Phân tích Writing Task 2 – Unit 10 – Tourism
Trong bài viết này, các bạn hãy cùng IZONE phân tích cách viết của giảng viên IZONE và hoàn thiện bài writing task 2 sau đây nhé!
Đề bài: It is now possible for scientists and tourists to travel to remote natural environment, such as South pole. Do the advantages of this development outweigh the disadvantages?
A. Translation (Dịch)
Trước khi đi sâu vào phân tích cấu trúc bài Ielts Writing Task 2 trên, các bạn hãy làm bài dịch sau để có thể củng cố thêm từ vựng và ngữ pháp khi gặp đề writing này nhé.
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Introduction
Do phương tiện giao thông ngày càng phức tạp, nhiều nhà khoa học và khách du lịch có thể đi khắp thế giới đến những vùng đất xa xôi kỳ lạ.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
exotic (adj)
traverse (v)
Grammar:
Modal verb: “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: many scientists and tourists can traverse across the world
Plural nouns: scientists, tourists,lands.
Đáp án
As the result of increasingly sophisticated transportation, many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant lands.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Bài viết này sẽ cố gắng chứng minh rằng trong khi sự cho phép này có một số lợi ích, cuối cùng chúng lại bị lu mờ bởi những mặt hạn chế.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
merit (n)
overshadow (v)
Grammar:
Passive voice: they are ultimately overshadowed
Linking words: While, S1+V1, S2+V2.
Đáp án
This essay would attempt to make the case that while this enablement presents some merits, they are ultimately overshadowed by the demerits.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Body Paragraph 1
Các chuyến thăm đến các vùng hẻo lánh như vùng cực có thể giúp mở rộng kiến thức liên quan đến hệ thống sinh thái của Trái đất.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
isolated (adj)
facilitate (v)
Grammar:
Modal verb “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: Visits to …. can facilitate ….
Plural nouns: regions, areas (countable)
Đáp án
Visits to isolated regions such as polar areas can facilitate the knowledge expansion regarding the Earth’s ecological system.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Trong những chuyến thăm này, các nhà khoa học và những người yêu thiên nhiên có thể tận mắt khám phá cảnh quan hẻo lánh và động vật hoang dã, điều này có thể giúp hiểu sâu hơn và khơi dậy cảm giác trân trọng đối với sự đa dạng của hành tinh quê hương chúng ta.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
explore firsthand
secluded landscape
Grammar:
Relative clause: which likely helps deepen
Modal verb: “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: In these visits, …. can explore ….
Đáp án
In these visits, scientists and nature lovers can explore firsthand the secluded landscape and wildlife, which likely helps deepen their understanding of and instill a sense of appreciation for the diversity of our home planet.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Các nhà khoa học tiến hành điều này bằng cách thiết lập các trạm nghiên cứu trong khu vực, cho phép công việc nghiên cứu diễn ra, và do đó dẫn đến công chúng có nhiều thông tin về môi trường hơn.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
set up
environmentally informed
Grammar:
Relative clause: which allows research work
Plural nouns: scientists, stations
Đáp án
Scientists go about this by setting up research stations in the area, which allows research work to take place, and consequently leading to a more environmentally informed public.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Ví dụ, các cuộc thám hiểm nghiên cứu được thực hiện đến Nam Cực trong vài thập kỷ qua đã cung cấp một số thông tin chi tiết về các loài động vật hoang dã kỳ lạ cư trú trong khu vực
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
research expeditions
insight (n)
Grammar:
Present perfect tense: have given some insight
Rút gọn mệnh đề quan hệ: research expeditions made to the South Pole ….
Đáp án
For instance, research expeditions made to the South Pole in the last several decades have given some insight into the exotic wildlife residing in the area.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Một lợi ích khác là việc đi du lịch đến các điểm đến không thể tiếp cận trước đây có thể mang lại sự đa dạng hơn cho khách du lịch, đặc biệt là những người tìm kiếm cảm giác mạnh hoặc những người yêu thích phiêu lưu .
Gợi ý
Vocabulary:
inaccessible (adj)
thrill seekers
Grammar:
Modal verb: “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: Another benefit …. can offer more ….,
Plural nouns: tourists, seekers, adventure lovers
Đáp án
Another benefit is that traveling to previously inaccessible destinations can offer more diversity for tourists, especially thrill seekers or adventure lovers.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Những du khách này có thể tận hưởng trải nghiệm tương đối độc đáo và có thể chỉ một lần trong đời, điều mà không nhiều người có thể khẳng định có được vì những chuyến du lịch như vậy vẫn không dành cho đại chúng
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
exclusive (adj)
once-in-a-lifetime
Grammar:
Modal verb: “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: These travelers can enjoy …..
