Phân tích Writing Task 2 – Unit 24 – Transportation
Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!
Đề bài: In the future all cars, buses and trucks will be driverless. The only people traveling inside these vehicles will be passengers. Do you think the advantages of driverless vehicles outweigh the disadvantages?
A. Translation (Dịch)
Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Introduction
Tất cả các loại xe hơi được tin rằng sẽ tự động trong tương lai, và hành khách sẽ là những người duy nhất được ngồi trên các phương tiện giao thông này.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
automobile (n)
autonomous (adj)
Grammar:
Chủ ngữ giả: It is believed…
Relative clause (rút gọn theo dạng bị động): the only ones seated in…
The passive: be + past participle (believe – believed – believed; seat – seated – seated)
Đáp án
It is believed that all forms of automobiles will be autonomous in the future, and passengers will be the only ones seated in these means of transport.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Theo ý kiến của tôi, lợi sự tự động hóa xe cộ chắc chắn sẽ bị vượt trội bởi những điều tiêu cực
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
vehicular automation
negative (n)
Grammar:
Modal verb “would” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: would undoubtedly be …
The passive: be + past participle (outweigh – outweighed – outweighed)
Đáp án
In my opinion, the benefits of vehicular automation would undoubtedly be outweighed by the negatives.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Body Paragraph 1
Phải công nhận, một người có thể lý luận rằng lái xe tự động tương đồng với sự an toàn cao hơn.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
Granted (adv)
make the case that
synonymous with (adj)
Grammar:
Modal verb “might” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: might make the case…
Comparatives: short adj + er + N (greater)
Đáp án
Granted, one might make the case that autonomous driving is synonymous with greater safety.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Cơ sở của lập luận này được dựa trên sự thật rằng con người dễ bị mắc lỗi và những hành vi lái xe nguy hiểm,…
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
rationale (n)
prone to
Grammar:
The passive: be + past participle (base – based – based)
Noun phrase (multiple nouns): driving behaviors
Đáp án
The rationale of this argument is based on the fact that humans are prone to human errors and dangerous driving behaviors, …
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
…, và chiếc xe đó, với tính đồng nhất cao hơn, có thể loại bỏ những tai nạn như vậy.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
consistency (n)
rule out
Grammar:
Comparatives: short + adj + N (greater consistency)
Modal verb “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: can rule out such…
Đáp án
…, and that machines, with their greater consistency, can rule out such accidents
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Tuy nhiên, liệu những chiếc xe không người lái có thực sự đủ an toàn hay không vẫn là một mối bận tâm lớn.
Gợi ý
Vocabulary:
driverless (adj)
remain (v)
Grammar:
Linking words and signposting (Contrast): Nevertheless
Đáp án
Nevertheless, whether driverless cars are truly safe enough still remains a major concern.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Sau cùng, máy móc được biết là hay có trục trặc, và khi phần mềm vận hành của phương tiện tự động bị hỏng, …
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
malfunction (v)
operation software
break down
Grammar:
The passive: be + past participle (know – knew – known)
Đáp án
After all, machines are known to malfunction, and when the operation software of an autonomous vehicle breaks down,..
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
…, nó có thể khiến người lái xe gặp rủi ro tương tự như khi người lái xe tự mình điều khiển.
Gợi ý
Vocabulary:
put sb in risk
in control of
Grammar:
Modal verb “could” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: could put the driver
Comparatives: the same N + as (the same degree of risk as)
Đáp án
…, it could put the driver in the same degree of risk as when the driver is in control of the vehicle himself.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Một vấn đề an toàn khác bắt nguồn từ khả năng bị đột nhập.
Gợi ý
Vocabulary:
derive from
hack (v)
Grammar:
The passive: be + past participle (hack – hacked – hacked)
Đáp án
Another safety issue derives from the possibility of being hacked.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Vì phần cứng và phần mềm máy tính sẽ hoàn toàn phụ trách xe tự lái, chúng có nguy cơ bị chiếm bởi những tin tặc có ý đồ xấu,…
Gợi ý
Vocabulary:
be in charge of
self-driving (adj)
hijack (v)
Grammar:
Modal verb “would” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: would be completely…
Đáp án
Since computer hardware and software would be completely in charge of self-driving cars, they are at risk of being hijacked by malicious hackers, …
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
…, những kẻ có thể chiếm quyền kiểm soát phương tiện và cố ý gây ra tai nạn.
