Tổng hợp tên các nước bằng Tiếng Anh trên Châu lục, Thế giới

Tổng hợp tên các nước trên thế giới bằng Tiếng Anh đầy đủ nhất

Biết tên các nước bằng Tiếng Anh trên thế giới  là vô cùng quan trọng, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập và giao lưu quốc tế ngày càng tăng. Bài viết này cung cấp một danh sách toàn diện và cập nhật nhất về tên các quốc gia và quốc tịch bằng Tiếng Anh của tất cả các quốc gia, giúp bạn nâng cao kiến thức địa lý và giao tiếp quốc tế hiệu quả hơn.

Tên các nước bằng Tiếng Anh – Châu Á

Danh sách tên Tiếng Anh của các nước Châu Á
Danh sách tên Tiếng Anh của các nước Châu Á

Châu Á là một trong các châu lục có nhiều nước nhất, dưới đây là tên các quốc gia bằng Tiếng Anh.  

STT

Tên Nước

Phiên Âm

Nghĩa

Thủ Đô

Quốc tịch 

1

Afghanistan

/æfˈɡænɪstæn/

Afghanistan

Kabul

Afghan

2

Armenia

/ɑːrˈmiːniə/

Armenia

Yerevan

Armenian

3

Azerbaijan

/ˌæzərbaɪˈdʒɑːn/

Azerbaijan

Baku

Azerbaijani

4

Bahrain

/bɑːˈreɪn/

Bahrain

Manama

Bahraini

5

Bangladesh

/ˌbæŋɡləˈdɛʃ/

Bangladesh

Dhaka

Bangladeshi

6

Bhutan

/buːˈtɑːn/

Bhutan

Thimphu

Bhutanese

7

Brunei

/bruːˈnaɪ/

Brunei

Bandar Seri Begawan

Bruneian

8

Cambodia

/kæmˈboʊdiə/

Cambodia

Phnom Penh

Cambodian

9

China

/ˈtʃaɪnə/

Trung Quốc

Beijing

Chinese

10

Cyprus

/ˈsaɪprəs/

Cyprus

Nicosia

Cypriot

11

Georgia

/ˈdʒɔːrdʒə/

Georgia

Tbilisi

Georgian

12

India

/ˈɪndiə/

Ấn Độ

New Delhi

Indian

13

Indonesia

/ˌɪndəˈniːʒə/

Indonesia

Jakarta

Indonesian

14

Iran

/ɪˈrɑːn/

Iran

Tehran

Iranian

15

Iraq

/ɪˈræk/

Iraq

Baghdad

Iraqi

16

Israel

/ˈɪzreɪəl/

Israel

Jerusalem

Israeli

17

Japan

/dʒəˈpæn/

Nhật Bản

Tokyo

Japanese

18

Jordan

/ˈdʒɔːrdən/

Jordan

Amman

Jordanian

19

Kazakhstan

/ˌkæzækˈstæn/

Kazakhstan

Nur-Sultan

Kazakhstani

20

Kuwait

/kuːˈweɪt/

Kuwait

Kuwait City

Kuwaiti

21

Kyrgyzstan

/kɪrɡɪˈstæn/

Kyrgyzstan

Bishkek

Kyrgyzstani

22

Laos

/laʊs/

Lào

Vientiane

Laotian

23

Lebanon

/ˈlɛbənən/

Lebanon

Beirut

Lebanese

24

Malaysia

/məˈleɪʒə/

Malaysia

Kuala Lumpur

Malaysian

25

Maldives

/ˈmɔːldaɪvz/

Maldives

Malé

Maldivian

26

Mongolia

/mɒŋˈɡoʊliə/

Mông Cổ

Ulaanbaatar

Mongolian

27

Myanmar

/ˈmjænmɑːr/

Myanmar

Naypyidaw

Burmese

28

Nepal

/nɪˈpɔːl/

Nepal

Kathmandu

Nepali

29

North Korea

/nɔːrθ kəˈriə/

Bắc Triều Tiên

Pyongyang

North Korean

30

Oman

/oʊˈmɑːn/

Oman

Muscat

Omani

31

Pakistan

/ˈpækɪstæn/

Pakistan

Islamabad

Pakistani

32

Palestine

/ˈpælɪstaɪn/

Palestine

Ramallah (de facto)

