Tổng hợp 14 Phrasal Verb Run – Cụm động từ với Run thường gặp
Khi nhắc đến từ “run”, có lẽ nhiều bạn đã biết từ này có nghĩa cơ bản là “chạy”, tuy nhiên, các bạn có chắc rằng mình đã nắm hết được các phrasal verb run? Trong bài viết này, hãy cùng IZONE tìm hiểu Run là gì? Và các cụm động từ với run thường gặp nhé.
Run là gì?
Trước khi đi sâu vào tìm hiểu những phrasal verbs thường đi với Run. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu Run có nghĩa là gì trước nhé!
Theo từ điển Cambridge, “run” là một động từ trong tiếng Anh
Phát âm: /rʌn/
Phân từ: run – ran – run
Từ Run thường mang 4 nét nghĩa như sau:
Nghĩa | Ví dụ | Nghĩa tiếng Việt |
Chạy, di chuyển nhanh hơn đi bộ. | She runs faster than a cheetah | Cô ấy chạy còn nhanh hơn cả con báo |
Di chuyển hoặc tiếp tục (thường dùng để chỉ phương tiện di chuyển) | The bus runs four times a day but I couldn’t catch any. | Xe buýt đó chạy 4 lần trong 1 ngày nhưng tôi không thể bắt được bất kì chuyến nào cả |
The film runs for 3 hours so it doesn’t suit everybody’s taste | Bộ phim kéo dài đến 3 tiếng cơ nên nó có thể không hợp gu của nhiều người. | |
Vận hành (thường dùng với máy móc) | He couldn’t understand how the AC was running after the power was off | Ông không tài nào hiểu được sao điều hòa vẫn chạy trong khi điện thì mất. |
We’ve run the computer program, but nothing happens. | Chúng tôi đã cho chạy chương trình này nhưng chẳng có gì xảy ra cả. | |
Làm chủ, điều hành (dùng với địa điểm, tổ chức, sự kiện,…) | Her family has been running this restaurant for over 40 years | Gia đình cô đã điều hành nhà hàng này hơn 40 năm. |
My school recently ran a course in environmental issues. | Trường học của tôi gần đây đã tổ chức một khóa học về các vấn đề môi trường. |
[Xem thêm]: [Tổng hợp] Phrasal Verb thi THPT quốc gia 2023 QUAN TRỌNG
Phrasal Verb với Run
Khi kết hợp với những giới từ hoặc phó từ, “Run” sẽ còn mang nhiều ý nghĩa hơn nữa.
Dưới đây, IZONE sẽ tổng hợp cho bạn những Phrasal Verb với Run phổ biến nhất và ý nghĩa của chúng nhé.
Phrasal Verb | Meaning | Example Sentence |
run after | Đuổi theo | The dog ran after the cat. (Con chó đuổi theo con mèo.) |
run around | Bận rộn làm gì | She’s been running around all day doing errands. (cô ấy bận rộn cả ngày làm mấy việc vặt) |
run away | Chạy trốn, chạy khỏi | The prisoner ran away from the jail. (Tù nhân bỏ trốn khỏi nhà tù.) |
run down | Đọc nhanh, đọc lướt | Tung ran down his lists of main points. (Tùng đọc lướt danh sách những điểm chính của mình) |
Giảm dần, cạn dần | If you leave your smartphone’s screen on all the time, the battery will soon run down (Nếu bạn để màn hình điện thoại thông minh của mình luôn bật, pin sẽ sớm cạn kiệt) | |
Chỉ trích, phê bình ai (không có ý tốt) | Hoa is always running Tung down in front of other people (Hoa luôn luôn chê bai Tùng trước mặt người khác) | |
run for | Vận động, tranh cử cho | He’s running for mayor in the next election. (Anh ấy đang tranh cử thị trưởng trong cuộc bầu cử tiếp theo.) |
run into | Tình cờ gặp gỡ | I ran into an old friend at the grocery store. (Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ ở cửa hàng tạp hóa.) |
run off | In, photo (tài liệu) | This machine ran off 100 copies of the document. (Cái máy này đã in 100 bản sao của tài liệu.) |
chạy vội vã (đến đâu đó) | She had to run off to a meeting (Cô ấy phải chạy vội đến một cuộc họp) | |
run on | tiếp tục diễn ra , kéo dài a | The meeting ran on for hours. (Cuộc họp kéo dài hàng giờ đồng hồ.) |
run out | Cạn kiệt, hết cái gì đó | The milk has run out. (Đã hết sữa.) |
hết hạn, đáo hạn | My gym membership has run out, so I need to renew it. (Thẻ tập gym của tôi đã hết hạn, nên tôi cần gia hạn.) | |
run out of | Cạn kiệt, hết cái gì đó | We ran out of milk this morning. (Chúng tôi đã hết sữa sáng nay.) |
run over | Tông vào, đâm vào (bằng ôtô) | I accidentally ran over my neighbor’s bike. (Tôi vô tình tông vào chiếc xe đạp của người hàng xóm.) |
nói qua, xem qua | She asked me to run over the presentation one more time. (Cô ấy yêu cầu tôi nói qua bài thuyết trình một lần nữa) | |
run through | ôn tập lại | Let’s run through the dance steps one more time. (Hãy tập lại các điệu nhảy một lần nữa.) |
run up | Làm tăng thêm, gia tăng Chồng chất (nợ nần) | She ran up a huge debt during her vacation. (Cô ấy đã nợ nần chồng chất trong kỳ nghỉ của mình.) |
run with | chấp nhận | I decided to run with his idea for the project. (Tôi quyết định đồng ý với ý tưởng của anh ấy cho dự án.) |
>>> [Xem thêm]: Put đi với giới từ gì? 30+ phrasal verb (cụm động từ) với put
Để có thể nhớ những cụm động từ với Run ở trên, các bạn có thể làm bài tập thực hành dưới đây nhé!
Bài tập thực hành với Phrasal verb với Run
Bài 1: Điền Phrasal Verb thích hợp trong bảng sau vào ô trống.
(Lưu ý: Có thể dùng nhiều hơn một từ)
run up | run down |
run away | run into |
- We need to ____________ to the store before it closes.
- He ____________ a huge debt on his credit card last month.
- She ____________ when she saw the spider on the wall.
- Your smartphone’s battery can ____________ quickly if you use it while charging.
- The girl ____________ her old friends when she went shopping
Bài 2: Chọn Phrasal Verb thích hợp.
- The car’s battery is ____________ and needs to be replaced. (running down/running off)
- I need to ____________ to the bank to withdraw some money. (run down/run off)
- The thieves ____________ with the cash from the register. (ran away/ran into)
- The meeting has ____________ longer than expected. (run on/run across)
- I always ____________ my sentences before I speak. (run over/run into)
Bài 1:
- run down
- ran up
- ran away
- run down
- ran into
Bài 2:
- running down
- run down
- ran away
- run on
- run over
Trên đây là những cụm động từ với run – phrasal verb run thông dụng. Hy vọng rằng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt!