Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE
Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 11: Was/Were
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
holiday
Was the weather nice when you were on holiday?
kỳ nghỉ
Thời tiết có đẹp khi bạn đang đi nghỉ không?
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ “you” đi với động từ to be “were”
jacket
I like your new jacket. Was it expensive?
áo khoác
Tôi áo khoác mới của bạn. Nó có đắt không?
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “it” đi với động từ to be “was”
small
Our room was very small and it wasn’t clean.
nhỏ, bé
Phòng của chúng ta rất nhỏ và nó không sạch.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “our room” đi với động từ to be “was”
clean
Our room was very small and it wasn’t clean.
sạch sẽ
Phòng của chúng ta rất nhỏ và nó không sạch.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “it” đi với động từ to be dạng phủ định “was not” (viết tắt là wasn’t)
last night
I feel fine this morning, but I was very tired last night.
đêm hôm trước
Tôi thấy khỏe vào sáng nay, nhưng tôi rất mệt vào đêm hôm trước
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ “I” đi với động từ to be “was”
open
Yesterday was a public holiday, so the banks were closed. They’re open today.
mở cửa
Hôm qua là ngày nghỉ chung, nên các ngân hàng đóng cửa. Họ sẽ mở của vào hôm nay.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “yesterday” đi với động từ to be “was”
here
They weren’t here last Sunday.
ở đây
Họ không ở đây vào chủ nhật trước.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “they” đi với động từ to be “were”
now
Last year Rachel was 22, so she is 23 now.
bây giờ
Năm ngoái, Rachel 22 tuổi, nên bây giờ cô ấy 23 tuổi
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “she” đi với động từ to be “was”
but
The hotel was comfortable, but it wasn’t expensive.
nhưng
Khánh sạn thì thoải mái, nhưng nó không đắt
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “hotel” đi với động từ to be “was”
so
Last year Rachel was 22, so she is 23 now.
vì vậy, cho nên
Năm ngoái, Rachel 22 tuổi, nên bây giờ cô ấy 23 tuổi
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “she” đi với động từ to be “was”
after
We were hungry after the journey, but we weren’t tired.
sau khi
Chúng tôi đói sau chuyến đi, nhưng chúng tôi không mệt
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “we” đi với động từ to be “were”
buy
I didn’t buy those shoes. They were very expensive
mua sắm
Tôi không mua đôi giàu kia. Chúng rất đắt
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “they” đi với động từ to be “were”
happy
We weren’t happy with the hotel
hạnh phúc, vui mừng
Chúng tôi không vui với cái khách sạn
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “we” đi với động từ to be “were”
Friday
Where were you at 11 o’clock last Friday morning?
thứ Sáu
Bạn ở đâu vào 11 giờ vào sáng thứ Sáu trước?
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ “you” đi với động từ to be “were”
better
Mark wasn’t at work last week because he was ill. He’s better now
tốt hơn, khỏe hơn
Mark không ở chỗ nào tuần trước vì anh ấy bị ốm. Bây giờ anh ấy khỏe hơn rồi.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “Mark” đi với động từ to be “was”
morning
Where were you at 11 o’clock last Friday morning?
buổi sáng
Bạn ở đâu vào 11 giờ vào sáng thứ Sáu trước?
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “we” đi với động từ to be “were”
a few
They were here a few minutes ago.
một vài
Họ đã ở đây cách đây vài phút trước.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “they” đi với động từ to be “were”
ago
They were here a few minutes ago
cách đây
Họ đã ở đây cách đây vài phút trước.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “they” đi với động từ to be “were”
hundred
How much was your camera? – A hundred pounds.
trăm
Máy quay của bạn bao nhiêu thế? – Một trăm đồng bảng Anh.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “camera” đi với động từ to be “was”
angry
Why were you angry yesterday?
tức giận
Tại sao hôm qua bạn lại tức giận?
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ “you” đi với động từ to be “were”
pound
How much was your camera? – A hundred pounds.
đồng bảng Anh
Máy quay của bạn bao nhiêu thế? – Một trăm đồng bảng Anh.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “camera” đi với động từ to be “was”
midnight
At midnight last night, he wasn’t at work.
nửa đêm
Vào nửa đêm tối qua, anh ấy không ở chỗ làm.
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “he” đi với động từ to be “was”
journey
We were hungry after the journey, but we weren’t tired.
chuyến đi, hành trình
Chúng tôi đói sau chuyến đi, nhưng chúng tôi không mệt
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số nhiều “we” đi với động từ to be “were”
comfortable
The hotel was comfortable, but it wasn’t expensive
thoải mái
Cái khách sạn thoải mái nhưng nó không đắt
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “hotel” đi với động từ to be “was”
asleep
He was asleep.
ngủ, đang ngủ
Anh đấy đang ngủ
Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ số ít “he” đi với động từ to be “was”