Grammar In Use – Unit 1: Present continuous and present simple 1 (I am doing and I do)
A. Lý thuyết
B. Bài tập
Sau khi đã đọc xong phần Lý thuyết, các bạn hãy làm các bài tập sau để hiểu sâu hơn về Lý thuyết của bài nhé!
Nhấn vào đây để xem đáp án các bài tập nhé
3.1
3 is trying
4 are they talking
5 OK
6 It’s getting / It is getting
7 OK
8 I’m coming / 1 am coming
9 are you getting
10 He always gets
11 OK
3.2
3 Everybody’s waiting / Everybody is waiting
4 Are you listening
5 Do you listen
6 flows
7 ‘s flowing / is flowing
8 We usually grow … we aren’t growing / we’re not growing / we are not growing
9 it’s improving / it is improving
10 She’s staying / She is staying … She always stays
11 I’m starting / 1 am starting
12 I’m learning /1 am learning … ‘s teaching / is teaching
13 I finish … I’m working / I am working
14 live … do your parents live
15 ‘s looking/is looking … She’s staying / She is staying
16 does your brother do … he isn’t working / he’s not working / he is not working
17 I usually enjoy … I’m not enjoying / I am not enjoying
3.3
2 It’s always breaking down.
3 I’m always making the same mistake. / … that mistake.
4 You’re always forgetting your glasses
C. Từ vựng
Dưới đây là Tổng hợp các từ vựng quan trọng xuất hiện trong bài
Câu tiếng Anh
boil (v)
Water boils at 100 degrees Celsius.
Dịch tiếng Việt
sôi (động từ)
Nước sôi ở 100 độ C
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “water” đi với động từ “boils” trong thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên
Câu tiếng Anh
moon (n)
The moon goes round the earth in about 27 days.
Dịch tiếng Việt
mặt trăng (danh từ)
Mặt trăng quay quanh trái đất khoảng 27 ngày
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “moon” đi với động từ “goes” trong thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên
Câu tiếng Anh
improve (v)
How’s your English? -Not bad. I think it is improving slowly
Dịch tiếng Việt
cải thiện (động từ)
Tiếng Anh của tôi đang cải thiện dần dần
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “it” đi với động từ “is improving” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự việc đang diễn ra, đang có sự tiến triển tại thời điểm nói
Câu tiếng Anh
turn off
The water is boiling. Can you turn it off?
Dịch tiếng Việt
tắt
Nước đang sôi. Bạn có thể tắt đi được không?
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “water” đi với động từ “is boiling” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói và chưa kết thúc
Câu tiếng Anh
mistake (n)
– Look! You’ve made the same mistake again
– Oh no, not again! I’m always making the same mistake.
Dịch tiếng Việt
lỗi sai (danh từ)
– Nhìn kìa! Bạn lại mắc lỗi lần nữa
– Ôi không, không nữa đâu! Tôi luôn luôn mắc cùng một lỗi sai
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “I” đi với cụm từ “am always making” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra
Câu tiếng Anh
grow (v):
We usually grow vegetables in our garden, but this year we are not growing any.
Dịch tiếng Việt
trồng (động từ)
Chúng tôi thường trồng rau trong vườn, nhưng năm nay chúng tôi sẽ không trồng nữa
Kiến thức cần lưu ý
Trong vế đầu tiên, chủ ngữ số nhiều “We” đi với động từ “grow” trong thì hiện tại một sự việc xảy ra thường xuyên (trồng rau củ). Trong vế thứ 2, chủ ngữ “we” đi với động từ “are not growing” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai gần.
Câu tiếng Anh
population (n)
The population of the world is increasing very fast.
Dịch tiếng Việt
dân số (danh từ)
Dân số thế giới đang tăng nhanh
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “population” đi với động từ “is increasing” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói
Câu tiếng Anh
increase (v):
Every day the population of the world increases by about 200,000 people.
Dịch tiếng Việt
Mỗi ngày dân số thế giới tăng 200000 người
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “water” đi với động từ “boils” trong thì hiện tại đơn để diễn tả sự việc xảy ra mỗi ngày
Câu tiếng Anh
active (adj):
You’re always playing computer games. You should do something more active.
Dịch tiếng Việt
tích cực hoạt động (tính từ)
Bạn lúc nào cũng chơi điện từ. Bạn phải làm việc gì mà tích cực hoạt động hơn đi.
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “you” đi với cụm từ “are always playing” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra (lúc nào cũng chơi game )
Câu tiếng Anh
satisfied (adj):
Tim is never satisfied. He’s always complaining.
Dịch tiếng Việt
thỏa mãn (tính từ)
Tim không bao giờ thoả mãn. Anh ta luôn phàn nàn
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “he” đi với cụm từ “is always complaining” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra (lúc nào cũng phàn nàn)
Câu tiếng Anh
complain (v)
Tim is never satisfied. He’s always complaining.
