Từ vựng Speaking – Topic Home & Accommodation – Part 1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Home & Accommodation, các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau trước nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
They left their fourth-floor apartment on Mott Street and walked to the bus.
Họ rời khỏi phòng căn hộ tầng 4 trên phố Mott và đi bộ về phía bến xe.
apartment (n):
căn hộ (trong một tòa nhà hoặc chung cư)
flat có thể được dùng thay cho apartment ở một số nước Châu Âu
We offer quality products at affordable prices.
Chúng tôi cung cấp các sản phẩm chất lượng với giá cả vừa phải.
affordable (adj): vừa phải, có thể chi trả được
Another reason is that living in a flat allows me to save a lot of time in cleaning and tidying it up.
Một lý do khác là sống trong căn hộ cho phép tôi tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc lau rửa và dọn dẹp căn hộ
tidy sth up: dọn dẹp cái gì
As every room is on the same level, I wouldn’t have to climb up and down the stairs just to mop or sweep the floor.
Vì mọi căn phòng đều cùng một tầng, tôi không phải leo lên leo xuống cầu thang chỉ để quét dọn sàn nhà.
on the same level: cùng một tầng
Years ago, when I was a little child, my family and I used to live in a small house far away from the city centre.
Vài năm trước, khi tôi chỉ là một đứa trẻ, tôi sống cùng gia đình ở một căn nhà nhỏ cách xa trung tâm thành phố.
far away from sth: cách xa khỏi cái gì
It was a peaceful and tranquil area with a lot of fresh air.
Đó là một khu văn yên bình và tĩnh lặng, với nhiều không khí thoáng mát
peaceful and tranquil : yên bình và tĩnh lặng
All entertainment facilities have to meet especially demanding security and safety.
Tất cả cơ sở giải trí phải đáp ứng được yêu cầu về an ninh và an toàn.
entertainment facilities: cơ sở giải trí
Since my mom gave birth to my younger sister, we’ve moved to a bigger place in the heart of Hanoi.
Từ khi mẹ sinh ra em gái của tôi, chúng tôi chuyển tới một khu vực rộng hơn ở trung tâm Hà Nội
in the heart of: ở giữa nơi nào đó
There are dozens of those dotted around the city.
Có rất nhiều nơi như vậy rải rác khắp thành phố
(be) dotted around: ở khpắ nhiều nơi
Your home needs to evoke a serene atmosphere.
Ngồi nhà của bạn cần tỏa ra một bầu không khí bình an
serene atmosphere: không khí thanh bình
On weekends, it’d be great if I could just curl myself up in my room
Vào cuối tuần, sẽ rất tuyệt nếu tôi có thể cuộn mình vào nằm trong phòng.
curl oneself up: cuộn tròn người
The lonely woman stays up all night and will binge-watch episodes of the interesting series to pass the time.
Người phụ nữ cô đơn đó thức đêm và sẽ cày bộ phim hay đó để giết thời gian
binge-watch (v): cày phim
Ron came over for dinner the other night.
Ron ghé qua ăn bữa tối buổi tối hôm trước
come over: ghé chơi
On other occasions, I could even invite my friends to come over for a gathering or a slumber party.
Thỉnh thoảng, tôi thậm chí mời bạn bè qua chơi hoặc cho một bữa tiệc ngủ.
slumber party: bữa tiệc ngủ
There’s no place like my room.
Không có nơi nào như căn phòng của tôi
there’s no place like: không có nơi nào bằng
B. BÀI TẬP
Bài 1: Hãy chọn đáp án đúng A,B, C để hoàn thành câu
1. They lived in a six-room … on the eighth floor.
2. Last night, we had a …… at Jack’s house. We made up dance routines in our pyjamas
3. It is convenient to clean the house when every room is …. the same leve
4. My house is in the … of Hanoi.
5. He wants to live in a ….. area with a lot of fresh air to feel much more relieved.
6. Our city doesn’t have many…………… such as cinemas or amusement parks.
7. There is no …… like Tom’s house. I just want to live there forever.
8. She enjoys the … atmosphere in Hue a lot as it makes her feel relaxed.
9. It is more … to buy a second-hand car rather than a new one
10. In my free time, I usually … Netflix series
Bài 2: Chọn các từ trong bảng để hoàn thành các chỗ trống tương ứng
come over (be) dotted around far away from (sth) tidy it up curl myself up |
1. If you are free, my house and play video games with me.
2. On winter days, I just want to and sleep in.
3. Her room is too messy. She needs to
4. There are many amusement parks the city.
5. It takes me 2 hour to go to school. It is my house
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
1. Do you prefer living in a house or a flat?
2. What’s the difference between where you live now and where you lived in the past?
3. What part of your home do you like the most?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
1. Do you prefer living in a house or a flat?
| 1.Bạn thích sống ở nhà riêng hay căn hộ hơn?
|
2. What’s the difference between where you live now and where you lived in the past? Years ago, when I was a little child, my family and I used to live in a small house far away from the city centre. It was a peaceful and tranquil area with a lot of fresh air, but we didn’t have many entertainment facilities such as cinemas or amusement parks. Since my mom gave birth to my younger sister, we’ve moved to a bigger place in the heart of Hanoi. Entertainment facilities or the lack of which, once the things I complained about, are no longer a problem here in Hanoi, as there are dozens of those dotted around the city. The downside, however, is that I really miss the serene atmosphere of where I once grew up | 2. Nơi bạn sống hiện tại có gì khác biệt so với nơi bạn từng sống trong quá khứ?
|
3. What part of your home do you like the most? I find myself most comfortable in my own room. Call me a lone wolf, but I want some alone time after a tiring day at work. A cup of tea with some biscuits would be the icing on the cake. Also, on weekends, it’d be great if I could just curl myself up in my room, binge-watching a series. On other occasions, I could even invite my friends to come over for a gathering or a slumber party. There’s no place like my room. | 3. Bạn thích điều gì trong ngôi nhà của bạn nhất?
|