Từ vựng Speaking – Appointments – Part 1
A. TỪ VỰNG
Trước khi đi vào trả lời từng câu hỏi của chủ đề Body of Water (Lakes, Rivers or Ocean), các bạn hãy làm quen với những từ vựng sau nhé!
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Generally speaking, the culture with regards to appointments and meetings in Vietnam is quite straightforward.
Nói chung, văn hóa liên quan đến các cuộc hẹn và cuộc họp ở Việt Nam khá đơn giản.
generally speaking: nhìn chung mà nói
Generally speaking, the culture with regards to appointments and meetings in Vietnam is quite straightforward.
Nói chung, văn hóa liên quan đến các cuộc hẹn và cuộc họp ở Việt Nam khá đơn giản.
with regards to: liên quan tới
Generally speaking, the culture with regards to appointments and meetings in Vietnam is quite straightforward.
Nói chung, văn hóa liên quan đến các cuộc hẹn và cuộc họp ở Việt Nam khá đơn giản.
straightforward: đơn giản, dễ dàng
Most of us are quite easy-going about making an appointment.
Hầu hết chúng ta đều khá dễ tính trong việc đặt lịch hẹn.
easy-going: thoải mái
All you need to do is to keep from/avoid making last-minute appointments/appointments at a moment’s notice, and tell people you expect to see them some time in advance.
Tất cả những gì bạn cần làm là tránh hẹn vào phút chót và thông báo cho những người mà bạn muốn gặp họ trước đó một thời gian.
to keep from: tránh làm gì
All you need to do is to keep from/avoid making last-minute appointments/appointments at a moment’s notice
Tất cả những gì bạn cần làm là tránh hẹn vào phút chót và thông báo cho những người mà bạn muốn gặp họ trước đó một thời gian.
to make last-minute appointment/appointment at a moment’s notice: báo hẹn muộn, báo hẹn vào phút chót
You should tell people you expect to see them some time in advance.
Tất cả những gì bạn cần làm là tránh hẹn vào phút chót và thông báo cho những người mà bạn muốn gặp họ trước đó một thời gian.
in advance: (báo, đặt tiền…) trước thời gian hẹn, trước khi diễn ra việc gì đó
Most would arrange their own schedule to make time for you.
Hầu hết sẽ sắp xếp lịch trình của riêng họ để dành thời gian cho bạn
to make time for sb/sth: dành thời gian cho ai/cái gì
I would say that no one can deny the importance of punctuality in modern life, especially when it comes to academic or business situations.
Tôi muốn nói rằng không ai có thể phủ nhận tầm quan trọng của việc đúng giờ trong cuộc sống hiện đại, đặc biệt là khi nói đến các tình huống học tập hoặc kinh doanh.
punctuality: sự đúng giờ
I would say that no one can deny the importance of punctuality in modern life, especially when it comes to academic or business situations.
Tôi muốn nói rằng không ai có thể phủ nhận tầm quan trọng của việc đúng giờ trong cuộc sống hiện đại, đặc biệt là khi nói đến các tình huống học tập hoặc kinh doanh.
when it comes to: với cái gì đó, khi nhắc đến cái gì đó
Being punctual can be a virtue/quality that helps uphold your credibility in the eyes of others.
Đúng giờ có thể là một đức tính / phẩm chất giúp nâng cao uy tín của bạn trong mắt người khác
virtue/quality: đức tính, phẩm chất
Being punctual can be a virtue/quality that helps uphold your credibility in the eyes of others.
Đúng giờ có thể là một đức tính / phẩm chất giúp nâng cao uy tín của bạn trong mắt người khác
to uphold one’s credibility in the eyes of others: giữ độ đáng tin cậy của bạn trong mắt người khác
If you tell your friends that you will meet them at a certain time, for example, you have essentially made them a promise.
Ví dụ, nếu bạn nói với bạn bè rằng bạn sẽ gặp họ vào một thời điểm nhất định, thì về cơ bản, bạn đã hứa với họ.
to make sb a promise: hứa với ai cái gì
In case you show up late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends.
Trong trường hợp bạn xuất hiện muộn, điều đó có thể thể hiện sự thiếu tôn trọng, hoặc tệ hơn là xúc phạm bạn bè của bạn
in case: trong trường hợp
In case you show up late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends.