Gợi ý
Vocabulary:
seize control of
cause sth on purpose
Grammar:
Relative clause + Modal verb “could”: who could seize control of…
Đáp án
…, who could seize control of the vehicles and cause accidents on purpose.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Body Paragraph 2
Những người ủng hộ phương tiện tự động cũng đưa ra ý tưởng rằng phương tiện không người lái mang lại sự độc lập cao hơn cho người mù hoặc khiếm thị.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
proponent (n)
advance (v)
visually impaired
Grammar:
Noun phrase (multiple nouns): proponents of automated vehicles
comparatives: short adj + er + N (greater independence)
Đáp án
Proponents of automated vehicles also advance the idea that driverless vehicles offer greater independence to blind or visually impaired people.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Thay vì phụ thuộc vào người khác, họ sẽ có được sự tự do để di chuyển theo ý mình.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
rely on
do sth at will
Grammar:
Gerund: relying
Modal verb “would” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: would have the freedom…
Đáp án
Instead of relying on others, they would have the freedom to travel at will.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Tuy nhiên, như đã thảo luận lúc trước, nguy cơ lỗi máy và lỗi phần mềm luôn hiện hữu,…
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
machine failure
software bug
Grammar:
Noun phrase (multiple nouns): the risk of machine failures and software bugs
Linking words andsignposting (Contrast) : However,
Đáp án
However, as previously discussed, the risk of machine failures and software bugs is always present, …
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
…, và điều khiến vấn đề thậm chí còn tồi tệ hơn đối với nhóm này là không có khả năng nhận thức được bất kỳ mối đe dọa nào sắp xảy ra, …
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
perceive
imminent (adj)
Grammar:
Relative clause: what makes the problem…
comparatives: bad – worse – worst
Đáp án
…, and what makes the problem even worse for this group is the inability to perceive any imminent threat,…
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
…, và nói chung, thực hiện bất kỳ hành động nào khi họ bị mất hoặc suy giảm thị lực.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
by extension
impairment (n)
Grammar:
Linking word and signposting: and by
Đáp án
…, and by extension, take any actions, given their sight loss or impairment.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Ngay cả khi một ngày nào đó đến khi các nhà sản xuất và kỹ sư tìm ra cách giải quyết vấn đề an toàn,…
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
manufacturer (n)
engineer (n)
work out
Grammar:
Relative clause: when manufacturers and engineers…
Đáp án
Even if a day comes when manufacturers and engineers figure a way to work out the safety problem,…
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
…, thì vẫn còn đó vấn đề về tỷ lệ thất nghiệp có thể gia tăng.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
rising unemployment rate
Grammar:
Noun phrase (multiple nouns):
Đáp án
…, there remains the issue of a possibly rising unemployment rate.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Những người lái xe và người vận chuyển chuyên nghiệp có thể bị mất việc nếu những chiếc xe này bắt đầu tự lái.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
transporter (n)
out of work
Grammar:
Modal verb “may” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: may find themselves…
First conditional: S1 + V1, if + S2 + V2
Đáp án
Professional drivers and transporters may find themselves out of work if these vehicles begin to drive themselves
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Sẽ rất khó để họ ổn định với kế sinh nhai mới và chi phí đào tạo lại họ có thể rất đắt đỏ.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
settle into
livelihood (n)
prohibitive (adj)
Grammar:
Modal verb “would” và “may” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: would be difficult…; may be prohibitive…
Gerund: retraining
Đáp án
It would be difficult for them to settle into a new livelihood, and the cost of retraining them may be prohibitive.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Conclusion
Tóm lại, nếu không có yếu tố con người đóng vai trò điều khiển phương tiện,rất có thể các sự cố như sự hỏng hóc của máy móc và lỗi phần mềm có thể xảy ra, đe dọa sự an toàn của những người lái những chiếc xe này.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
machinery breakdown
Grammar:
Chủ ngữ giả: it is likely that
Relative clause (rút gọn dạng chủ động): threatening the safety of…; riding in these vehicles…
Noun phrase (multiple nouns): machinery breakdowns; software bugs
Đáp án
In conclusion, without human agency playing a role in vehicle control, it is likely that problems such as machinery breakdowns and software bugs could occur, threatening the safety of those riding in these vehicles.
Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!
Introduction
It is believed that all forms of automobiles will be autonomous in the future, and passengers will be the only ones seated in these means of transport. In my opinion, the benefits of vehicular automation would undoubtedly be outweighed by the negatives.