Relative clause: which not many can claim
Đáp án
These travelers can enjoy a relatively exclusive and likely once-in-a-lifetime experience, which not many can claim to have since such traveling is still not for the masses.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Body Paragraph 2
Tuy nhiên, những lợi ích được đề cập ở trên có thể bị giảm đi bởi những hạn chế theo quan điểm của tôi.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
dwarf (v)
drawbacks (n)
Grammar:
The passive: be + past participle (dwarf – dwarfed- dwarfed)
Linking word: S, however, V
Đáp án
The above mentioned benefits, however, are likely dwarfed by the drawbacks from my perspective.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Do tính chất đường dài của các chuyến đi đến các vùng sâu vùng xa,lượng khí thải carbon thải ra môi trường chắc chắn là rất lớn..
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
remote areas
carbon emission
Grammar:
Rút gọn mệnh đề quan hệ: the amount of carbon emission released
Plural nouns: trips, areas
Đáp án
Due to the long distance nature of the trips to remote areas, the amount of carbon emission released to the environment is inevitably enormous.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Hơn nữa, vì phương tiện di chuyển đường dài thường là tàu thủy, dầu tràn có thể xảy ra, và trên thực tế, chúng đã xảy ra nhiều lần ở Nam Cực.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
long-distance travel
oil spillage
Grammar:
Modal verb: “could” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: oil spillage could occur
Đáp án
What’s more, as the means of transportation for long-distance travel is often ships, oil spillage could occur, and in fact they have on many occasions in the South Pole.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Những tai nạn này có thể mất nhiều năm, thậm chí hàng chục năm mới có thể khắc phục được.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
accident (n)
reverse (v)
Grammar:
The passive: be + past participle (reverse – reversed – reversed)
Modal verb: “may” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: These accidents may take many years
Đáp án
These accidents may take many years, or even decades, to be reversed
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Sự xuất hiện của khách du lịch cũng có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống hoang dã ở những khu vực từng không có con người ở này, đặc biệt là khi thiếu sự giám sát ở những khu vực dân cư thưa thớt này.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
wildlife (n)
oversight (n)
Grammar:
Modal verb: “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: The appearance of tourists can also …..
Plural nouns: tourists, areas
Đáp án
The appearance of tourists can also disturb the wildlife in these once human-free areas, especially with the lack of oversight in these sparsely-populated areas.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Bản thân sự an toàn của khách du lịch cũng đặt ra những mối quan tâm xác đáng.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
pose (v)
concern. (n)
Grammar:
Plural nouns: tourists, concerns
Singular noun: safety
Đáp án
The safety of tourists themselves also poses valid concerns.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Nếu tai nạn xảy ra trong chuyến du ngoạn, sẽ mất rất nhiều thời gian để đội cứu hộ tiếp cận các nạn nhân, điều này khiến tính mạng của du khách bị đe dọa.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
excursion (n)
at stake
Grammar:
Relative clause: which puts travelers’ lives at stake.
Lots of N (uncountable): lots of time
Đáp án
If accidents do happen along the excursion, it would take lots of time for rescue teams to reach the victims, which puts travelers’ lives at stake.
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
Conclusion
Tóm lại, mặc dù khả năng đi du lịch đến các điểm đến xa có thể mở rộng kiến thức của chúng ta và mang lại những trải nghiệm thú vị,
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
broaden knowledge
thrilling (adj)
Grammar:
Plural nouns: destinations, experiences
Modal verb: “can” được sử dụng để tăng tính khách quan cho câu: although the possibility …. can broaden our ….
Đáp án
In conclusion, although the possibility to travel to remote destinations can broaden our knowledge and provide thrilling experiences,
Câu Tiếng Việt – Dịch Tiếng Anh
những lợi ích này hoàn toàn không phải là sự đánh đổi xứng đáng cho những tác động tiêu cực đến môi trường và rủi ro an toàn của khách du lịch.
Dịch
Gợi ý
Vocabulary:
trade-off (n)
traveler (n)
Grammar:
Plural nouns: impacts, benefits, risks, travelers
Singular noun: trade-off, environment
Đáp án
these benefits are by no means a worthy trade-off for the negative impacts on the environment and travelers safety risks.
Để xem bài dịch hoàn thiện các bạn hãy nhấn vào đây nhé!
