Từ vựng sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 20: MY/HIS/THEIR ETC (TÍNH TỪ SỞ HỮU)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
my
I like my house.
của tôi
Tôi thích ngôi nhà của tôi.
“My” là tính từ sở hữu của đại từ “I”
our
We like our house
của chúng tôi
Tôi thích ngôi nhà của chúng tôi.
“Our” là tính từ sở hữu của đại từ “We”
your
You like your house.
của bạn
Bạn thích ngôi nhà của bạn.
“Your” là tính từ sở hữu của đại từ “You”
his
He likes his house.
của anh ấy
Anh ấy thích ngôi nhà của anh ấy.
“His” là tính từ sở hữu của đại từ “He”
their
They like their house
của họ
Họ thích ngôi nhà của họ.
“Their” là tính từ sở hữu của đại từ “They”
her
She likes her house.
của cô ấy
Cô ấy thích ngôi nhà của cô ấy.
“Her” là tính từ sở hữu của đại từ “she”
its
Oxford is famous for its university.
của nó
Oxford nổi tiếng với trường đại học của nó.
“Its” là tính từ sở hữu của đại từ “It”
daughter
Lan is their daughter
con gái
Lan là con gái của họ.
“Their” là tính từ sở hữu của đại từ “They”
street
We live in Barton Street. Our house is at the end on the left
con phố
Chúng tôi sống ở con phố Barton. Nhà của chúng tôi ở cuối bên trái.
“Our” là tính từ sở hữu của đại từ “We”
most
Most children live with their parents
hầu hết
Hầu hết trẻ con sống với bố mẹ của họ.
“Their” là tính từ sở hữu của đại từ “They” (They = most children)
name
Do you know that man? – Yes, but I don’t know his name
tên
Bạn có biết người đàn ông đó không? Có, nhưng tôi không biết tên anh ta.
“His” là tính từ sở hữu của đại từ “he” (he = that man)
number
I want to contact Maria. Do you know her number?
số điện thoại
Tôi muốn liên lạc với Maria. Bạn có biết số điện thoại của cô ấy không?
“Her” là tính từ sở hữu của đại từ “she” (She = Maria)
Mr
I know Mr Watson, but I don’t know his wife
ông, ngài
Tôi biết ngài Watson, nhưng tôi không biết vợ anh ta.
“His” là tính từ sở hữu của đại từ “he” (he = Mr Watson)
evening
Anna is going out with her friends this evening
buổi tối
Anna sẽ đi chơi với bạn của cô ấy vào tối nay.
“Her” là tính từ sở hữu của đại từ “she” (She = Anna)
can’t
I can’t get in. I don’t have my keys
không thể
Tôi không thể vào trong. Tôi không có chìa khóa.
“My” là tính từ sở hữu của đại từ “I”
place
Oxford is famous for its university. It’s a nice place.
nơi, địa điểm
Oxford nổi tiếng với trường đại học của nó. Đó là một nơi xinh đẹp.
“Its” là tính từ sở hữu của đại từ “It” (It = Oxford)
son
Nam is their son
con trai
Nam là con trai của họ.
“Their” là tính từ sở hữu của đại từ “They”
sit down
Please take off your coat. and sit down.
ngồi xuống
Mời cởi áo khoác của bạn và ngồi xuống.
“Your” là tính từ sở hữu của đại từ “You”
left
We live in Barton Street. Our house is at the end on the left
bên trái
Chúng tôi sống ở phố Barton. Nhà của chúng tôi ở cuối bên trái.
“Our” là tính từ sở hữu của đại từ “We”
end
We live in Barton Street. Our house is at the end on the left
cuối
Chúng tôi sống ở phố Barton. Nhà của chúng tôi ở cuối bên trái.
“Our” là tính từ sở hữu của đại từ “We”
family tree
Look at the family tree, who is their daughter?
sơ đồ gia đình
Nhìn vào sơ đồ gia đình, ai là con gái của họ?
“Their” là tính từ sở hữu của đại từ “They”
take off
Please take off your coat. and sit down.
cởi
Mời cởi áo khoác của bạn và ngồi xuống.
“Your” là tính từ sở hữu của đại từ “You”
get in
I can’t get in. I don’t have my keys
vào trong
Tôi không thể vào trong. Tôi không có chìa khóa của tôi.
“My” là tính từ sở hữu của đại từ “I”
leaves
This is a beautiful tree. Its leaves have a beautiful color.
những chiếc lá
Đây là một cái cây tuyệt đẹp. Lá của nó có một màu rất đẹp.
“Its” là tính từ sở hữu của đại từ “It” (It = tree)
contact
I want to contact Maria. Do you know her number?
liên hệ
Tôi muốn liên lạc với Maria. Bạn có biết số điện thoại của cô ấy không?
“Her” là tính từ sở hữu của đại từ “she” (She = Maria)