Từ vựng sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 17: FOR / SINCE / AGO
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
for
Richard has been in Canada for six months.
Dịch tiếng Việt
trong vòng
Richard đã ở nước Canada trong vòng 6 tháng rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “for” đứng trước khoảng thời gian “six months”
Câu tiếng Anh
Monday
Helen is in Ireland. She has been there since Monday
Dịch tiếng Việt
thứ hai
Helen ở Ai-len. Cô ấy ở đó từ thứ hai rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “Monday”
Câu tiếng Anh
month
Richard has been in Canada for six months.
Dịch tiếng Việt
những tháng
Richard đã ở nước Canada trong vòng 6 tháng rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “for” đứng trước khoảng thời gian “six months”
Câu tiếng Anh
Wednesday
We have been there since Wednesday.
Dịch tiếng Việt
thứ tư
Chúng tôi ở đây từ thứ tư rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “Wednesday”
Câu tiếng Anh
hour
We’ve been waiting for two hours.
Dịch tiếng Việt
những tiếng đồng hồ
Chúng tôi đã chờ trong vòng 2 tiếng rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “for” đứng trước khoảng thời gian “two hours”
Câu tiếng Anh
year
Richard has been in Canada for six years.
Dịch tiếng Việt
những năm
Richard đã ở Canada được 6 năm rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “for” đứng trước khoảng thời gian “six years”
Câu tiếng Anh
minute
When did Tom go out? Ten minutes ago.
Dịch tiếng Việt
những phút
Tom ra ngoài lúc nòa thế? Mười phút trước.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì quá khứ đơn, “ago” đứng sau khoảng thời gian “ten minutes”
Câu tiếng Anh
day
I’ve lived in London for ten days.
Dịch tiếng Việt
những ngày
Tôi đã ở Luân Đôn trong mười ngày rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “for” đứng trước khoảng thời gian “ten days”
Câu tiếng Anh
January
Richard has been in Canada since January.
Dịch tiếng Việt
tháng một
Richard đã ở Canada từ tháng một rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “January”
Câu tiếng Anh
country
India has been an independent country since 1947.
Dịch tiếng Việt
đất nước
Ấn Độ đã là một quốc gia độc lập từ năm 1947.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “1947”
Câu tiếng Anh
October
He has been in hospital since October.
Dịch tiếng Việt
tháng mười
Anh ta đã ở bệnh viện từ tháng mười rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “October”
Câu tiếng Anh
meal
When was your last meal? Three hours ago
Dịch tiếng Việt
bữa ăn
Bữa gần đây nhất của bạn là lúc nòa? Ba giờ trước.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì quá khứ đơn, “ago” đứng sau với khoảng thời gian “three hours”
Câu tiếng Anh
seven
David has played piano since he was seven years old.
Dịch tiếng Việt
số bảy
David đã chơi piano kể từ khi anh ấy được bảy tuổi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “he was seven years old”
Câu tiếng Anh
three
She started three years ago
Dịch tiếng Việt
số ba
Cô ấy bắt đầu ba năm trước.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì quá khứ đơn, “ago” đứng sau với khoảng thời gian “three years”
Câu tiếng Anh
six
They got married six months ago
Dịch tiếng Việt
số sáu
Chúng tôi cưới nhau được sáu tháng trước.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì quá khứ đơn, “ago” đứng sau với khoảng thời gian “six years”
Câu tiếng Anh
very
Life was very different a hundred years ago.
Dịch tiếng Việt
rất
Cuộc sống rất khác biệt ở một trăm năm trước.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì quá khứ đơn, “ago” đứng sau với khoảng thời gian “a hundred years”
Câu tiếng Anh
twenty
We’ve been waiting for twenty minutes.
Dịch tiếng Việt
số hai mươi
Chúng tôi dã chờ được hi mươi phút rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “for” đứng trước khoảng thời gian “twenty minutes”
Câu tiếng Anh
Christmas
He has been in Canada since Christmas.
Dịch tiếng Việt
lễ Giáng sinh
Anh ta đã ở Canada kể từ lễ Giáng sinh.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “Christmas”
Câu tiếng Anh
Ireland
Helen is in Ireland. She has been there since Monday.
Dịch tiếng Việt
nước Ai-len
Helen ở Ai-len. Cô ấy ở đó từ thứ hai rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “Monday”
Câu tiếng Anh
India
India has been an independent country since 1947.
Dịch tiếng Việt
nước Ấn Độ
Ấn Độ đã là một quốc gia độc lập từ năm 1947.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “1947”
Câu tiếng Anh
Canada
He has been in Canada since Christmas.
Dịch tiếng Việt
nước Canada
Anh ta đã ở Canada kể từ lễ Giáng sinh.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “Christmas”
Câu tiếng Anh
period
The period of peace started 50 years ago.
Dịch tiếng Việt
thời kỳ, giai đoạn
Gian đọa hòa bình đã bắt đầu 50 năm trước.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì quá khứ đơn, “ago” đứng sau với khoảng thời gian “50 years”
Câu tiếng Anh
medicine
Laura is studying medicine at university – she started three years ago
Dịch tiếng Việt
y khoa
Laura đang học y khoa ở trường đại học – cô ấy bắt đầu từ ba năm trước.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì quá khứ đơn, “ago” đứng sau với khoảng thời gian “three years”
Câu tiếng Anh
independent
India has been an independent country since 1947.
Dịch tiếng Việt
độc lập
Ấn Độ đã là một quốc gia độc lập từ năm 1947.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “1947”
Câu tiếng Anh
since
India has been an independent country since 1947.
Dịch tiếng Việt
kể từ, từ khi
Ấn Độ đã là một quốc gia độc lập kể từ năm 1947.
Kiến thức cần lưu ý
Trong thì hiện tại hoàn thành, “since” đứng trước mốc thời gian “1947”