Introduction
As the result of increasingly sophisticated transportation, many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant lands. This essay would attempt to make the case that while this enablement presents some merits, they are ultimately overshadowed by the demerits.
Body Paragraph 1
Visits to isolated regions such as polar areas can facilitate the knowledge expansion regarding the Earth’s ecological system. In these visits, scientists and nature lovers can explore firsthand the secluded landscape and wildlife, which likely helps deepen their understanding of and instill a sense of appreciation for the diversity of our home planet. Scientists go about this by setting up research stations in the area, which allows research work to take place, and consequently leading to a more environmentally informed public. For instance, research expeditions made to the South Pole in the last several decades have given some insight into the exotic wildlife residing in the area. Another benefit is that travelling to previously inaccessible destinations can offer more diversity for tourists, especially thrill seekers or adventure lovers. These travelers can enjoy a relatively exclusive and likely once-in-a-lifetime experience, which not many can claim to have since such traveling is still not for the masses.
Body Paragraph 2
The above mentioned benefits, however, are likely dwarfed by the drawbacks from my perspective. Due to the long distance nature of the trips to remote areas, the amount of carbon emission released to the environment is inevitably enormous. What’s more, as the means of transportation for long-distance travel is often ships, oil spillage could occur, and in fact they have on many occasions in the South Pole. These accidents may take many years, or even decades, to be reversed. The appearance of tourists can also disturb the wildlife in these once human-free areas, especially with the lack of oversight in these sparsely-populated areas. The safety of tourists themselves also poses valid concerns. If accidents do happen along the excursion, it would take lots of time for rescue teams to reach the victims, which puts travelers’ lives at stake.
Conclusion
In conclusion, although the possibility to travel to remote destinations can broaden our knowledge and provide thrilling experiences, these benefits are by no means a worthy trade-off for the negative impacts on the environment and travelers safety risks.
B. Analyze (Phân Tích)
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Sau khi đã dịch xong các câu trong phần A, các bạn hãy đưa ra nhận xét về vai trò của từng phần và câu trong bài writing trên nhé
1. Introduction
Câu Tiếng Anh
As the result of increasingly sophisticated transportation, many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant lands.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu General Statement là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Thám hiểm vùng xa lạ – Lợi ích có bù lại được Tác hại?
Giải thích thêm
Câu này nên paraphrase lại đề bài, cố gắng giữ nguyên nội dung chính, không thêm bớt thay đổi nội dung nào.
Câu Tiếng Anh
This essay would attempt to make the case that while this enablement presents some merits, they are ultimately overshadowed by the demerits.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Thesis Statement là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Thesis Statement: Trả lời đề bài: Tác hại nhiều hơn Lợi ích.
Giải thích thêm
Câu này đẩy phe Lợi ích vào mệnh đề phụ ngay sau “while”, còn phe Tác hại (phe mình nghiêng về nhiều hơn) được đưa vào mệnh đề chính.
=> Vừa mention được cả 2 luồng ý kiến, vừa thể hiện rõ quan điểm cá nhân theo phe nào.
Liên kết với câu trước: this enablement = many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant land
2. Body Paragraph 1
Câu Tiếng Anh
Visits to isolated regions such as polar areas can facilitate the knowledge expansion regarding the Earth’s ecological system
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Topic sentence – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Lợi ích 1: Mở rộng hiểu biết về hệ sinh thái của Trái Đất.
Giải thích thêm
Mặc dù không có Topic Sentence nhưng những từ/cụm từ tích cực như “facilitate” hay “knowledge expansion” báo hiệu cho người đọc đây là đoạn nói về Lợi ích
Câu Tiếng Anh
In these visits, scientists and nature lovers can explore firsthand the secluded landscape and wildlife, which likely helps deepen their understanding of and instill a sense of appreciation for the diversity of our home planet.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 2- Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Lợi ích 1.1: Giúp cả hai nhóm đối tượng là scientists và tourists hiểu biết + trân trọng tính đa dạng của sự sống trên hành tinh (thông qua trải nghiệm trực tiếp khám phá cảnh vật + động vật).
Giải thích thêm
“Hiểu biết” ở đây không chỉ dừng lại ở phần kiến thức (understanding) mà còn được nâng lên một tầng cao hơn là sự trân trọng (appreciation).
Liên kết với câu trước: these visits = Visits to isolated regions
Câu Tiếng Anh
Scientists go about this by setting up research stations in the area, which allows research work to take place, and consequently leads to a more environmentally informed public.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 3 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Làm rõ Lợi ích 1.1: Cụ thể, việc scientists lập trạm nghiên cứu vừa giúp ích cho nghiên cứu, vừa dẫn đến tăng hiểu biết cộng đồng.=> Lợi ích 1.2: Cộng đồng cũng thêm hiểu biết.
