Từ vựng sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 15: I have done (Thì hiện tại hoàn thành)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
door
She has closed the door.
Dịch tiếng Việt
cánh cửa
Cô ấy vừa đóng cửa ra vào.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has + closed (“closed” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “close”)
Câu tiếng Anh
glasses
Where are my glasses?-I don’t know. I haven’t seen them.
Dịch tiếng Việt
kính mắt
Kính mắt của tôi đâu? – Tôi không biết. Tôi không thấy chúng.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “haven’t + seen (“seen” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “see”)
Câu tiếng Anh
shoes
He has cleaned his shoes.
Dịch tiếng Việt
đôi giày
Anh ấy vừa lau đôi giày của anh ấy.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “he” đi với động từ “has + cleaned (“cleaned” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “clean”)
Câu tiếng Anh
bed
They have gone to bed
Dịch tiếng Việt
giường ngủ
Họ vừa tới giường ngủ.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “They” đi với động từ “have + gone” (“gone” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “go”)
Câu tiếng Anh
car
We’ve bought a new car
Dịch tiếng Việt
xe hơi
Chúng tôi vừa mua xe hơi mới.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “We” đi với động từ “have + bought” (“bought” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “buy”)
Câu tiếng Anh
invite
Sue is having a party tonight. She has invited a lot of people.
Dịch tiếng Việt
mời
Sue sẽ có một bữa tiệc tối nay. Cô ấy mời rất nhiều người.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has + invited (“invited” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “invite”)
Câu tiếng Anh
see
Where are my glasses?-I don’t know. I haven’t seen them.
Dịch tiếng Việt
thấy
Kính mắt của tôi đâu? – Tôi không biết. Tôi không thấy chúng.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “haven’t + seen” (“seen” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “see”)
Câu tiếng Anh
shower
He has had a shower.
Dịch tiếng Việt
vòi hoa sen
Anh ấy đã có một vòi hoa sen.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “he” đi với động từ “has + had” (“had” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “have”)
Câu tiếng Anh
need
I have cleaned my shoes because I need to go out now.
Dịch tiếng Việt
cần
Tôi vừa lau giày của mình vì tôi cần ra ngoài bây giờ.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have cleaned (“cleaned” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “clean”)
Câu tiếng Anh
close
She has closed the door.
Dịch tiếng Việt
đóng
Cô ấy vừa đóng của ra vào.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has + closed (“closed” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “close”)
Câu tiếng Anh
stop
It has stopped raining.
Dịch tiếng Việt
dừng, tạnh (mưa)
Trời vừa dừng mưa.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “it” đi với động từ “has + stopped” (“stopped” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “stop”) Do động từ “stop” có một nguyên âm “o” đứng giữa 2 phụ âm nên ta nhân đôi phụ âm cuối “p” và thêm đuôi “ed”
Câu tiếng Anh
want
I have bought some new shoes. Do you want to see them?
Dịch tiếng Việt
muốn
Tôi vừa mua đôi giày mới. Bạn có muốn nhìn chúng không?
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have + bought” (“bought” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “buy”)
Câu tiếng Anh
find
I can’t find my umbrella. Somebody has taken it.
Dịch tiếng Việt
tìm thấy
Tôi không thể tìm thấy cái ô của tôi. Ai đó đã lấy nó đi.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “somebody” đi với động từ “has + taken” (“taken” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “take”)
Câu tiếng Anh
window
Look! Somebody has broken that window.
Dịch tiếng Việt
cửa sổ
Nhìn kìa! Ai đó đã làm vỡ cửa sổ kia.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “somebody” đi với động từ “has + broken” (“broken” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “break”)
Câu tiếng Anh
some
I have bought some new shoes. Do you want to see them?
Dịch tiếng Việt
một vài
tôi vừa mua đôi giày mới. Bạn có muốn nhìn chúng không?
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have + bought” (“bought” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “buy”)
Câu tiếng Anh
a lot of
Sue is having a party tonight. She has invited a lot of people.
Dịch tiếng Việt
rất nhiều
Sue sẽ có một bữa tiệc tối nay. Cô ấy mời rất nhiều người.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has + invited (“invited” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “invite”)
Câu tiếng Anh
people
Sue is having a party tonight. She has invited a lot of people.
Dịch tiếng Việt
người
Sue sẽ có một bữa tiệc tối nay. Cô ấy mời rất nhiều người.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has + invited (“invited” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “invite”)
Câu tiếng Anh
away
Does Lisa know that you’re going away? – Yes, I have told her.
Dịch tiếng Việt
xa
Lisa có biết rằng bạn sẽ đi xa không? – Có, tôi nói với cô ấy rồi.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “have + told” (“told” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “tell”)
Câu tiếng Anh
dirty
The room isn’t dirty any more. I have cleaned it.
Dịch tiếng Việt
bẩn
Căn phòng không bẩn nữa. Tôi đã lau nó.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “I” đi với động từ “have + cleaned (“cleaned” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “clean”)
Câu tiếng Anh
fall
The picture has fallen down.
Dịch tiếng Việt
rơi
Bức tranh vừa rơi xuống.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “the picture” đi với động từ “has + fallen” (“fallen” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “fall”)
Câu tiếng Anh
present
She is not at home at present. She has gone out.
Dịch tiếng Việt
hiện tại
Cô ấy không ở nhà bây giờ. Cô ấy đã đi ra ngoài.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has + gone” (“gone” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “go”)
Câu tiếng Anh
somebody
Look! Somebody has broken that window.
Dịch tiếng Việt
ai đó
Nhìn kìa! Ai đó đã làm vỡ cửa sổ kia.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “somebody” đi với động từ “has + broken” (“broken” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “break”)
Câu tiếng Anh
decide
What are you going to do? Have you decided?
Dịch tiếng Việt
quyết định
Bạn sẽ làm gì? Bạn đã quyết định chưa?
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “you” đi với động từ “have + decided (“decided” là quá khứ phân từ 2 của động từ có quy tắc “decide”)
Câu tiếng Anh
go out
She is not at home at present. She has gone out.
Dịch tiếng Việt
đi ra ngoài
Cô ấy không ở nhà bây giờ. Cô ấy đã đi ra ngoài.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “she” đi với động từ “has + gone” (“gone” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “go”)
Câu tiếng Anh
look for
I’m looking for Paula. Have you seen her?
Dịch tiếng Việt
tìm kiếm
Tôi đang tìm Paula. Bạn có nhìn thấy cô ấy không?
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với động từ “haven’t + seen (“seen” là quá khứ phân từ 2 của động từ bất quy tắc “see”)