Palestinian

33

Philippines

/ˈfɪlɪpiːnz/

Philippines

Manila

Filipino (or Philippine)

34

Qatar

/ˈkætɑːr/

Qatar

Doha

Qatari

35

Russia

/ˈrʌʃə/

Nga

Moscow

Russian

36

Saudi Arabia

/ˌsaʊdi əˈreɪbiə/

Ả Rập Xê Út

Riyadh

Saudi Arabian

37

Singapore

/ˈsɪŋɡəpɔːr/

Singapore

Singapore

Singaporean

38

South Korea

/saʊθ kəˈriə/

Hàn Quốc

Seoul

South Korean

39

Sri Lanka

/sriˈlɑːŋkə/

Sri Lanka

Sri Jayawardenepura Kotte

Sri Lankan

40

Syria

/ˈsɪriə/

Syria

Damascus

Syrian

41

Taiwan

/ˈtaɪˌwɑːn/

Đài Loan

Taipei

Taiwanese

42

Tajikistan

/təˌdʒiːkɪˈstæn/

Tajikistan

Dushanbe

Tajikistani

43

Thailand

/ˈtaɪlænd/

Thái Lan

Bangkok

Thai

44

Timor-Leste

/ˈtiːmɔːr ˈlɛsteɪ/

Đông Timor

Dili

Timorese

45

Turkey

/ˈtɜːrki/

Thổ Nhĩ Kỳ

Ankara

Turkish

46

Turkmenistan

/ˌtɜːrmɛnɪˈstæn/

Turkmenistan

Ashgabat

Turkmenistani

47

United Arab Emirates

/juˌnaɪtɪd ˈærəb ˈɛmɪrɪts/

Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE)

Abu Dhabi

Emirati

48

Uzbekistan

/ʊzˌbɛkɪˈstæn/

Uzbekistan

Tashkent

Uzbekistani

49

Vietnam

/ˌvjɛtˈnɑːm/

Việt Nam

Hanoi

Vietnamese

50

Yemen

/ˈjɛmən/

Yemen

Sana’

Yemeni

Tên các nước bằng Tiếng Anh – Châu Âu

Tổng hợp tên Tiếng Anh của các nước đến từ Châu Âu
Tổng hợp tên Tiếng Anh của các nước đến từ Châu Âu

Dưới đây là bảng tổng hợp tất cả các tên các quốc gia và quốc tịch bằng Tiếng Anh.