Giải thích thêm
Điểm hay về cách phát triển ý tưởng: Đến đây nhóm đối tượng được tăng hiểu biết về Trái Đất không còn dừng lại ở những người được trực tiếp đặt chân đến các vùng xa xôi như scientists hay tourists nữa, mà đã mở rộng ra quy mô cộng đồng/thế giới.
“[go about] this”
=> Liên kết với câu 1.2: this = explore firsthand the secluded landscape and wildlife .
Câu Tiếng Anh
For instance, research expeditions made to the South Pole in the last several decades have given some insight into the exotic wildlife residing in the area.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 4 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Tiếp tục làm rõ Lợi ích 1.1 và 1.2 bằng cách lấy ví dụ về những cuộc thám hiểm nghiên cứu ở Nam Cực.
Giải thích thêm
Nhắc lại phần nội dung trong đề bài về Nam Cực.
Điểm hay về từ vựng: Xuyên suốt các câu từ 1.1 đến 1.4, các synonyms về “hiểu biết” được trải đều và không hề lặp lại: knowledge, understanding, appreciation, informed, insight.
=> Vừa đúng ý đồ nêu lợi ích “mở rộng hiểu biết”, vừa thể hiện vocab.
Đến đây thì Lợi ích đầu tiên (mở rộng hiểu biết) đã được làm rõ.
=> Đạt điểm Task Response, có thể chuyển sang Lợi ích 2.
Câu Tiếng Anh
Another benefit is that travelling to previously inaccessible destinations can offer more diversity for tourists, especially thrill seekers or adventure lovers.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 5 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Lợi ích 2: Đa dạng địa điểm du lịch.
Giải thích thêm
Nếu Lợi ích 1 đi sâu khai thác khía cạnh hiểu biết/kiến thức (những thứ có thể tương đối khô khan với nhiều người) thì Lợi ích 2 tập trung vào khía cạnh trải nghiệm/niềm vui – đặc biệt với nhóm đối tượng tourist thích mạo hiểm.
“Another benefit”
=> Báo hiệu đây là Lợi ích tiếp theo.
Câu Tiếng Anh
These travelers can enjoy a relatively exclusive and likely once-in-a-lifetime experience, which not many can claim to have since such traveling is still not for the masses.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu 6 – Body 1 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Làm rõ tính chất “thrill” / “adventure” của những điểm du lịch xa xôi này nằm ở chỗ nó không dành cho tất cả mọi người, thậm chí đôi khi là “once-in-a-lifetime”.
Giải thích thêm
“These [travelers]”
=> Liên kết với câu 1.5: These travelers = tourists, especially thrill seekers or adventure lovers.
Đến đây cả 2 Lợi ích đều đã được làm rõ.
=> Đạt điểm Task Response, có thể chuyển sang Body 2 về Tác hại.
3. Body paragraph 2
Câu Tiếng Anh
The above mentioned benefits, however, are likely dwarfed by the drawbacks from my perspective.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu topic sentence – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Nêu nội dung chính của Body 2: Tác hại của khám phá nơi xa lạ.
Giải thích thêm
Một lần nữa tác giả nhấn mạnh lại quan điểm cá nhân đã nêu rõ trong Thesis Statement: Tác hại nhiều hơn Lợi ích.
“[The … benefits], however, [… dwarfed by the drawbacks]”.
=> “however” được kẹp giữa “benefits” và “drawbacks” càng làm tăng thêm sự tương phản đối lập
Câu Tiếng Anh
Due to the long distance nature of the trips to remote areas, the amount of carbon emission released to the environment is inevitably enormous.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 2 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Tác hại 1.1: Di chuyển đường dài => Lượng khí thải carbon lớn.
Giải thích thêm
Tính thuyết phục được tăng lên nhờ việc dùng từ “nature” (bản chất – điều khó mà thay đổi được) và “inevitable” (tác hại là không thể tránh khỏi).
Người viết dám dùng những từ khẳng định mạnh+chắc chắn thế này vì họ tự tin vào lập luận “kín kẽ không lỗ thủng” của mình: đã đi đến nơi xa xôi thì phải đi đường dài, đường dài sẽ tốn nhiều nhiên liệu => nhiều khí thải.
