Từ vựng sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 14: there was/there were, there has been/there have been and there will be
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
nothing
I opened the envelope, but it was empty. There was nothing in it.
Dịch tiếng Việt
không có gì
Tôi đã mở phong bì, nhưng nó trống không. Không có gì trong đó.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với đại từ bất định “nothing” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
tonight
There is nothing on TV tonight
Dịch tiếng Việt
tối nay
Không có gì trên TV tối nay.
Kiến thức cần lưu ý
“There is” đi với đại từ bất định “nothing” trong thì hiện tại đơn
Câu tiếng Anh
anything
I was hungry, but there wasn’t anything to eat.
Dịch tiếng Việt
cái gì đó
Tôi đói, nhưng không có cái gì đó để ăn.
Kiến thức cần lưu ý
“There wasn’t” đi với đại từ bất định “anything” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
everything
Was everything OK yesterday? Were there any problems?
Dịch tiếng Việt
mọi thứ
Mọi thứ hôm qua có ổn không? Có vấn đề gì không?
Kiến thức cần lưu ý
“There were” đi với danh từ số nhiều “problems” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
flower
There were some flowers on the table.
Dịch tiếng Việt
những bông hoa
Có vài bông hoa trên bàn.
Kiến thức cần lưu ý
“There were” đi với danh từ số nhiều “flowers” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
wall
There was a clock on the wall near the window.
Dịch tiếng Việt
bức tường
Có một cái đồng hồ trên tường gần cửa sổ.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a clock” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
swimming pool
We stayed at a very nice hotel. – Really? Was there a swimming pool?
Dịch tiếng Việt
bể bơi
Chúng tôi đã ở lại một cái khách sạn rất đẹp. – Thật ư? Có một cái bể bơi không?
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a swimming pool” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
banana
Did you buy any bananas? – No, there weren’t any in the shop.’
Dịch tiếng Việt
những quả chuối
Bạn đã mua những quả chuối nào chưa? – Chưa, không có bất cứ quả nào trong cửa hàng.
Kiến thức cần lưu ý
“There weren’t” đi với danh từ số nhiều bananas” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
outside
Why are the police outside the bank? – There has been a robbery.
Dịch tiếng Việt
bên ngoài
Tại sao cảnh sát lại ở bên ngoài ngân hàng? – Có một vụ cướp.
Kiến thức cần lưu ý
“There has been” đi với danh từ số ít “a robbery” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
club
There was a party at the club last Friday, but I didn’t go.
Dịch tiếng Việt
câu lạc bộ
Có một bữa tiệc ở Câu lạc bộ vào thứ Sáu trước, nhưng tôi đã không đi.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a party” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
empty
Now the room is empty, but there was a chair here last week.
Dịch tiếng Việt
trống
Bây giờ căn phòng trống, nhưng đã từng có một cái ghế ở đây tuần trước.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a chair” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
tourist
Twenty years ago there were many tourists here. Now there are a lot.
Dịch tiếng Việt
những du khách
Hai mươi năm trước đã có nhiều du khách ở đây. Bây giờ có rất nhiều du khách.
Kiến thức cần lưu ý
“There were” đi với danh từ số nhiều “tourists” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
packing
I’m going away tomorrow. I’ll do my packing today because there won’t be time tomorrow
Dịch tiếng Việt
sự gói đồ
Tôi sẽ đi xa ngày mai. Tôi sẽ gói đồ hôm nay vì sẽ không có thời gian vào ngày mai.
Kiến thức cần lưu ý
“There won’t be” đi với danh từ không đếm được “time” trong thì tương lai đơn
Câu tiếng Anh
manager
The manager of the company is leaving, so there will be a new manager soon.
Dịch tiếng Việt
người quản lý
Người quản lý của công ty sẽ rời đi, nên sẽ có một người quản lý mới sớm thôi.
Kiến thức cần lưu ý
“There will be” đi với danh từ số ít “a manager” trong thì tương lai đơn
Câu tiếng Anh
company
The manager of the company is leaving, so there will be a new manager soon.
Dịch tiếng Việt
công ty
Người quản lý của công ty sẽ rời đi, nên sẽ có một người quản lý mới sớm thôi.
Kiến thức cần lưu ý
“There will be” đi với danh từ số ít “a manager” trong thì tương lai đơn
Câu tiếng Anh
armchair
There was an armchair in the corner near the door.
Dịch tiếng Việt
ghế bành
Đã từng có một chiếc ghế bành ở góc gần cửa ra vào.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “an armchair” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
carpet
There was a carpet on the floor.
Dịch tiếng Việt
tấm thảm
Đã từng có một tấm thảm trên sàn.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a carpet” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
sofa
There was a sofa opposite the armchair.
Dịch tiếng Việt
ghế sofa
Đã từng có một ghế sofa đối diện cái ghế bành.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a sofa” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
shelf
There were some books on the shelves.
Dịch tiếng Việt
những giá sách
Đã từng có vài cuốn sách ở trên những giá sách.
Kiến thức cần lưu ý
“There were” đi với danh từ số nhiều “books” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
middle
There was a small table in the middle of the room
Dịch tiếng Việt
chính giữa
Đã từng có một chiếc bàn nhỏ ở giữa phòng.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a small table” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
corner
There was an armchair in the corner near the door.
Dịch tiếng Việt
góc
Đã từng có một chiếc ghế bành ở góc gần cửa ra vào
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “an armchair” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
envelope
I opened the envelope, but it was empty. There was nothing in it.
Dịch tiếng Việt
phong bì
Tôi đã mở phong bì, nhưng nó trống không. Không có gì trong đó.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với đại từ bất định “nothing” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
robbery
Why are the police outside the bank? – There has been a robbery.
Dịch tiếng Việt
vụ trộm
Tại sao cảnh sát lại ở bên ngoài ngân hàng? – Có một vụ cướp.
Kiến thức cần lưu ý
“There has been” đi với danh từ số ít “a robbery” trong thì hiện tại hoàn thành
Câu tiếng Anh
opposite
There was a sofa opposite the armchair.
Dịch tiếng Việt
đối diện
Đã từng có một ghế sofa đối diện cái ghế bành.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a sofa” trong thì quá khứ đơn
Câu tiếng Anh
queue
When we arrived at the theatre, there was a long queue outside.
Dịch tiếng Việt
hàng (người)
Khi chúng tôi tới nhà hát, đã có một hàng dài người xếp hàng ở ngoài.
Kiến thức cần lưu ý
“There was” đi với danh từ số ít “a queue” trong thì quá khứ đơn