STT

Tên Nước

Phiên Âm

Nghĩa

Thủ Đô

Quốc tịch

1

Albania

/ælˈbeɪniə/

Albania

Tirana

Albanian

2

Andorra

/ænˈdɔːrə/

Andorra

Andorra la Vella

Andorran

3

Armenia

/ɑːrˈmiːniə/

Armenia

Yerevan

Armenian

4

Austria

/ˈɔːstriə/

Áo

Vienna

Austrian

5

Azerbaijan

/ˌæzərbaɪˈdʒɑːn/

Azerbaijan

Baku

Azerbaijani

6

Belarus

/ˌbɛləˈruːs/

Belarus

Minsk

Belarusian

7

Belgium

/ˈbɛldʒəm/

Bỉ

Brussels

Belgian

8

Bosnia and Herzegovina

/ˈbɒzniə ənd ˌhɜːrtsəɡəˈviːnə/

Bosnia và Herzegovina

Sarajevo

Bosnian

9

Bulgaria

/bʌlˈɡɛəriə/

Bulgaria

Sofia

Bulgarian

10

Croatia

/kroʊˈeɪʃə/

Croatia

Zagreb

Croatian

11

Cyprus

/ˈsaɪprəs/

Cyprus

Nicosia

Cypriot

12

Czech Republic

/ˈtʃɛk rɪˈpʌblɪk/

Cộng hòa Séc

Prague

Czech

13

Denmark

/ˈdɛnmɑːrk/

Đan Mạch

Copenhagen

Danish

14

Estonia

/ɛˈstoʊniə/

Estonia

Tallinn

Estonian

15

Finland

/ˈfɪnlənd/

Phần Lan

Helsinki

Finnish

16

France

/fræns/

Pháp

Paris

French

17

Georgia

/ˈdʒɔːrdʒə/

Georgia

Tbilisi

Georgian

18

Germany

/ˈdʒɜːrməni/

Đức

Berlin

German

19

Greece

/ɡriːs/

Hy Lạp

Athens

Greek

20

Hungary

/ˈhʌŋɡəri/

Hungary

Budapest

Hungarian

21

Iceland

/ˈaɪslənd/

Iceland

Reykjavik

Icelandic

22

Ireland

/ˈaɪərlənd/

Ireland

Dublin

Irish

23

Italy

/ˈɪtəli/

Ý

Rome

Italian

24

Kazakhstan

/ˌkæzækˈstæn/

Kazakhstan

Nur-Sultan

Kazakhstani

25

Kosovo

/ˈkɒsəvoʊ/

Kosovo

Pristina

Kosovar (Kosovian)

26

Latvia

/ˈlætvɪə/

Latvia

Riga

Latvian

27

Liechtenstein

/ˈlɪktənstaɪn/

Liechtenstein

Vaduz

Liechtensteiner

28

Lithuania

/ˌlɪθjuˈeɪniə/

Lithuania

Vilnius

Lithuanian

29

Luxembourg

/ˈlʌksəmbɜːrɡ/

Luxembourg

Luxembourg

Luxembourgish

30

Malta

/ˈmɔːltə/

Malta

Valletta

Maltese

31

Moldova

/mɒlˈdoʊvə/

Moldova

Chișinău

Moldovan

32

Monaco

/ˈmɒnəkoʊ/

Monaco

Monaco

Monegasque

33

Montenegro

/ˌmɒntɪˈneɪɡroʊ/

Montenegro

Podgorica

Montenegrin

34

Netherlands

/ˈnɛðərləndz/

Hà Lan

Amsterdam

Dutch (or Netherlandic)

35

North Macedonia

/ˌnɔːrθ ˌmæsɪˈdoʊniə/

Bắc Macedonia

Skopje

Macedonian

36

Norway

/ˈnɔːrweɪ/

Na Uy

Oslo

Norwegian

37

Poland

/ˈpoʊlənd/

Ba Lan

Warsaw

Polish

38

Portugal

/ˈpɔːrtʃəɡəl/

Bồ Đào Nha

Lisbon

Portuguese

39

Romania

/roʊˈmeɪniə/

Romania

Bucharest

Romanian

40

Russia

/ˈrʌʃə/

Nga

Moscow

Russian

41

San Marino

/ˌsæn məˈriːnoʊ/

San Marino

San Marino

Sammarinese

42

Serbia

/ˈsɜːrbiə/

Serbia

Belgrade

Serbian

43

Slovakia

/sloʊˈvɑːkiə/

Slovakia

Bratislava

Slovak (or Slovakian)

44

Slovenia

/sloʊˈviːniə/

Slovenia

Ljubljana

Slovenian

45

Spain

/speɪn/

Tây Ban Nha

Madrid

Spanish

46

Sweden

/ˈswiːdən/

Thụy Điển

Stockholm

Swedish

47

Switzerland

/ˈswɪtsərlənd/

Thụy Sĩ

Bern

Swiss

48

Turkey

/ˈtɜːrki/

Thổ Nhĩ Kỳ

Ankara

Turkish

49

Ukraine

/juːˈkreɪn/

Ukraine

Kyiv

Ukrainian

50

United Kingdom

/juˈnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/

Vương Quốc Anh

London

British

51

Vatican City

/ˈvætɪkən ˈsɪti/

Thành Vatican

Vatican City

Vaticanese (or Vatican City State)

Xem thêm: 150+ từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch từ cơ bản đến nâng cao 

Tên các nước bằng Tiếng Anh – Châu Mỹ

Tên các nước trên thế giới thuộc lục địa Châu Mỹ sẽ được liệt kê dưới đây, như Brazil, Canada, Chile…Tên Tiếng Anh các nước bao gồm cả phiên âm và nghĩa. 