Câu Tiếng Anh
What’s more, as the means of transportation for long-distance travel is often ships, oil spillage could occur, and in fact they have on many occasions in the South Pole.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 3 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Tác hại 1.2: Tàu biển đường dài => Tràn dầu.
Giải thích thêm
Điểm hay: Tiếp tục nhấn mạnh vào tác hại thứ hai của việc “di chuyển đường dài” đó là nguy cơ tràn dầu của tàu biển. Có ví dụ thực tế (Nam Cực) nên càng tăng tính thuyết phục. Tác giả cũng tranh thủ lấy đối tượng Nam Cực trong đề bài để chứng minh.
“What’s more”
=> Báo hiệu một tác hại nữa.
Câu Tiếng Anh
These accidents may take many years, or even decades, to be reversed.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 4 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Làm rõ tác hại của tràn dầu ở câu trước.
Giải thích thêm
Ý này được tách hẳn ra để đứng thành một câu riêng, đủ thấy tầm quan trọng của nó trong việc tăng tính thuyết phục cho lập luận: Có những hậu quả mất rất nhiều thời gian để vãn hồi.
“These [accidents]”
=> Liên kết với câu trước: accidents = oil spillage.
Câu Tiếng Anh
The appearance of tourists can also disturb the wildlife in these once human-free areas, especially with the lack of oversight in these sparsely-populated areas.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 5 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Tác hại 1.3: Du khách xuất hiện => Ảnh hưởng thiên nhiên.
Giải thích thêm
Điểm hay về tính chặt chẽ của lập luận: Mấu chốt ở đây không đơn thuần chỉ nằm ở sự xuất hiện của du khách, mà nằm ở chỗ những khu vực hoang sơ hầu hết đều rất khó giám sát và hiện tại chưa có sự kiểm soát chặt chẽ. 2 yếu tố này kết hợp lại sẽ tạo ra tác hại.
“also”
=> Báo hiệu một tác hại nữa.
Câu Tiếng Anh
The safety of tourists themselves also poses valid concerns.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 6 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Tác hại 2: Bản thân du khách gặp nguy hiểm.
Giải thích thêm
Nếu như 3 ý trước tập trung phân tích các tác hại liên quan đến môi trường và động vật (những yếu tố “nằm ngoài” con người) thì ý cuối cùng chốt lại đoạn văn bằng một tác hại “sát sườn” – đó là bản thân con người cũng sẽ phải đánh đổi an toàn của mình trong những chuyến thám hiểm này.
Vị trí: Ý này được đặt sau cùng thay vì đưa lên đầu tiên nhằm mục đích tạo hiệu ứng “liên quan” (relatable) ở người đọc. Tâm lý thông thường của con người đó là quan tâm đến những gì ảnh hưởng trực tiếp đến lợi ích của mình thay vì những vấn đề vĩ mô và chưa ảnh hưởng trực tiếp đến mình
Câu Tiếng Anh
If accidents do happen along the excursion, it would take lots of time for rescue teams to reach the victims, which puts travelers’ lives at stake.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Câu 7 – Body 2 là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Làm rõ “safety concerns” ở câu trước là gì.
Giải thích thêm
Đến đây, tác giả biến chính ưu điểm của việc thám hiểm vùng xa xôi hẻo lánh (xa = vui, độc đáo, đã nói ở câu cuối Body 1) thành nhược điểm lớn nhất (xa = nguy hiểm). Ý của Topic Sentence đã được làm rõ + chứng minh. => Đạt điểm Task Response.
4. Conclusion
Câu Tiếng Anh
In conclusion, although the possibility to travel to remote destinations can broaden our knowledge and provide thrilling experiences, these benefits are by no means a worthy trade-off for the negative impacts on the environment and travelers safety risks.
Phân tích
Câu hỏi
Mục đích của câu Conclusion là gì?
Trả lời
Đáp án và Giải thích thêm
Đáp án
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài: Lợi ích (hiểu biết & trải nghiệm kỳ thú) + Tác hại (môi trường & an toàn tính mạng) của những chuyến thám hiểm xa xôi
Giải thích thêm
Chỉ nên dừng lại ở việc “nhắc lại những điều đã nói ở thân bài”, không nêu thêm nội dung nào mới.