Body Paragraph 1
Granted, one might make the case that autonomous driving is synonymous with greater safety. The rationale of this argument is based on the fact that humans are prone to human errors and dangerous driving behaviors, and that machines, with their greater consistency, can rule out such accidents. Nevertheless, whether driverless cars are truly safe enough still remains a major concern. After all, machines are known to malfunction, and when the operation software of an autonomous vehicle breaks down, it could put the driver in the same degree of risk as when the driver is in control of the vehicle himself. Another safety issue derives from the possibility of being hacked. Since computer hardware and software would be completely in charge of self-driving cars, they are at risk of being hijacked by malicious hackers, who could seize control of the vehicles and cause accidents on purpose.
Body Paragraph 2
Proponents of automated vehicles also advance the idea that driverless vehicles offer greater independence to blind or visually impaired people. Instead of relying on others, they would have the freedom to travel at will. However, as previously discussed, the risk of machine failures and software bugs is always present, and what makes the problem even worse for this group is the inability to perceive any imminent threat, and by extension, take any actions, given their sight loss or impairment. Even if a day comes when manufacturers and engineers figure a way to work out the safety problem, there remains the issue of a possibly rising unemployment rate. Professional drivers and transporters may find themselves out of work if these vehicles begin to drive themselves. It would be difficult for them to settle into a new livelihood, and the cost of retraining them may be prohibitive.
Conclusion
In conclusion, without human agency playing a role in vehicle control, it is likely that problems such as machinery breakdowns and software bugs could occur, threatening the safety of those riding in these vehicles. Therefore, the advantages of autonomous driving would not suffice to justify its complete dominance.
B. Analyze (Phân Tích)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé
1. Introduction
Câu Tiếng Anh
It is believed that all forms of automobiles will be autonomous in the future, and passengers will be the only ones seated in these means of transport.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu General Statement là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
General Statement: Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Các phương tiện giao thông sẽ không cần người lái và sẽ chỉ còn hành khách trên các phương tiện này.
Giải thích thêm
Câu này nên paraphrase lại đề bài, cố gắng giữ nguyên nội dung chính, không thêm bớt thay đổi nội dung nào.
Câu Tiếng Anh
In my opinion, the benefits of vehicular automation would undoubtedly be outweighed by the negatives.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Thesis Statement là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Thesis Statement: Trả lời đề bài: Việc tự động hóa các phương tiện giao thông đem lại nhiều lợi ích hơn.
Giải thích thêm
Tác giả khẳng định quan điểm cá nhân, trực tiếp trả lời đề bài. Câu này báo hiệu cho người đọc những đoạn tiếp theo tác giả sẽ bàn về những lợi ích của các phương tiện giao thông không người lái.
2. Body Paragraph 1
Câu Tiếng Anh
Granted, one might make the case that autonomous driving is synonymous with greater safety.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Topic sentence – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Nêu nội dung chính của Body 1: Xe không người lái đồng nghĩa với an toàn hơn.
Giải thích thêm
Câu này báo hiệu cho người đọc đoạn văn này sẽ bàn về việc tự động hóa các phương tiện giao thông sẽ đảm bảo an toàn giao thông.
Người viết vẫn có bàn đến quan điểm đối lập (câu 1+2), nhưng ngay trong đoạn văn sẽ có các ý “đánh hạ” quan điểm này (câu 3 4 5 6) để dẫn dắt bài viết thể hiện đúng quan điểm của mình. Body 2 cũng sẽ tuân theo cấu trúc này.
Câu Tiếng Anh
The rationale of this argument is based on the fact that humans are prone to human errors and dangerous driving behaviors, and that machines, with their greater consistency, can rule out such accidents.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 2- Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Lí do: Con người vẫn có thể sơ sẩy mắc sai sót hoặc có những hành vi lái xe không an toàn, trong khi máy móc ổn định hơn, khó mắc sai sót hơn.
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 1: This argument = nội dung câu 1.
“The rationale of this argument” => Báo hiệu đây là lí do cho ý kiến ở câu Topic Sentence. Câu này nêu ra điểm mạnh mà chỉ máy móc có và con người không có.
Câu Tiếng Anh
Nevertheless, whether driverless cars are truly safe enough still remains a major concern.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 3 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Đưa ra ý kiến ngược lại: Việc máy móc có đủ an toàn hay không vẫn còn là điều quan ngại.
Giải thích thêm
Dù body 1 bàn về quan điểm đối lập (xe tự lái có lợi), nhưng người viết vẫn không quên thể hiện chiều hướng quan điểm của mình: dù có thừa nhận một phần quan điểm đối lập, nhưng sau đó sẽ “đánh hạ” nó, khiến nó giảm sức thuyết phục trong mắt người đọc.