STT

Tên Nước 

Phiên Âm

Nghĩa

Thủ Đô

Quốc tịch

1

Antigua and Barbuda

/ænˈtiːɡə ənd bɑːrˈbjuːdə/

Antigua và Barbuda

St. John’s

Antiguan and Barbudan

2

Argentina

/ˌɑːrdʒənˈtiːnə/

Argentina

Buenos Aires

Argentine

3

Bahamas

/bəˈhɑːməz/

Bahamas

Nassau

Bahamian

4

Barbados

/bɑːrˈbeɪdoʊz/

Barbados

Bridgetown

Barbadian

5

Belize

/bɪˈliːz/

Belize

Belmopan

Belizean

6

Bolivia

/bəˈlɪviə/

Bolivia

La Paz

Bolivian

7

Brazil

/brəˈzɪl/

Brazil

Brasília

Brazilian

8

Canada

/ˈkænədə/

Canada

Ottawa

Canadian

9

Chile

/ˈtʃɪli/

Chile

Santiago

Canadian

10

Colombia

/kəˈlʌmbiə/

Colombia

Bogotá

Colombian

11

Costa Rica

/ˌkoʊstə ˈriːkə/

Costa Rica

San José

Costa Rican

12

Cuba

/ˈkjuːbə/

Cuba

Havana

Cuban

13

Dominica

/ˌdɒmɪˈniːkə/

Dominica

Roseau

Dominican

14

Dominican Republic

/dəˈmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/

Cộng hòa Dominica

Santo Domingo

Dominican

15

Ecuador

/ˈɛkwədɔːr/

Ecuador

Quito

Ecuadorian

16

El Salvador

/ɛl ˈsælvədɔːr/

El Salvador

San Salvador

Salvadoran

17

Grenada

/ɡrəˈneɪdə/

Grenada

St. George’s

Grenadian

18

Guatemala

/ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/

Guatemala

Guatemala City

Guatemalan

19

Guyana

/ɡaɪˈænə/

Guyana

Georgetown

Guyanese

20

Haiti

/ˈheɪti/

Haiti

Port-au-Prince

Haitian

21

Honduras

/hɒnˈdʊərəs/

Honduras

Tegucigalpa

Honduran

22

Jamaica

/dʒəˈmeɪkə/

Jamaica

Kingston

Jamaican

23

Mexico

/ˈmɛksɪkoʊ/

Mexico

Mexico City

Mexican

24

Nicaragua

/ˌnɪkəˈræɡwə/

Nicaragua

Managua

Nicaraguan

25

Panama

/ˈpænəmɑː/

Panama

Panama City

Panamanian

26

Paraguay

/ˈpærəɡwaɪ/

Paraguay

Asunción

Paraguayan

27

Peru

/pəˈruː/

Peru

Lima

Peruvian

28

Saint Kitts and Nevis

/seɪnt ˈkɪts ənd ˈniːvɪs/

Saint Kitts và Nevis

Basseterre

Kittitian and Nevisian

29

Saint Lucia

/seɪnt ˈluːʃə/

Saint Lucia

Castries

Saint Lucian

30

Saint Vincent and the Grenadines

/seɪnt ˈvɪnsənt ənd ðə ˌɡrɛnəˈdiːnz/

Saint Vincent và Grenadines

Kingstown

Vincentian/ Saint Vincentian)

31

Suriname

/ˈsʊrɪnæm/

Suriname

Paramaribo

Surinamese

32

Trinidad and Tobago

/ˌtrɪnɪˈdæd ənd təˈbeɪɡoʊ/

Trinidad và Tobago

Port of Spain

Trinidadian and Tobagonian

33

United States

/juˌnaɪtɪd ˈsteɪts/

Hoa Kỳ

Washington, D.C.

American

34

Uruguay

/ˈjʊərəɡwaɪ/

Uruguay

Montevideo

Uruguayan

35

Venezuela

/ˌvɛnəˈzweɪlə/

Venezuela

Caracas

Venezuelan

Tên các nước bằng Tiếng Anh – Châu Phi

Châu Phi là lục địa có nhiều nước nhất
Châu Phi là lục địa có nhiều nước nhất

Đây là châu lục có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Dưới đây là bảng tổng hợp tên nước Tiếng Anh của Châu Phi. 