C. Bảng Tổng Hợp Từ Vựng
1. General Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
overshadow (v) This essay would attempt to make the case that while this enablement presents some merits, they are ultimately overshadowed by the demerits. | lu mờ Bài viết này sẽ cố gắng chứng minh rằng trong khi sự cho phép này có một số lợi ích, cuối cùng chúng lại bị lu mờ bởi những mặt hạn chế. |
merit (n): This essay would attempt to make the case that while this enablement presents some merits, they are ultimately overshadowed by the demerits. | lợi ích Bài viết này sẽ cố gắng chứng minh rằng trong khi sự cho phép này có một số lợi ích, cuối cùng chúng lại bị lu mờ bởi những mặt hạn chế. |
facilitate (v) Visits to isolated regions such as polar areas can facilitate the knowledge expansion regarding the Earth’s ecological system. | giúp, tạo điều kiện Các chuyến thăm đến các vùng hẻo lánh như vùng cực có thể giúp mở rộng kiến thức liên quan đến hệ thống sinh thái của Trái đất. |
set up Scientists go about this by setting up research stations in the area | thiết lập Các nhà khoa học tiến hành điều này bằng cách thiết lập các trạm nghiên cứu trong khu vực |
insight For instance, research expeditions made to the South Pole in the last several decades have given some insight into the exotic wildlife residing in the area | thông tin chi tiết Ví dụ, các cuộc thám hiểm nghiên cứu được thực hiện đến Nam Cực trong vài thập kỷ qua đã cung cấp một số thông tin chi tiết về các loài động vật hoang dã kỳ lạ cư trú trong khu vực |
inaccessible Another benefit is that traveling to previously inaccessible destinations can offer more diversity for tourists, especially thrill seekers or adventure lovers. | không thể tiếp cận Một lợi ích khác là việc đi du lịch đến các điểm đến không thể tiếp cận trước đây có thể mang lại sự đa dạng hơn cho khách du lịch, đặc biệt là những người tìm kiếm cảm giác mạnh hoặc những người yêu thích phiêu lưu . |
dwarf (v) The above mentioned benefits, however, are likely dwarfed by the drawbacks from my perspective. | giảm đi Tuy nhiên, những lợi ích được đề cập ở trên có thể bị giảm đi bởi những hạn chế theo quan điểm của tôi. |
drawbacks The above mentioned benefits, however, are likely dwarfed by the drawbacks from my perspective. | hạn chế Tuy nhiên, những lợi ích được đề cập ở trên có thể bị giảm đi bởi những hạn chế theo quan điểm của tôi. |
reverse These accidents may take many years, or even decades, to be reversed. | khắc phục Những tai nạn này có thể mất nhiều năm, thậm chí hàng chục năm mới có thể khắc phục được. |
pose (v) The safety of tourists themselves also poses valid concerns. | đặt ra Bản thân sự an toàn của khách du lịch cũng đặt ra những mối quan tâm xác đáng. |
concern (n) The safety of tourists themselves also poses valid concerns. | mối quan tâm Bản thân sự an toàn của khách du lịch cũng đặt ra những mối quan tâm xác đáng. |
broaden knowledge In conclusion, although the possibility to travel to remote destinations can broaden our knowledge and provide thrilling experiences, | mở rộng kiến thức Tóm lại, mặc dù khả năng đi du lịch đến các điểm đến xa có thể mở rộng kiến thức của chúng ta và mang lại những trải nghiệm thú vị, |
thrilling (adj) In conclusion, although the possibility to travel to remote destinations can broaden our knowledge and provide thrilling experiences, | thú vị Tóm lại, mặc dù khả năng đi du lịch đến các điểm đến xa có thể mở rộng kiến thức của chúng ta và mang lại những trải nghiệm thú vị, |
2. Topic-related Vocabulary
Từ vựng | Nghĩa |
traverse (v) As the result of increasingly sophisticated transportation, many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant lands. | đi khắp Do phương tiện giao thông ngày càng phức tạp, nhiều nhà khoa học và khách du lịch có thể đi khắp thế giới đến những vùng đất xa xôi kỳ lạ. |
exotic (adj) As the result of increasingly sophisticated transportation, many scientists and tourists can traverse across the world to exotic distant lands. | kỳ lạ Do phương tiện giao thông ngày càng phức tạp, nhiều nhà khoa học và khách du lịch có thể đi khắp thế giới đến những vùng đất xa xôi kỳ lạ. |