Câu Tiếng Anh
After all, machines are known to malfunction, and when the operation software of an autonomous vehicle breaks down, it could put the driver in the same degree of risk as when the driver is in control of the vehicle himself.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 4 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Quan ngại 1: Máy móc vẫn có thể không hoạt động chính xác, và khi phần mềm của những phương tiện này hỏng hóc, rủi ro của người lái gặp phải cũng ngang như khi người lái tự điều khiển phương tiện.
Giải thích thêm
Liên hệ với câu 3: câu 4 này giải thích rõ “a major concern” ở câu 3 là gì.
Ý đồ “đánh hạ” quan điểm đối lập đã thành công một phần: nêu rõ lý do của việc “tưởng có lợi mà chưa chắc vậy”. Đến đây thì ý “máy móc tốt hơn người” đã bị phản bác thành công.
=> Đạt điểm Task Response, có thể chuyển sang quan ngại 2, tiếp tục “đánh hạ” quan điểm đối lập thêm nữa..
Câu Tiếng Anh
Another safety issue derives from the possibility of being hacked.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 5 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Quan ngại 2: Phần mềm có thể bị hack.
Giải thích thêm
“Another safety issue derives from” => Báo hiệu quan ngại số 2 từ các phương tiện giao thông tự động.
Câu Tiếng Anh
Since computer hardware and software would be completely in charge of self-driving cars, they are at risk of being hijacked by malicious hackers, who could seize control of the vehicles and cause accidents on purpose.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 6 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Hệ thống phần mềm máy tính có thể bị hack và kiểm soát bởi những người có ý đồ xấu => gây nguy hiểm cho người trên phương tiện.
Giải thích thêm
Câu này giải thích kĩ hơn cho câu 5, đưa ra lý do cho “possibility of being hacked” ở câu 5, và phát triển thêm cho ý này: bị hack thì có gì nguy hiểm => accident. Đây là một tác hại cụ thể, sát sườn với người đọc, họ có thể cảm nhận được tác hại đó và đồng tình với người viết.
Tới đây, bài viết không chỉ dừng ở ý “để máy móc lái xe tưởng là an toàn hơn người mà hóa ra chưa chắc”, mà còn đẩy câu chuyện đi xa hơn: không những không an toàn hơn người, máy móc còn có những tai hại của nó thêm nữa => càng “đánh hạ” ý đối lập một cách triệt để hơn.
=> Mục đích “vừa có bàn đến ý đối lập để tăng tính khách quan, vừa đánh hạ được nó để chứng minh quan điểm của mình” đã đạt được => Đạt điểm Task Response.
3. Body paragraph 2
Câu Tiếng Anh
Proponents of automated vehicles also advance the idea that driverless vehicles offer greater independence to blind or visually impaired people.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu topic sentence – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Nêu nội dung chính của Body 2: Phương tiện không người lái giúp người khiếm thị chủ động trong việc di chuyển
Giải thích thêm
Body 2 vẫn tuần theo cấu trúc “bàn đến ý đối lập để tăng tính khách quan => đánh hạ nó để chứng minh quan điểm của mình”
Câu Tiếng Anh
Instead of relying on others, they would have the freedom to travel at will.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 2 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Lí do: Thay vì việc phải phụ thuộc vào người khác, những đối tượng này sẽ có thể tự do đi lại.
Giải thích thêm
Câu này làm rõ cho quan điểm nêu ra ở câu Topic về việc “độc lập hơn” (greater independence) như thế nào => tự do di chuyển theo ý muốn (travel at will).
Câu Tiếng Anh
However, as previously discussed, the risk of machine failures and software bugs is always present, and what makes the problem even worse for this group is the inability to perceive any imminent threat, and by extension, take any actions, given their sight loss or impairment.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 3 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Đưa ra quan ngại 1: Việc máy móc trục trặc là không thể tránh khỏi, và với việc bị khiếm thị, nhóm người này sẽ không thể nhận biết được những nguy hiểm tiềm tàng.
Giải thích thêm
Liên hệ với Câu 4 đoạn 1 (máy móc có thể phát sinh vấn đề) => Tạo tính liên kết giữa các đoạn.
Đưa ra điều kiện khó khăn của nhóm người này: không thể nhìn hay nhận biết được những nguy hiểm tiềm tàng khi gặp tính huống máy móc trục trặc. => càng thể hiện sự không hợp lý của quan điểm đối lập.
=> Đạt điểm Task Response, có thể chuyển sang quan ngại 2.
