Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 12: Worked/Got/Went (Past Simple – Thì quá khứ đơn)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
talk
We danced a lot and talked to a lot of people.
Dịch tiếng Việt
đã nói chuyện
Chúng tôi đã nhảy rất nhiều và nói chuyện với nhiều người.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc “talk” là “talked”
Câu tiếng Anh
teeth
I clean my teeth every morning. This morning I cleaned my teeth.
Dịch tiếng Việt
hàm răng
Tôi làm sạch răng mỗi sáng. Sáng nay tôi đã làm sạch răng.
Kiến thức cần lưu ý
Câu có cụm từ “this morning” (sáng nay) chỉ thời gian ở quá khứ nên động từ có quy tắc “clean” được chuyển thành “cleaned”
Câu tiếng Anh
every
I clean my teeth every morning. This morning I cleaned my teeth.
Dịch tiếng Việt
mỗi
Tôi làm sạch răng mỗi sáng. Sáng nay tôi đã làm sạch răng.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc “clean” là “cleaned”
Câu tiếng Anh
bring
She brought some flowers to the party.
Dịch tiếng Việt
đã mang tới
Cô ấy đã mang vài bông hoa tới bữa tiệc.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “bring” là “brought”.
Câu tiếng Anh
catch
The police caught the thief last night.
Dịch tiếng Việt
đã bắt, đã tóm được
Cảnh sát đã tóm được bọn cướp vào đêm qua.
Kiến thức cần lưu ý
Câu có cụm từ “last night” (đêm hôm qua) chỉ thời gian ở quá khứ nên động từ bất quy tắc “catch” được chuyển thành “caught”
Câu tiếng Anh
come
James came into the room, took off his coat and sat down
Dịch tiếng Việt
đã đến, đã đi vào
James đã đi vào phòng, cởi áo khoác của anh ấy và ngồi xuống.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “come” là “came”.
Câu tiếng Anh
all
Yesterday it rained all morning.
Dịch tiếng Việt
suốt cả
Hôm qua, trời đã mưa suốt cả sáng.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc “rain” là “rained”
Câu tiếng Anh
get
I usually get up early, but this morning I got up at 9 o’clock
Dịch tiếng Việt
đã thức dậy
Tôi thường dậy sớm, nhưng sáng nay tôi đã dậy vào lúc 9 giờ.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “get” là “got”.
Câu tiếng Anh
make
She made coffee for us.
Dịch tiếng Việt
đã làm
Cô ấy đã làm cà phê cho chúng tôi.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “make” là “made”.
Câu tiếng Anh
meet
I met him last year.
Dịch tiếng Việt
đã gặp
Tôi đã gặp anh ấy năm ngoái.
Kiến thức cần lưu ý
Câu có cụm từ “last year” (năm ngoái) chỉ thời gian ở quá khứ nên động từ bất quy tắc “meet” được chuyển thành “met”
Câu tiếng Anh
hear
She heard a noise outside
Dịch tiếng Việt
đã nghe
Cô ấy đã nghe tiếng ồn bên ngoài.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “hear” là “heard”.
Câu tiếng Anh
pay
He paid 1000$ for that car.
Dịch tiếng Việt
đã trả
Anh ấy đã trả 1000 đô cho chiếc xe kia.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “pay” là “paid”.
Câu tiếng Anh
leave
I was tired so I left the party early last evening
Dịch tiếng Việt
đã rời khỏi
Tôi đã mệt nên tôi đã rời bữa tiếc sớm tối qua.
Kiến thức cần lưu ý
Câu có cụm từ “last evening” (đêm hôm qua) chỉ thời gian ở quá khứ nên động từ bất quy tắc “leave” được chuyển thành “left”
Câu tiếng Anh
tell
She told him about her new job.
Dịch tiếng Việt
đã kể
Cô ấy đã kể cho anh ta về công việc mới của cô.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “tell” là “told”
Câu tiếng Anh
think
I thought the weather was fine this morning
Dịch tiếng Việt
đã nghĩ
Tôi đã nghĩ thời tiết đã tốt sáng nay.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “think” là “thought”.
Câu tiếng Anh
lunchtime
Yesterday it rained all morning. It stopped at lunchtime.
Dịch tiếng Việt
giờ ăn trưa
Hôm qua, trời đã mưa cả sáng. Nó ngừng vào giờ ăn trưa.
Kiến thức cần lưu ý
Câu có cụm từ “yesterday” (hôm qua) chỉ thời gian ở quá khứ nên động từ có quy tắc “rain” và “stop” được chuyển thành “rained” và “stopped”. Do động từ “stop” có 1 nguyên âm “o” đứng giữa 2 phụ âm nên nó được nhân đôi phụ âm cuối “p” và thêm “ed”
Câu tiếng Anh
copy
She copied the phone number into her address book.
Dịch tiếng Việt
đã sao chép
Cô ấy đã sao chép số điện thoại vào cuốn sổ đại chỉ của cô.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ “copy” là “copied”. Phụ âm cuối “y” được chuyển thành “i” và thêm đuôi “ed”
Câu tiếng Anh
plan
We planned our shopping before going out.
Dịch tiếng Việt
đã lên kế hoạch
Chúng tôi đã lên kế hoạch mua sắm của chúng tôi trước khi đi ra ngoài.
Kiến thức cần lưu ý
Do động từ “plan” có 1 nguyên âm “a” đứng giữa 2 phụ âm nên ta nhân đôi phụ âm cuối “n” và thêm đuôi “ed”
Câu tiếng Anh
break
The vase broke last afternoon.
Dịch tiếng Việt
đã vỡ
Lọ cắm hoa đã vỡ chiều qua.
Kiến thức cần lưu ý
Câu có cụm từ “last afternoon” (chiều hôm qua) chỉ thời gian ở quá khứ nên động từ bất quy tắc “break” được chuyển thành “broke”.
Câu tiếng Anh
sell
They sold their house.
Dịch tiếng Việt
đã bán
Họ đã bán nhà họ.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “sell” là “sold”.
Câu tiếng Anh
lose
Rachel often loses her keys. She lost them last week.
Dịch tiếng Việt
đã làm mất
Rachel thường làm mất chìa khóa của cô ấy. Cô ấy đã làm mất chúng tuần trước.
Kiến thức cần lưu ý
Câu có cụm từ “last week” (chiều hôm qua) chỉ thời gian ở quá khứ nên động từ bất quy tắc “lose” được chuyển thành “lost”.
Câu tiếng Anh
win
He won first prize in the section.
Dịch tiếng Việt
đã thắng
Anh ta đã thắng giải nhất ở chặng.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ bất quy tắc “win” là “won”.
Câu tiếng Anh
arrive
She arrived in Madrid two hours later.
Dịch tiếng Việt
đã đến
Cô ấy đã đến Madrid 2 tiếng sau.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc “arrive” là “arrived”
Câu tiếng Anh
flight
Then she had breakfast at a cafe check, and waited for her flight.
Dịch tiếng Việt
chuyến bay
Sau đó cô ấy đã ăn sáng ở quán cà phê, và chờ chuyến bay của cô.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc “wait” là “waited”
Câu tiếng Anh
depart
The plane departed on time.
Dịch tiếng Việt
đã cất cánh
Máy bay đã cất cánh đúng giờ.
Kiến thức cần lưu ý
Dạng quá khứ đơn của động từ có quy tắc “depart” là “departed”