isolated (adj) Visits to isolated regions such as polar areas can facilitate the knowledge expansion regarding the Earth’s ecological system. | hẻo lánh Các chuyến thăm đến các vùng hẻo lánh như vùng cực có thể giúp mở rộng kiến thức liên quan đến hệ thống sinh thái của Trái đất. |
explore firsthand In these visits, scientists and nature lovers can explore firsthand the secluded landscape and wildlife | tận mắt khám phá Trong những chuyến thăm này, các nhà khoa học và những người yêu thiên nhiên có thể tận mắt khám phá cảnh quan hẻo lánh |
secluded landscape In these visits, scientists and nature lovers can explore firsthand the secluded landscape and wildlife | cảnh quan hẻo lánh Trong những chuyến thăm này, các nhà khoa học và những người yêu thiên nhiên có thể tận mắt khám phá cảnh quan hẻo lánh |
environmentally informed Scientists go about this by setting up research stations in the area, which allows research work to take place, and consequently leading to a more environmentally informed public. | thông tin về môi trường Các nhà khoa học tiến hành điều này bằng cách thiết lập các trạm nghiên cứu trong khu vực, cho phép công việc nghiên cứu diễn ra, và do đó dẫn đến công chúng có nhiều thông tin về môi trường hơn. |
research expeditions For instance, research expeditions made to the South Pole in the last several decades have given some insight into the exotic wildlife residing in the area | thám hiểm nghiên cứu Ví dụ, các cuộc thám hiểm nghiên cứu được thực hiện đến Nam Cực trong vài thập kỷ qua đã cung cấp một số thông tin chi tiết về các loài động vật hoang dã kỳ lạ cư trú trong khu vực |
thrill seekers Another benefit is that traveling to previously inaccessible destinations can offer more diversity for tourists, especially thrill seekers or adventure lovers. | người tìm kiếm cảm giác mạnh Một lợi ích khác là việc đi du lịch đến các điểm đến không thể tiếp cận trước đây có thể mang lại sự đa dạng hơn cho khách du lịch, đặc biệt là những người tìm kiếm cảm giác mạnh hoặc những người yêu thích phiêu lưu . |
exclusive (adj) These travelers can enjoy a relatively exclusive and likely once-in-a-lifetime experience, which not many can claim to have since such traveling is still not for the masses. | độc đáo Những du khách này có thể tận hưởng trải nghiệm tương đối độc đáo và có thể chỉ một lần trong đời, điều mà không nhiều người có thể khẳng định có được vì những chuyến du lịch như vậy vẫn không dành cho đại chúng |
once-in-a-lifetime These travelers can enjoy a relatively exclusive and likely once-in-a-lifetime experience, which not many can claim to have since such traveling is still not for the masses. | có thể chỉ một lần trong đời Những du khách này có thể tận hưởng trải nghiệm tương đối độc đáo và có thể chỉ một lần trong đời, điều mà không nhiều người có thể khẳng định có được vì những chuyến du lịch như vậy vẫn không dành cho đại chúng |
remote areas Due to the long distance nature of the trips to remote areas, the amount of carbon emission released to the environment is inevitably enormous. | vùng sâu vùng xa Do tính chất đường dài của các chuyến đi đến các vùng sâu vùng xa, lượng khí thải carbon thải ra môi trường chắc chắn là rất lớn. |
carbon emission Due to the long distance nature of the trips to remote areas, the amount of carbon emission released to the environment is inevitably enormous. | lượng khí thải carbon thải ra Do tính chất đường dài của các chuyến đi đến các vùng sâu vùng xa, lượng khí thải carbon thải ra môi trường chắc chắn là rất lớn. |
long-distance travel What’s more, as the means of transportation for long-distance travel is often ships, oil spillage could occur, and in fact they have on many occasions in the South Pole. | di chuyển đường dài Hơn nữa, vì phương tiện di chuyển đường dài thường là tàu thủy, dầu tràn có thể xảy ra, và trên thực tế, chúng đã xảy ra nhiều lần ở Nam Cực. |
oil spillage What’s more, as the means of transportation for long-distance travel is often ships, oil spillage could occur, and in fact they have on many occasions in the South Pole. | dầu tràn Hơn nữa, vì phương tiện di chuyển đường dài thường là tàu thủy, dầu tràn có thể xảy ra, và trên thực tế, chúng đã xảy ra nhiều lần ở Nam Cực. |