Câu Tiếng Anh
Even if a day comes when manufacturers and engineers figure a way to work out the safety problem, there remains the issue of a possibly rising unemployment rate.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 4 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Quan ngại 2: Kể cả khi các kĩ sư và nhà sản xuất tìm ra cách để giải quyết vấn đề an toàn, vẫn còn khả năng tỉ lệ thất nghiệp tăng.
Giải thích thêm
Vế đằng trước của câu (Even if a day comes when manufacturers and engineers figure a way to work out the safety problem) vừa bổ sung cho ý câu 3 (làm ý câu 3 thêm kín kẽ: không có vấn đề an toàn thì còn tác hại gì không), vừa đóng vai trò nối sang ý mới.
Câu Tiếng Anh
Professional drivers and transporters may find themselves out of work if these vehicles begin to drive themselves.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 5 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Làm rõ tại sao tỉ lệ thất nghiệp tăng
Giải thích thêm
Câu này triển khai rõ hơn ý “tỉ lệ thất nghiệp tăng” ở Câu 4. “Ai thất nghiệp?” – Tài xế và người vận chuyển (Professional drivers and transporters). “Tại sao thất nghiệp?” – Phương tiện không cần người lái nữa (vehicles begin to drive themselves).
Câu Tiếng Anh
It would be difficult for them to settle into a new livelihood, and the cost of retraining them may be prohibitive.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 6 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Làm rõ hậu quả của việc bị thất nghiệp
Giải thích thêm
Nêu hậu quả của câu 5 qua hai phương diện: đối với cá nhân (khó làm quen) và đối với người sử dụng lao động (tốn chi phí đào tạo lại) => bàn luận đầy đủ các khía cạnh của vấn đề, tăng tính thuyết phục cho lập luận.
=> Mục đích “vừa có bàn đến ý đối lập để tăng tính khách quan, vừa đánh hạ được nó để chứng minh quan điểm của mình” đã đạt được => Đạt điểm Task Response.
4. Conclusion
Câu Tiếng Anh
In conclusion, without human agency playing a role in vehicle control, it is likely that problems such as machinery breakdowns and software bugs could occur, threatening the safety of those riding in these vehicles. Therefore, the advantages of autonomous driving would not suffice to justify its complete dominance.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Conclusion là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài và tái khẳng định quan điểm người viết: Mặc dù lợi ích của các phương tiện tự động nhiều hơn các phương tiện người lái, chúng vẫn có thể phát sinh những lỗi phần mềm hoặc bị lợi dụng. Việc có trung tâm điều hành những phương tiện này là cần thiết, vậy nên việc tự động hóa tất cả chưa thay thế được hoàn toàn con người.
Giải thích thêm
Chỉ nên dừng lại ở việc “nhắc lại những điều đã nói ở thân bài”, không nêu thêm nội dung nào mới.
C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng
1. General Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
negative In my opinion, the benefits of vehicular automation would undoubtedly be outweighed by the negatives. | điều tiêu cực Theo ý kiến của tôi, lợi sự tự động hóa xe cộ chắc chắn sẽ bị vượt trội bởi những điều tiêu cực. |
granted Granted, one might make the case that autonomous driving is synonymous with greater safety. | phải công nhận Phải công nhận, một người có thể lý luận rằng lái xe tự động tương đồng với sự an toàn cao hơn. |
make the case that Granted, one might make the case that autonomous driving is synonymous with greater safety. | lý luận rằng Phải công nhận, một người có thể lý luận rằng lái xe tự động tương đồng với sự an toàn cao hơn. |
synonymous with Granted, one might make the case that autonomous driving is synonymous with greater safety. | tương đồng với Phải công nhận, một người có thể lý luận rằng lái xe tự động tương đồng với sự an toàn cao hơn. |
rationale The rationale of this argument is based on the fact that humans are prone to human errors and dangerous driving behaviors, … | cơ sở Cơ sở của lập luận này được dựa trên sự thật rằng con người dễ bị mắc lỗi và những hành vi lái xe nguy hiểm,… |
prone to The rationale of this argument is based on the fact that humans are prone to human errors and dangerous driving behaviors, … | dễ bị Cơ sở của lập luận này được dựa trên sự thật rằng con người dễ bị mắc lỗi và những hành vi lái xe nguy hiểm,… |
