?
2. Do you think going to museums and art galleries is beneficial for children?
3. How could museum attract more visitors?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
1. What is the importance of history? Do you think history is important? I believe history serves a crucial role in our life, because it’s the gateway to the past, to the way that we, as a species, evolved physically and mentally. Therefore it provides a great chance to learn from past mistakes. By digging into the history of wars, for example, we would get a grasp of how tragic wars were to our lives and think twice before waging any war. That’s probably the reason why we haven’t seen World War 3 break out yet. | 1. Tầm quan trọng của lịch sử là gì? Bạn có nghĩ lịch sử quan trọng không? Tôi tin rằng lịch sử đóng một vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta, bởi vì nó là cánh cổng tiếp cận quá khứ, theo đó chúng ta, đóng vai trò là một loài, tiến hóa về mặt thể chất và tinh thần. Do đó, nó mở ra một cơ hội tuyệt vời để học hỏi từ những sai lầm trong quá khứ. Chẳng hạn, bằng cách tìm hiểu sâu về lịch sử chiến tranh, chúng ta sẽ thấu hiểu được chiến tranh thảm khốc như thế nào đối với cuộc sống của chúng ta và thận trọng trước khi phát động bất kỳ cuộc chiến nào. Đó có lẽ là lý do tại sao chúng ta vẫn chưa thấy Thế chiến thứ 3 nổ ra. |
2. Do you think going to museums and art galleries is beneficial for children? Oh yeah I do, despite the fact that museums and art galleries are falling out of favour these days, I believe that by exposing children to materials and objects displayed in museums, we can instil in them a sense of gratitude for what they’re having. I mean, numerous museums and art galleries feature items closely related to our history, serving as evidence of how fierce the wars were and how our forefathers have laid down their lives in exchange for the freedom we’re enjoying. This in turn would raise children’s national pride and a sense of national identity. | 2. Bạn có nghĩ rằng việc tham quan viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật sẽ có lợi cho trẻ em không?Ồ đúng rồi tôi đồng ý, mặc dù ngày nay các viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật không còn được ưa chuộng, tôi tin rằng bằng cách để giới trẻ tiếp cận với các tài liệu và đồ vật được trưng bày trong bảo tàng, chúng ta có thể khắc ghi vào đầu họ cảm giác biết ơn về những gì chúng đang có. Ý tôi là, rất nhiều viện bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày các vật phẩm liên quan chặt chẽ đến lịch sử của chúng ta, làm bằng chứng cho thấy các cuộc chiến tranh khốc liệt như thế nào và ông cha ta đã hy sinh mạng sống của mình như thế nào để đổi lấy sự tự do mà chúng ta đang tận hưởng. Điều này tiếp đó sẽ nâng cao lòng tự hào dân tộc và tinh thần dân tộc của trẻ em. |
3: How could museum attract more visitors? I think museums could start by making exhibits more appealing to younger visitors. Still, as these millennials were born in an era where there are a variety of peculiar and exotic things competing for their attention all the time, it would be incredibly hard to stir up their interest. For this to be possible, museums would actually need to introduce different assemblages of items or make the experience of the trips to museums more interactive, just like how game designers integrate history and science into their games. | 3: Làm thế nào để bảo tàng có thể thu hút nhiều du khách hơn? Tôi nghĩ rằng bảo tàng có thể bắt đầu bằng cách xây dựng các cuộc triển lãm hấp dẫn hơn với những du khách nhỏ tuổi. Tuy nhiên, vì những người thuộc thế hệ trẻ này được sinh ra trong một thời đại mà có rất nhiều thứ đặc biệt và kỳ lạ luôn tranh nhau thu hút sự chú ý của họ, nên sẽ rất khó để khuấy động sự hứng thú. Để có thể thực hiện điều này, các bảo tàng sẽ thực sự cần giới thiệu các bộ sưu tập vật phẩm khác nhau hoặc khiến trải nghiệm của các chuyến tham quan bảo tàng có tính tương tác hơn, giống như cách các nhà thiết kế trò chơi tích hợp lịch sử và khoa học vào trò chơi của họ. |
4: Which way is better for learning history: reading books or visiting museums? I’d say they carry equal weight. With enough imagination, you could just read some text and replicate the whole scenario in which historical events take place in your mind, which would prove beneficial for history learning. Museums, on the other hand, provide physical proofs of the past so you can directly observe these examples of historical evidence for yourself. That said, the main drawback is that those items showcased on exhibition are often only fragments of the originals, plus they could be worn away with the passage of time. Therefore I’d say these two methods compensate for each other. | 4: Đâu là cách tốt hơn để học lịch sử: đọc sách hay tham quan viện bảo tàng? Tôi muốn nói rằng chúng quan trọng như nhau. Với trí tưởng tượng vừa đủ, bạn có thể chỉ cần đọc một số văn bản và mô phỏng lại toàn bộ kịch bản trong đó các sự kiện lịch sử diễn ra trong tâm trí bạn, điều này thực tế cho thấy là có lợi cho việc học lịch sử. Mặt khác, các viện bảo tàng còn cung cấp hiện vật trong quá khứ để bạn có thể nhìn thấy tận mắt những ví dụ của bằng chứng lịch sử. Tuy nhiên, điểm bất lợi là những món đồ được trưng bày trong triển lãm thường chỉ là những mảnh vỡ của bản gốc, thêm vào đó chúng có thể bị hao mòn theo thời gian. Do đó, tôi muốn nói rằng hai phương pháp này bù đắp cho nhau. |