[Tổng hợp A – Z] 18 cụm động từ với call – Phrasal Verb Call
Trong bài Phrasal verbs là gì, ta đã biết rằng phrasal verb có vai trò quan trọng trong việc giúp các bạn đọc hiểu và nghe hiểu tốt hơn. Trong bài viết này, hãy cùng IZONE tìm hiểu về 18 cụm động từ với “call” – Phrasal Verb Call thường gặp nhất, cách sử dụng chúng và cùng làm bài tập để củng cố kiến thức nhé.
Call là gì?
Call là một từ tiếng Anh có nhiều nét nghĩa khác nhau. Theo từ điển Oxford , từ “call” vừa có thể đóng vai trò là một động từ, vừa có thể đóng vai trò là một danh từ, và 2 nét nghĩa cơ bản nhất mà chúng ta thường gặp với từ call là:
- Call (n): cuộc gọi
- Call (v): gọi điện thoại
Ngoài 2 nét nghĩa cơ bản trên, “Call” còn có thể được sử dụng với các nét nghĩa sau đây:
Call với vai trò là danh từ | Call với vai trò là động từ |
|
|
|
|
[Xem thêm]: Kiến thức CẦN NHỚ về phrasal verb? 55 cụm động từ QUAN TRỌNG
Phrasal verb call
Dưới đây chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một số Phrasal verb thường gặp với từ Call nhé.
Phrasal Verb | Meaning | Example |
Call after | Đặt tên của ai/cái gì theo tên của ai đó (Lưu ý: với nét nghĩa này thì cụm động từ call after thường được sử dụng dưới dạng bị động) |
The shoe store was called after my younger brother, Huy. (Cửa hàng giày được đặt theo tên em trai tôi, Huy.) |
Call around/round | Ghé thăm ai đó | Tung called around last week looking for you (Tùng đã ghé thăm tuần tuần trước để tìm bạn) |
Call at | Dừng tạm ở nơi nào đó (thường dùng với tàu/xe…) | This train will call at Hai Phong train station for 15 minutes. (Chuyến tàu này sẽ dừng tạm ở ga Hải Phòng trong vòng 15 phút) |
Call away | Yêu cầu ai đó rời đi | Hoa was called away from the meeting to welcome an important client. (Hoa được gọi đi khỏi cuộc họp để đón tiếp một khách hàng quan trọng) |
Call back | Gọi lại | He’ll call Hoa back as soon as possible. |
Call by | Ghé thăm ai, nơi nào | I’m going to call by the grocery store on my way home from work (Tôi sẽ ghé qua cửa hàng tạp hóa trên đường đi làm về) |
Call for something | Cần có, cần đến cái gì | Tet holiday often calls for Chung cake (Ngày Tết cần có bánh Chưng) |
Call for somebody | Đến đón ai đó để đi đâu | Mrs.Hoa will call for you at seven and take you to school.(Cô Hoa sẽ đón con lúc bảy giờ và đưa con đến trường.) |
Call forth | Là nguồn cơn của cái gì, gây ra cái gì | A social movement might call forth significant change in society. (Một phong trào xã hội là nguồn cơn của sự thay đổi đáng kể trong xã hội.) |
Call in something | Thu hồi | Cars with brake failure must be called in to prevent any unexpected traffic accident. (Những ô tô mà hỏng phanh phải được thu hồi để đề phòng những tai nạn giao thông không ngờ đến) |
Call in somebody | Gọi ai để giúp đỡ | There was a burglar in my house, and I called in police to catch him (Có một tên trộm trong nhà của tôi, và tôi gọi cảnh sát để bắt hắn ta) |
Call in on somebody | Ghé thăm ai | I usually call in on my grandparents on Sundays to check in and see how they’re doing (Tôi thường gọi điện cho ông bà của tôi vào Chủ nhật để kiểm tra và xem họ làm thế nào) |
Call off | Hủy bỏ | The football match was called off due to inclement weather. (Trận đấu bóng đá đã bị hoãn do thời tiết khắc nghiệt.) |
Call on somebody | Mời ai đó nói, phát biểu | The teacher called on a student to answer a question. (Giáo viên gọi một học sinh trả lời câu hỏi.) |
Call out one’s name | Hét to, gọi to tên của ai đó | The teacher called out the student’s name. (Người giáo viên này đã gọi rất to tên của học sinh đó) |
Call out somebody | Gọi ai đó đến (trong một tình huống khẩn cấp) | My computer couldn’t start, so I called out a technical employee to have it repaired (Cái máy tính của tôi không khởi động được nên tôi đã gọi nhân viên kỹ thuật đến sửa) |
Call up | Gợi lại (một ký ức, kỷ niệm…) | Those images called up my happy memories (Những hình ảnh đó gọi lên những kỷ niệm vui của tôi) |
Call upon | Yêu cầu ai đó làm gì | I now call upon the first students to present their research (Tôi gọi/yêu cầu nhóm học sinh đầu tiên trình bày nghiên cứu của họ) |
[Xem thêm]: Put đi với giới từ gì? 30+ phrasal verb (cụm động từ) với put
Bài tập thực hành với phrasal verb call
Bài 1: Điền từ trong bảng vào chỗ trống để hoàn thành câu
Call back | Call for | Call on |
Call in | Call after |
- Can you _______ me _______ later?
- This baby is _______ his grandpa.
- Congratulations! Finally, you got promoted. This should _______ a celebration.
- Those smartphones with swollen batteries should be _______ to dispose of.
- The professor decided to _______ John _______ during class to answer a question about the reading.
Bài 2: Chọn đáp án đúng A,B hoặc C
- Due to the outbreak of covid 19, they had to _______ their engagement
A. call off
B. call around
C. call up - Although Tung _______ my name. I pretended not to hear anything.
A. call up
B. call out
C. call on - The smell of the dish _______ happy memories of my childhood.
A. called up
B. called out
C. called around - Hoa was _______ to the headquarter of the company to organize an important meeting
A. called around
B. called off
C. called away - Tung will _______ you at 6 o’clock tomorrow morning.
A. call for
B. call in
C. call out
Bài 1:
- Can you call me back later?
- This baby is called after his grandpa.
- Congratulations! Finally, you got promoted. This should call for a celebration.
- Those smartphones with swollen batteries should be called in to dispose of.
- The professor decided to call John on during class to answer a question about the reading.
Bài 2:
- A
- B
- A
- C
- C
[Xem thêm]: Pronoun là gì? – A – Z kiến thức về đại từ trong tiếng Anh [Bài tập]
IZONE hy vọng rằng, qua bài viết này, các bạn đã nắm rõ 17 Phrasal verb call thường gặp. Chúc các bạn học tốt.