consistency …, and that machines, with their greater consistency, can rule out such accidents. | tính đồng nhất …, và chiếc xe đó, với tính đồng nhất cao hơn, có thể loại bỏ những tai nạn như vậy. |
rule out …, and that machines, with their greater consistency, can rule out such accidents. | loại bỏ …, và chiếc xe đó, với tính đồng nhất cao hơn, có thể loại bỏ những tai nạn như vậy. |
remain Nevertheless, whether driverless cars are truly safe enough still remains a major concern. | vẫn là Tuy nhiên, liệu những chiếc xe không người lái có thực sự đủ an toàn hay không vẫn là một mối bận tâm lớn. |
put sb in risk …, it could put the driver in the same degree of risk as when the driver is in control of the vehicle himself. | khiến ai đó gặp rủi ro …, nó có thể khiến người lái xe gặp rủi ro tương tự như khi người lái xe tự mình điều khiển. |
in control of …, it could put the driver in the same degree of risk as when the driver is in control of the vehicle himself. | điều khiển …, nó có thể khiến người lái xe gặp rủi ro tương tự như khi người lái xe tự mình điều khiển. |
derive from Another safety issue derives from the possibility of being hacked. | bắt nguồn từ Một vấn đề an toàn khác bắt nguồn từ khả năng bị đột nhập. |
be in charge of Since computer hardware and software would be completely in charge of self-driving cars, they are at risk of being hijacked by malicious hackers, … | phụ trách Vì phần cứng và phần mềm máy tính sẽ hoàn toàn phụ trách xe tự lái, chúng có nguy cơ bị chiếm bởi những tin tặc có ý đồ xấu,… |
seize control of …, they are at risk of being hijacked by malicious hackers, who could seize control of the vehicles and cause accidents on purpose. | chiếm quyền kiểm soát …, họ có nguy cơ bị chiếm lĩnh bởi những tin tặc có ý đồ xấu, những kẻ có thể chiếm quyền kiểm soát phương tiện và cố ý gây ra tai nạn. |
cause sth on purpose …, they are at risk of being hijacked by malicious hackers, who could seize control of the vehicles and cause accidents on purpose. | cố ý gây ra cái gì đó …, họ có nguy cơ bị chiếm lĩnh bởi những tin tặc có ý đồ xấu, những kẻ có thể chiếm quyền kiểm soát phương tiện và cố ý gây ra tai nạn. |
proponent Proponents of automated vehicles also advance the idea that driverless vehicles offer greater independence to blind or visually impaired people. | người ủng hộ Những người ủng hộ phương tiện tự động cũng đưa ra ý tưởng rằng phương tiện không người lái mang lại sự độc lập cao hơn cho người mù hoặc khiếm thị. |
do sth at will Instead of relying on others, they would have the freedom to travel at will. | làm gì đó theo ý mình Thay vì phụ thuộc vào người khác, họ sẽ có được sự tự do để di chuyển theo ý mình. |
imminent …, and what makes the problem even worse for this group is the inability to perceive any imminent threat, … | sắp xảy ra …, Và điều khiến vấn đề thậm chí còn tồi tệ hơn đối với nhóm này là không có khả năng nhận thức được bất kỳ mối đe dọa nào sắp xảy ra, … |
impairment …, and by extension, take any actions, given their sight loss or impairment. | suy giảm …, và nói chung, thực hiện bất kỳ hành động nào khi họ bị mất hoặc suy giảm thị lực. |
work out Even if a day comes when manufacturers and engineers figure a way to work out the safety problem,… | giải quyết Ngay cả khi một ngày nào đó đến khi các nhà sản xuất và kỹ sư tìm ra cách giải quyết vấn đề an toàn,… |
out of work Professional drivers and transporters may find themselves out of work if these vehicles begin to drive themselves. | mất việc Những người lái xe và người vận chuyển chuyên nghiệp có thể bị mất việc nếu những chiếc xe này bắt đầu tự lái. |
settle into It would be difficult for them to settle into a new livelihood, and the cost of retraining them may be prohibitive. | ổn định với Sẽ rất khó để họ ổn định với kế sinh nhai mới và chi phí đào tạo lại họ có thể rất đắt đỏ. |
livelihood It would be difficult for them to settle into a new livelihood, and the cost of retraining them may be prohibitive. | kế sinh nhai Sẽ rất khó để họ ổn định với kế sinh nhai mới và chi phí đào tạo lại họ có thể rất đắt đỏ. |
prohibitive It would be difficult for them to settle into a new livelihood, and the cost of retraining them may be prohibitive. | đắt đỏ Sẽ rất khó để họ ổn định với kế sinh nhai mới và chi phí đào tạo lại họ có thể rất đắt đỏ. |