STT

Tên Nước 

Phiên Âm

Nghĩa

Thủ Đô

Quốc tịch

1

Algeria

/ælˈdʒɪəriə/

Algeria

Algiers

Algerian

2

Angola

/ænˈɡoʊlə/

Angola

Luanda

Angolan

3

Benin

/bɛˈniːn/

Benin

Porto-Novo

Beninese

4

Botswana

/bɒtˈswɑːnə/

Botswana

Gaborone

Motswana (or Botswanan)

5

Burkina Faso

/bɜːrˌkiːnə ˈfɑːsoʊ/

Burkina Faso

Ouagadougou

Burkinabe (or Burkinabé)

6

Burundi

/bəˈrʊndi/

Burundi

Gitega

Burundian

7

Cabo Verde

/ˌkæboʊ ˈvɜːrd/

Cabo Verde

Praia

Cabo Verdean

8

Cameroon

/ˌkæməˈruːn/

Cameroon

Yaoundé

Cameroonian

9

Central African Republic

/ˌsɛntrəl ˌæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/

Cộng hòa Trung Phi

Bangui

Central African

10

Chad

/tʃæd/

Chad

N’Djamena

Chadian

11

Comoros

/ˈkɒməroʊz/

Comoros

Moroni

Comoran

12

Democratic Republic of the Congo

/ˌdɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡoʊ/

Cộng hòa Dân chủ Congo

Kinshasa

Congolese

13

Djibouti

/dʒɪˈbuːti/

Djibouti

Djibouti

Djiboutian

14

Egypt

/ˈiːdʒɪpt/

Ai Cập

Cairo

Egyptian

15

Equatorial Guinea

/ɪˌkwætəˈrɒriəl ˈɡɪni/

Cộng hòa Guinea Xích Đạo

Malabo

Equatorial Guinean

16

Eritrea

/ˌɛrɪˈtreɪə/

Eritrea

Asmara

Eritrean

17

Eswatini

/ˌɛswɑːˈtiːni/

Eswatini

Mbabane

Swazi (or Eswatini)

18

Ethiopia

/ˌiːθiˈoʊpiə/

Ethiopia

Addis Ababa

Ethiopian

19

Gabon

/ɡəˈbɒn/

Gabon

Libreville

Gabonese

20

Gambia

/ˈɡæmbiə/

Gambia

Banjul

Gambian

21

Ghana

/ˈɡɑːnə/

Ghana

Accra

Ghanaian

22

Guinea

/ˈɡɪni/

Guinea

Conakry

Guinean

23

Guinea-Bissau

/ˈɡɪni bɪˈsaʊ/

Guinea-Bissau

Bissau

Bissau-Guinean or Guinea-Bissauan

24

Ivory Coast (Côte d’Ivoire)

/ˈaɪvəri ˈkoʊst/

Bờ Biển Ngà

Yamoussoukro

Ivorian

25

Kenya

/ˈkɛnjə/

Kenya

Nairobi

Kenyan

26

Lesotho

/lɪˈsuːtuː/

Lesotho

Maseru

Mosotho

27

Liberia

/laɪˈbɪəriə/

Liberia

Monrovia

Liberian

28

Libya

/ˈlɪbiə/

Libya

Tripoli

Libyan

29

Madagascar

/ˌmædəˈɡæskər/

Madagascar

Antananarivo

Malagasy

30

Malawi

/məˈlɔːwi/

Malawi

Lilongwe

Malawian

31

Mali

/ˈmɑːli/

Mali

Bamako

Malian

32

Mauritania

/ˌmɔːrɪˈteɪniə/

Mauritania

Nouakchott

Mauritanian

33

Mauritius

/məˈrɪʃəs/

Mauritius

Port Louis

Mauritian

34

Morocco

/məˈrɒkoʊ/

Morocco

Rabat

Moroccan

35

Mozambique

/ˌmoʊzæmˈbiːk/

Mozambique

Maputo

Mozambican

36

Namibia

/nəˈmɪbiə/

Namibia

Windhoek

Namibian

37

Niger

/niːˈʒɛər/

Niger

Niamey

Nigerien

38

Nigeria

/naɪˈdʒɪəriə/

Nigeria

Abuja

Nigerian

39

Republic of the Congo

/rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡoʊ/

Cộng hòa Congo

Kinshasa

Congolese

40

Rwanda

/ruˈɑːndə/

Rwanda

Kigali

Rwandan

41

São Tomé and Príncipe

/ˌsaʊ toʊˈmeɪ ənd ˈprɪnsɪpeɪ/

São Tomé và Príncipe

São Tomé

São Toméan

42

Senegal

/ˌsɛnɪˈɡɔːl/

Senegal

Dakar

Senegalese

43

Seychelles

/seɪˈʃɛlz/

Seychelles

Victoria

Seychellois

44

Sierra Leone

/siˈɛrə liˈoʊn/

Sierra Leone

Freetown

Sierra Leonean

45

Somalia

/səˈmɑːliə/

Somalia

Mogadishu

Somali

46

South Africa

/saʊθ ˈæfrɪkə/

Nam Phi

Pretoria (hành chính), Bloemfontein (trung tâm tư pháp)