accident These accidents may take many years, or even decades, to be reversed. | tai nạn Những tai nạn này có thể mất nhiều năm, thậm chí hàng chục năm mới có thể khắc phục được. |
wildlife (n) The appearance of tourists can also disturb the wildlife in these once human-free areas, especially with the lack of oversight in these sparsely-popula | cuộc sống hoang dã Sự xuất hiện của khách du lịch cũng có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống hoang dã ở những khu vực từng không có con người ở này, đặc biệt là khi thiếu sự giám sát ở những khu vực dân cư thưa thớt này. |
oversight (n) The appearance of tourists can also disturb the wildlife in these once human-free areas, especially with the lack of oversight in these sparsely-popula | sự giám sát Sự xuất hiện của khách du lịch cũng có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống hoang dã ở những khu vực từng không có con người ở này, đặc biệt là khi thiếu sự giám sát ở những khu vực dân cư thưa thớt này. |
excursion (n) If accidents do happen along the excursion, it would take lots of time for rescue teams to reach the victims, which puts travelers’ lives at stake. | chuyến du ngoạn Nếu tai nạn xảy ra trong chuyến du ngoạn, sẽ mất rất nhiều thời gian để đội cứu hộ tiếp cận các nạn nhân, điều này khiến tính mạng của du khách bị đe dọa. |
at stakeIf accidents do happen along the excursion, it would take lots of time for rescue teams to reach the victims, which puts travelers’ lives at stake. | bị đe dọa Nếu tai nạn xảy ra trong chuyến du ngoạn, sẽ mất rất nhiều thời gian để đội cứu hộ tiếp cận các nạn nhân, điều này khiến tính mạng của du khách bị đe dọa. |
traveler (n) these benefits are by no means a worthy trade-off for the negative impacts on the environment and travelers safety risks. | khách du lịch những lợi ích này hoàn toàn không phải là sự đánh đổi xứng đáng cho những tác động tiêu cực đến môi trường và rủi ro an toàn của khách du lịch. |
D. Rewrite (Viết lại)
Sau khi đã nắm vững các từ vựng, ngữ pháp và cấu trúc của bài viết các bạn hãy viết lại bài theo định hướng sau nhé!
Đề bài: It is now possible for scientists and tourists to travel to remote natural environment, such as the South Pole. Do the advantages of this development outweigh the disadvantages?
Các bạn hãy nhấn vào đây để tham khảo định hướng viết bài nhé!
Introduction
General Statement:
Nhắc lại đề bài để người đọc nắm được chủ đề thảo luận: Thám hiểm vùng xa lạ – Lợi ích có bù lại được Tác hại?
Thesis Statement:
Trả lời đề bài: Tác hại nhiều hơn Lợi ích.
Body Paragraph 1 – 6 câu
Body 1.1 – Supporting Idea 1
Lợi ích 1: Mở rộng hiểu biết về hệ sinh thái của Trái Đất.
Body 1.2
Lợi ích 1.1: Giúp cả hai nhóm đối tượng là scientists và tourists hiểu biết + trân trọng tính đa dạng của sự sống trên hành tinh (thông qua trải nghiệm trực tiếp khám phá cảnh vật + động vật).
Body 1.3
Làm rõ Lợi ích 1.1: Cụ thể, việc scientists lập trạm nghiên cứu vừa giúp ích cho nghiên cứu, vừa dẫn đến tăng hiểu biết cộng đồng.
=> Lợi ích 1.2: Cộng đồng cũng thêm hiểu biết.
Body 1.4
Tiếp tục làm rõ Lợi ích 1.1 và 1.2 bằng cách lấy ví dụ về những cuộc thám hiểm nghiên cứu ở Nam Cực.
Body 1.5 – Supporting Idea 2
Lợi ích 2: Đa dạng địa điểm du lịch.
Body 1.6
Làm rõ tính chất “thrill” / “adventure” của những điểm du lịch xa xôi này nằm ở chỗ nó không dành cho tất cả mọi người, thậm chí đôi khi là “once-in-a-lifetime”.
Body Paragraph 2 – 7 câu
Body 2.1 – Topic Sentence
Nêu nội dung chính của Body 2: Tác hại của khám phá nơi xa lạ.
Body 2.2 – Supporting Idea 1.1
Tác hại 1.1: Di chuyển đường dài => Lượng khí thải carbon lớn.
Body 2.3 – Supporting Idea 1.2
Tác hại 1.2: Tàu biển đường dài => Tràn dầu.
Body 2.4
Làm rõ tác hại của tràn dầu ở câu trước.
Body 2.5 – Supporting Idea 1.3
Tác hại 1.3: Du khách xuất hiện => Ảnh hưởng thiên nhiên.
Body 2.6 – Supporting Idea 2
Tác hại 2: Bản thân du khách gặp nguy hiểm.
Body 2.7
Làm rõ “safety concerns” ở câu trước là gì.
Conclusion
Nhắc lại nội dung 2 đoạn thân bài: Lợi ích (hiểu biết & trải nghiệm kỳ thú) + Tác hại (môi trường & an toàn tính mạng) của những chuyến thám hiểm xa xôi.
Bài làm