suffice Therefore, the advantages of autonomous driving would not suffice to justify its complete dominance. | đủ Do đó, những lợi thế của việc lái xe tự động sẽ không đủ để lý giải cho sự thống trị hoàn toàn của nó. |
dominance Therefore, the advantages of autonomous driving would not suffice to justify its complete dominance. | sự thống trị Do đó, những lợi thế của việc lái xe tự động sẽ không đủ để lý giải cho sự thống trị hoàn toàn của nó. |
2. Topic-related Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
automobile It is believed that all forms of automobiles will be autonomous in the future, and passengers will be the only ones seated in these means of transport. | xe hơi Tất cả các loại xe hơi được tin rằng sẽ tự động trong tương lai, và hành khách sẽ là những người duy nhất được ngồi trên các phương tiện giao thông này. |
autonomous It is believed that all forms of automobiles will be autonomous in the future, and passengers will be the only ones seated in these means of transport. | tự điều khiển Tất cả các loại xe hơi được tin rằng sẽ tự động trong tương lai, và hành khách sẽ là những người duy nhất được ngồi trên các phương tiện giao thông này. |
vehicular automation In my opinion, the benefits of vehicular automation would undoubtedly be outweighed by the negatives. | sự tự động hóa xe cộ Theo ý kiến của tôi, những tiêu cực của sự tự động hóa xe cộ chắc chắn sẽ vượt trội hơn những lợi ích. |
autonomous Granted, one might make the case that autonomous driving is synonymous with greater safety. | tự hành Phải công nhận rằng người ta có thể đặt ra trường hợp rằng lái xe tự hành đồng nghĩa với sự an toàn cao hơn. |
driverless Nevertheless, whether driverless cars are truly safe enough still remains a major concern. | không người lái Tuy nhiên, liệu những chiếc xe không người lái có thực sự đủ an toàn hay không vẫn là một mối bận tâm lớn. |
malfunction After all, machines are known to malfunction, and when the operation software of an autonomous vehicle breaks down,… | trục trặc Rốt cuộc thì máy móc thường được biết là hay có trục trặc, và khi phần mềm vận hành của xe tự hành bị hỏng, … |
operation software After all, machines are known to malfunction, and when the operation software of an autonomous vehicle breaks down,… | phần mềm vận hành Rốt cuộc thì máy móc thường được biết là hay có trục trặc, và khi phần mềm vận hành của xe tự hành bị hỏng, … |
break down After all, machines are known to malfunction, and when the operation software of an autonomous vehicle breaks down,… | hỏng Sau cùng, máy móc được biết là hay có trục trặc, và khi phần mềm vận hành của phương tiện tự động bị hỏng, … |
hack Another safety issue derives from the possibility of being hacked. | đột nhập Một vấn đề an toàn khác bắt nguồn từ khả năng bị đột nhập. |
computer hardware and software Since computer hardware and software would be completely in charge of self-driving cars,… | phần cứng và phần mềm máy tính Vì phần cứng và phần mềm máy tính sẽ hoàn toàn phụ trách xe tự lái, … |
self-driving Since computer hardware and software would be completely in charge of self-driving cars,… | tự lái Vì phần cứng và phần mềm máy tính sẽ hoàn toàn phụ trách xe tự lái, … |
hijack …, they are at risk of being hijacked by malicious hackers, who could seize control of the vehicles and cause accidents on purpose. | chiếm lĩnh …, họ có nguy cơ bị chiếm lĩnh bởi những tin tặc có ý đồ xấu, những kẻ có thể chiếm quyền kiểm soát phương tiện và cố ý gây ra tai nạn. |
proponent Proponents of automated vehicles also advance the idea that driverless vehicles offer greater independence to blind or visually impaired people. | người ủng hộ Những người ủng hộ phương tiện tự động cũng đưa ra ý tưởng rằng phương tiện không người lái mang lại sự độc lập cao hơn cho người mù hoặc khiếm thị. |
visually impaired Proponents of automated vehicles also advance the idea that driverless vehicles offer greater independence to blind or visually impaired people. | khiếm thị Những người ủng hộ phương tiện tự động cũng đưa ra ý tưởng rằng phương tiện không người lái mang lại sự độc lập cao hơn cho người mù hoặc khiếm thị. |