Dịch tiếng Việt
phàn nàn
Tim không bao giờ thoả mãn. Anh ta luôn phàn nàn
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “he” đi với cụm từ “is always complaining” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra (lúc nào cũng phàn nàn)
Câu tiếng Anh
earth (n):
The moon goes round the earth in about 27 days.
Dịch tiếng Việt
trái đất (danh từ)
Mặt trăng quay quanh trái đất khoảng 27 ngày
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “moon” đi với động từ “goes” trong thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật hiển nhiên (Mặt trăng quay quanh trái đất khoảng 27 ngày)
Câu tiếng Anh
earn (v):
Normally I finish work at five, but this week I am working until six to earn a little more money.
Dịch tiếng Việt
kiếm tiền (động từ)
Thông thường, tôi sẽ kết thúc công việc vào lúc 5 giờ, nhưng tuần này tôi sẽ làm việc đến 6h để kiếm thêm chút tiền
Kiến thức cần lưu ý
Trong vế đầu tiên, chủ ngữ số nhiều “I” đi với động từ “finish” trong thì hiện tại một sự việc xảy ra thường xuyên (kết thúc công việc lúc 5 giờ). Trong vế thứ 2, chủ ngữ “I” đi với động từ “am working” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai gần. (sẽ làm đến 6 giờ)
Kiến thức về tương lai gần sẽ được học trong một bài khác.
Câu tiếng Anh
typical (adj):
Oh, I’ve forgotten my glasses again.
– Typical! You’re always forgetting your glasses
Dịch tiếng Việt
đặc trưng (tính từ)
Ôi, tôi lại quên kính nữa rồi
Lại chứng nào tật nấy! Bạn luôn quên kính của mình
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “you” đi với cụm từ “are always forgetting” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra
Câu tiếng Anh
useless (adj):
The car has broken down again. – That car is useless. It’s always breaking down.
Dịch tiếng Việt
vô dụng (tính từ)
Cái xe này lại hỏng rồi. Nó thật vô dụng, lúc nào cũng hỏng
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “car” đi với cụm từ “is always breaking down” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra (cái xe ô tô lúc nào cũng hỏng)
Câu tiếng Anh
get on
They don’t get on well. They’re always arguing.
Dịch tiếng Việt
hoà thuận
Họ không hoà thuận lắm. Họ luôn luôn cãi nhau
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “they” đi với cụm từ “are always arguing” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra (lúc nào cũng tranh cãi)
Câu tiếng Anh
argue (v):
They don’t get on well. They’re always arguing
Dịch tiếng Việt
tranh cãi
Họ không được hoà thuận lắm. Họ luôn luôn cãi nhau
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ “they” đi với cụm từ “are always arguing” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra (lúc nào cũng tranh cãi)
Câu tiếng Anh
normally (adv):
Normally I finish work at five, but this week I am working until six to earn a little more money.
Dịch tiếng Việt
thông thường (trạng từ)
Thông thường, tôi sẽ kết thúc công việc vào lúc 5 giờ, nhưng tuần này tôi sẽ làm việc đến 6h để kiếm thêm chút tiền
Kiến thức cần lưu ý
Trong vế đầu tiên, chủ ngữ số nhiều “I” đi với động từ “finish” trong thì hiện tại một sự việc xảy ra thường xuyên (kết thúc công việc lúc 5 giờ). Trong vế thứ 2, chủ ngữ “I” đi với động từ “am working” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả sự việc sẽ diễn ra trong tương lai gần. (sẽ làm đến 6 giờ)
Kiến thức về tương lai gần sẽ được học trong một bài khác
Câu tiếng Anh
break down
The car has broken down again. – That car is useless. It’s always breaking down.
Dịch tiếng Việt
hỏng
Cái xe này lại hỏng rồi. Nó thật vô dụng, lúc nào cũng hỏng
Kiến thức cần lưu ý
Chủ ngữ số ít “car” đi với cụm từ “is always breaking down” trong thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả ý phàn nàn về 1 sự việc luôn luôn xảy ra (chiếc xe ô tô lúc nào cũng hỏng)
Câu tiếng Anh
occasionally (adv)
– Do you listen to the radio every day?
– No, just occasionally.
Dịch tiếng Việt
thỉnh thoảng (trạng từ)
– Bạn có nghe đài mỗi ngày không?
– Không, thỉnh thoảng thôi
Kiến thức cần lưu ý
Trợ động từ “Do” đứng trước chủ ngữ và động từ “listen” đứng sau chủ ngữ “you” trong câu hỏi nghi vấn thì hiện tại đơn để hỏi về thói quen diễn ra hàng ngày (Bạn có nghe đài mỗi ngày không?)