Trong trường hợp bạn xuất hiện muộn, điều đó có thể thể hiện sự thiếu tôn trọng, hoặc tệ hơn là xúc phạm bạn bè của bạn
to show up ( ~ turn up): đến, xuất hiện
In case you show up late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends.
Trong trường hợp bạn xuất hiện muộn, điều đó có thể thể hiện sự thiếu tôn trọng, hoặc tệ hơn là xúc phạm bạn bè của bạn
to exhibit: thể hiện
In case you show up late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends.
Trong trường hợp bạn xuất hiện muộn, điều đó có thể thể hiện sự thiếu tôn trọng, hoặc tệ hơn là xúc phạm bạn bè của bạn
a lack of respect: sự thiếu tôn trọng
In case you show up late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends.
Trong trường hợp bạn xuất hiện muộn, điều đó có thể thể hiện sự thiếu tôn trọng, hoặc tệ hơn là xúc phạm bạn bè của bạn
worse/better/harder etc still: thậm chí có thể còn tệ hơn/tốt hơn/ khó hơn etc.
In case you show up late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends.
Trong trường hợp bạn xuất hiện muộn, điều đó có thể thể hiện sự thiếu tôn trọng, hoặc tệ hơn là xúc phạm bạn bè của bạn
an offence: sự xúc phạm
This can damage your credibility as a consequence.
Hậu quả là điều này có thể làm hỏng uy tín của bạn.
to damage one’s credibility: hủy hoại uy tín
Be it a professional meeting or a private occasion, I hardly turn up late for any appointment,
Dù là một cuộc họp công việc hay một dịp riêng tư, tôi hầu như không đến muộn bất kỳ cuộc hẹn nào,
be it…or…: dù là…hay là..
Be it a professional meeting or a private occasion, I hardly turn up late for any appointment,
Dù là một cuộc họp công việc hay một dịp riêng tư, tôi hầu như không đến muộn bất kỳ cuộc hẹn nào,
professional meeting: cuộc họp trong công việc
Be it a professional meeting or a private occasion, I hardly turn up late for any appointment,
Dù là một cuộc họp công việc hay một dịp riêng tư, tôi hầu như không đến muộn bất kỳ cuộc hẹn nào,
private occasion: dịp cá nhân (chuyện riêng)
Unless unexpected things like extreme weather conditions or traffic jam getting in the way.
Trừ khi có những việc đột xuất như điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc tắc đường.
extreme weather condition: điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Unless unexpected things like extreme weather conditions or traffic jam getting in the way.
Trừ khi có những việc đột xuất như điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc tắc đường cản trở.
to get in the way: cản trở
In these cases, I would be mortified and be apologetic to the person expecting to see me.
Trong những trường hợp này, tôi sẽ thấy rất xấu hổ và có lỗi với người mong gặp tôi.
be mortified (adj): cảm thấy rất xấu hổ, ngượng ngùng
In these cases, I would be mortified and be apologetic to the person expecting to see me.
Trong những trường hợp này, tôi sẽ thấy rất xấu hổ và có lỗi với người mong gặp tôi.
be apologetic to sb: thể hiện sự biết lỗi, xin lỗi
I would do what I can to make it up to them, like offering them a sincere apology and buying them a warm beverage.
Tôi sẽ làm những gì có thể để bù đắp cho họ, chẳng hạn như gửi lời xin lỗi chân thành đến họ và mua cho họ một ly nước giải khát.
to make it up to sb: bù cho ai đó (khi bạn có lỗi với họ)
I would do what I can to make it up to them, like offering them a sincere apology and buying them a warm beverage.
Tôi sẽ làm những gì có thể để bù đắp cho họ, chẳng hạn như gửi lời xin lỗi chân thành đến họ và mua cho họ một ly nước giải khát.
sincere apology: lời xin lỗi chân thành
I would do what I can to make it up to them, like offering them a sincere apology and buying them a warm beverage.
Tôi sẽ làm những gì có thể để bù đắp cho họ, chẳng hạn như gửi lời xin lỗi chân thành đến họ và mua cho họ một ly nước giải khát.
beverage [formal]: đồ uống
B. BÀI TẬP
Bài 1: Chọn đáp án A, B, C
1. School violence can damage your … as a consequence.
2. I would say that no one can deny the importance of … in modern life, especially when it comes to academic or business situations.