machine failure However, as previously discussed, the risk of machine failures and software bugs is always present, … | lỗi máy Tuy nhiên, như đã thảo luận lúc trước, nguy cơ lỗi máy và lỗi phần mềm luôn hiện hữu,… |
software bug However, as previously discussed, the risk of machine failures and software bugs is always present, … | lỗi phần mềm Tuy nhiên, như đã thảo luận lúc trước, nguy cơ lỗi máy và lỗi phần mềm luôn hiện hữu,… |
manufacturer Even if a day comes when manufacturers and engineers figure a way to work out the safety problem, … | nhà sản xuất Ngay cả khi một ngày nào đó đến khi các nhà sản xuất và kỹ sư tìm ra cách giải quyết vấn đề an toàn, … |
engineer Even if a day comes when manufacturers and engineers figure a way to work out the safety problem, … | kỹ sư Ngay cả khi một ngày nào đó đến khi các nhà sản xuất và kỹ sư tìm ra cách giải quyết vấn đề an toàn, … |
rising unemployment rate …, there remains the issue of a possibly rising unemployment rate. | tỷ lệ thất nghiệp gia tăng …, thì vẫn còn đó vấn đề về tỷ lệ thất nghiệp có thể gia tăng. |
transporter Professional drivers and transporters may find themselves out of work if these vehicles begin to drive themselves. | người chuyên chở Những người lái xe và người vận chuyển chuyên nghiệp có thể bị mất việc nếu những chiếc xe này bắt đầu tự lái. |
human agency In conclusion, without human agency playing a role in vehicle control, … | yếu tố con người Tóm lại, nếu không có yếu tố con người đóng vai trò điều khiển phương tiện,… |
machinery breakdown …, it is likely that problems such as machinery breakdowns and software bugs could occur, threatening the safety of those riding in these vehicles. | sự hỏng hóc của máy móc …, rất có thể xảy ra các sự cố như sự hỏng hóc của máy móc và lỗi phần mềm, đe dọa sự an toàn của những người lái những chiếc xe này. |
D. Rewrite (Viết lại)
Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!
Đề bài: In the future all cars, buses and trucks will be driverless. The only people traveling inside these vehicles will be passengers. Do you think the advantages of driverless vehicles outweigh the disadvantages?
Các bạn hãy nhấn vào đây để tham khảo định hướng viết bài nhé!
Introduction
General Statement:
Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Các phương tiện giao thông sẽ không cần người lái và sẽ chỉ còn hành khách trên các phương tiện này.
Thesis Statement:
Trả lời đề bài: Việc tự động hóa các phương tiện giao thông đem lại nhiều lợi ích hơn.
Body Paragraph 1 – 6 câu
Body 1.1 – Topic Sentence
Nêu nội dung chính của Body 1: Xe không người lái đồng nghĩa với an toàn hơn.
Body 1.2 – Supporting Idea
Lí do: Con người vẫn có thể sơ sẩy mắc sai sót hoặc có những hành vi lái xe không an toàn, trong khi máy móc ổn định hơn, khó mắc sai sót hơn.
Body 1.3
Đưa ra ý kiến ngược lại: Việc máy móc có đủ an toàn hay không vẫn còn là điều quan ngại.
Body 1.4
Quan ngại 1: Máy móc vẫn có thể không hoạt động chính xác, và khi phần mềm của những phương tiện này hỏng hóc, rủi ro của người lái gặp phải cũng ngang như khi người lái tự điều khiển phương tiện.
Body 1.5
Quan ngại 2: Phần mềm có thể bị hack.
Body 1.6
Hệ thống phần mềm máy tính có thể bị hack và kiểm soát bởi những người có ý đồ xấu => gây nguy hiểm cho người trên phương tiện.
Body Paragraph 2 – 6 câu
Body 2.1 – Topic Sentence
Nêu nội dung chính của Body 2: Phương tiện không người lái giúp người khiếm thị chủ động trong việc di chuyển
Body 2.2 – Supporting Idea
Lí do: Thay vì việc phải phụ thuộc vào người khác, những đối tượng này sẽ có thể tự do đi lại.
Body 2.3
Đưa ra quan ngại 1: Việc máy móc trục trặc là không thể tránh khỏi, và với việc bị khiếm thị, nhóm người này sẽ không thể nhận biết được những nguy hiểm tiềm tàng.
Body 2.4
Quan ngại 2: Kể cả khi các kĩ sư và nhà sản xuất tìm ra cách để giải quyết vấn đề an toàn, vẫn còn khả năng tỉ lệ thất nghiệp tăng.
Body 2.5
Làm rõ tại sao tỉ lệ thất nghiệp tăng
Body 2.6
Làm rõ hậu quả của việc bị thất nghiệp
Conclusion
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài và tái khẳng định quan điểm người viết: Mặc dù lợi ích của các phương tiện tự động nhiều hơn các phương tiện người lái, chúng vẫn có thể phát sinh những lỗi phần mềm hoặc bị lợi dụng. Việc có trung tâm điều hành những phương tiện này là cần thiết, vậy nên việc tự động hóa tất cả chưa thay thế được hoàn toàn con người.
Bài làm