South African

47

South Sudan

/saʊθ suˈdɑːn/

Nam Sudan

Juba

South Sudanese

48

Sudan

/suˈdɑːn/

Sudan

Khartoum

Sudanese

49

Tanzania

/ˌtænzəˈniːə/

Tanzania

Dodoma

Tanzanian

50

Togo

/ˈtoʊɡoʊ/

Togo

Lomé

Togolese

51

Tunisia

/tjuːˈnɪʒə/

Tunisia

Tunis

Tunisian

52

Uganda

/juːˈɡændə/

Uganda

Kampala

Ugandan

53

Zambia

/ˈzæmbiə/

Zambia

Lusaka

Zambian

54

Zimbabwe

/zɪmˈbɑːbweɪ/

Zimbabwe

Harare

Zimbabwean

Tên các nước bằng Tiếng Anh – Châu Đại Dương

Châu Úc hay còn gọi là Châu Đại Dương có ít nước nhất
Châu Úc hay còn gọi là Châu Đại Dương có ít nước nhất với 14 nước trong khu vực

 Châu Đại Dương là châu lục ít quốc gia nhất trên thế giới. Dưới đây là tên các nước bằng Tiếng Anh của châu lục này. 

STT

Tên Nước 

Phiên Âm

Nghĩa

Thủ Đô

1

Australia

/ɒˈstreɪliə/

Úc

Canberra

2

Fiji

/ˈfiːdʒi/

Fiji

Suva

3

Kiribati

/ˌkɪrɪˈbæs/

Kiribati

South Tarawa

4

Marshall Islands

/ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/

Quần đảo Marshall

Majuro

5

Micronesia

/ˌmaɪkrəˈniːʒə/

Micronesia

Palikir

6

Nauru

/ˈnaʊruː/

Nauru

Yaren (de facto)

7

New Zealand

/njuː ˈziːlənd/

New Zealand

Wellington

8

Palau

/pəˈlaʊ/

Palau

Ngerulmud

9

Papua New Guinea

/ˈpæpjuə njuː ˈɡɪni/

Papua New Guinea

Port Moresby

10

Samoa

/səˈmoʊə/

Samoa

Apia

11

Solomon Islands

/ˈsɒləmən ˈaɪləndz/

Quần đảo Solomon

Honiara

12

Tonga

/ˈtɒŋɡə/

Tonga

Nukuʻalofa

13

Tuvalu

/tuːˈvɑːluː/

Tuvalu

Funafuti

14

Vanuatu

/ˌvɑːnuˈɑːtuː/

Vanuatu

Port Vila

Câu Hỏi Thường Gặp (FAQs)

Bạn có thể trả lời theo form sau: 

  • “I am from [tên quốc gia].”
  • “I’m from [tên quốc gia].”

Ví dụ:

  • “I am from Vietnam.”
  • “I’m from the United States.”

Dưới đây là mẫu câu hỏi “bạn đến từ quốc gia nào?”

  • “Where are you from?”
  • “Which country are you from?”

Để hỏi quốc tịch trong Tiếng Anh thì dưới đây là 2 mẫu câu cơ bản: 

  • “What is your nationality?”
  • “Which nationality are you?”

Trong bài viết này, chúng ta đã cùng tìm hiểu một danh sách đầy đủ và chính xác về tên các quốc gia trên thế giới bằng Tiếng Anh. Từ châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Úc và châu Mỹ, bài viết đã liệt kê chi tiết 195 quốc gia độc lập, cung cấp nguồn tham khảo toàn diện cho những ai muốn nâng cao kiến thức địa lý. Hãy lưu lại và thường xuyên tham khảo bài viết này để củng cố và mở rộng kiến thức về tên các nước bằng Tiếng Anh trên toàn cầu. Chúc bạn học tập và sử dụng thông tin một cách hiệu quả!

Xem thêm: Từ vựng về các Hành tinh trong Hệ mặt trời Tiếng Anh đầy đủ