Vocabulary 0 – 3.0 | IZONE

Vocabulary 0 – 3.0

Series thuộc chuyên mục
Từ vựng sơ cấp – Unit 13: I didn’t … Did you …? (past simple negative and questions)

Từ vựng sơ cấp – Unit 13: I didn’t … Did you …? (past simple negative and questions)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 13: I DIDN’T …. DID YOU? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Tuesday (n) They worked on Monday, but they didn’t work on Tuesday. Thứ Ba (danh từ) Họ làm việc vào Thứ Hai, nhưng họ không làm vào thứContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 13: I didn’t … Did you …? (past simple negative and questions)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 12: Worked/Got/Went (Past Simple – Thì quá khứ đơn) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) talk We danced a lot and talked to a lot of people. đã nói chuyện Chúng tôi đã nhảy rất nhiều và nói chuyện vớiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 12: WORKED/GOT/WENT ETC. (PAST SIMPLE – THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE

Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 11: Was/Were (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) holiday Was the weather nice when you were on holiday? kỳ nghỉ Thời tiết có đẹp khi bạn đang đi nghỉ không? Trong thì quá khứ đơn, chủ ngữ “you” đi vớiContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 11: WAS/WERE"

Từ vựng sơ cấp – Unit 10: IT

Từ vựng sơ cấp – Unit 10: IT

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 10: IT (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) birthday (n): It was my birthday yesterday. sinh nhật (danh từ)Ngày hôm qua là sinh nhật của tôi. “It” được dùng để diễn tả về ngày yesterday (n): It was my birthdayContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 10: IT"

Từ vựng sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE

Từ vựng sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) man (n): There’s a man on the roof. người đàn ông (danh từ) Có một người đàn ông trên mái nhà “There is” được dùng với danh từ đếmContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 9: THERE IS, THERE ARE"

Từ vựng sơ cấp – Unit 8: Do you …? (present simple questions)

Từ vựng sơ cấp – Unit 8: Do you …? (present simple questions)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 8: Do you…? (present simple questions) Sunday (n) Does Chris always work on Sundays? Chủ nhật (danh từ) Chris luôn luôn làm việc vào những ngày Chủ Nhật à? Trợ động từ “does” được dùng với chủ ngữ số ít “Chris”Continue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 8: Do you …? (present simple questions)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative)

Từ vựng sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative)

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative) (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Coffee (n) Sue drinks tea, but she doesn’t drink coffee. Cà phê (danh từ) Sue uống trà, nhưng cô ấy không uống cà phê. Chủ ngữ số ítContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 7: I don’t (present simple negative)"

Từ vựng sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like

Từ vựng sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 6: I do/work/like (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Ice cream (n)He’s eating an ice cream. que kem (danh từ)Anh ta đang ăn kem. Động từ “eat” được dùng ở thì hiện tại tiếp diễn, thêm đuôi “ing” và điContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 6: I do/ work/ like"

Từ vựng sơ cấp – Unit 5: Are you doing?

Từ vựng sơ cấp – Unit 5: Are you doing?

Tổng hợp từ vựng quan trọng trong bài học Ngữ pháp sơ cấp – Unit 5: Are you doing? (Nhấn vào đây để xem hướng dẫn) Go (v)Are you going now? đi (động từ)Bạn rời đi bây giờ à? Chủ ngữ “you” đi với động từ “are going” Stay (v)Are you staying? ở lại (độngContinue reading "Từ vựng sơ cấp – Unit 5: Are you doing?"