3. Be it a professional meeting or a private …, I hardly turn up late for any appointment
4. I would do what I can to make it … them, like offering them a sincere apology.
5. In case you show up late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an … to your friends.
Bài 2: Chọn từ đúng trong các câu sau
1. In case you show up late, it can exhibit/inhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends.
2. In case you show up/show off late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends.
3. Most of us are quite easy-going/easily-going about making an appointment.
Điểm số của bạn là % – đúng / câu
C. ỨNG DỤNG VÀO SPEAKING
Sau khi đã hiểu rõ nghĩa và cách sử dụng các từ vựng. Các bạn hãy ứng dụng và trả lời câu hỏi sau đây:
1. Is it easy to make appointments in Vietnam?
2. Do you think it is important to be on time?
3. How do you feel when you are late for an appointment?
Sau khi đã tự trả lời câu hỏi dựa vào các từ vựng đã học, các bạn hãy xem câu trả lời mẫu ở đây nhé!
Câu trả lời | Nghĩa tiếng Việt |
1. Is it easy to make appointments in Vietnam? Well, generally speaking, the culture with regards to appointments and meetings in Vietnam is quite straightforward. Most of us are quite easy-going about making an appointment. All you need to do is to keep from/avoid making last-minute appointments/appointments at a moment’s notice, and tell people you expect to see them some time in advance. Most would arrange their own schedule to make time for you. | 1. Đặt lịch hẹn ở Việt Nam có dễ không? Nói chung, văn hóa liên quan đến các cuộc hẹn và cuộc họp ở Việt Nam khá đơn giản. Hầu hết chúng ta đều khá dễ tính trong việc đặt lịch hẹn. Tất cả những gì bạn cần làm là tránh hẹn vào phút chót và thông báo cho những người mà bạn muốn gặp họ trước đó một thời gian. Hầu hết sẽ sắp xếp lịch trình của riêng họ để dành thời gian cho bạn. |
2. Do you think it is important to be on time? I would say that no one can deny the importance of punctuality in modern life,especially when it comes to academic or business situations. Being punctualcan be a virtue/quality that helps uphold your credibility in the eyes of others. If you tell your friends that you will meet them at a certain time, for example, you have essentially made them a promise. In case you show up late, it can exhibit a lack of respect, or worse still, an offence to your friends. This can damage your credibility as a consequence. | 2. Bạn có nghĩ rằng điều quan trọng là phải đúng giờ? Tôi muốn nói rằng không ai có thể phủ nhận tầm quan trọng của việc đúng giờ trong cuộc sống hiện đại, đặc biệt là khi nói đến các tình huống học tập hoặc kinh doanh. Đúng giờ có thể là một đức tính / phẩm chất giúp nâng cao uy tín của bạn trong mắt người khác. Ví dụ, nếu bạn nói với bạn bè rằng bạn sẽ gặp họ vào một thời điểm nhất định, thì về cơ bản, bạn đã hứa với họ. Trong trường hợp bạn xuất hiện muộn, điều đó có thể thể hiện sự thiếu tôn trọng, hoặc tệ hơn là xúc phạm bạn bè của bạn. Hậu quả là điều này có thể làm hỏng uy tín của bạn. |
3. How do you feel when you are late for an appointment? Be it a professional meeting or a private occasion, I hardly turn up late for any appointment, unless unexpected things like extreme weather conditions or traffic jam getting in the way. In these cases, I would be mortified and be apologetic to the person expecting to see me. I would do what I can to make it up to them, like offering them a sincere apology and buying them a warm beverage. | 3. Bạn cảm thấy thế nào khi bị trễ hẹn? Dù là một cuộc họp công việc hay một dịp riêng tư, tôi hầu như không đến muộn bất kỳ cuộc hẹn nào, trừ khi có những việc đột xuất như điều kiện thời tiết khắc nghiệt hoặc tắc đường. Trong những trường hợp này, tôi sẽ thấy rất xấu hổ và có lỗi với người mong gặp tôi. Tôi sẽ làm những gì có thể để bù đắp cho họ, chẳng hạn như gửi lời xin lỗi chân thành đến họ và mua cho họ một ly nước giải khát. |