Listen Carefully – Unit 6 – Prices
Activity 2
Nghe và đánh dấu vào giá bạn nghe được
Audio
1. £56.50
£56.05
2. £11.07
£11.17
3. £6.99
£69.09
4. £167.07
£1,067.00
5. £119.45
£109.45
6. £1980.00
£198,000
7. £550.00
£515.00
8. £1,567.0
£15,670.00
9. £175,900
£125,900
10. £1,350,000
£135,000
Đáp án
- £56.50
- £11.17
- £69.09
- £1067.00
- £109.45
- £198000
- £550.00
- £15670.00
- £125900
- £1350000
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
That’s fifty-six fifty altogether
Tổng cộng là năm mươi sáu năm mươi
Altogether (adv): tổng
That comes to eleven seventeen
Cái đó lên tới mười một bảng và mười bảy xu
Comes to (v): lên tới
The total is sixty-nine pounds nine pence
Tổng là sáu mươi chín bảng chín xu
Pence (n): xu
It costs one thousand and sixty-seven pounds
Nó có giá một nghìn sáu mươi bảy bảng Anh
That comes to a hundred and nine pounds and forty-five pence
Cái đó lên đến một trăm linh chín bảng Anh và bốn mươi lăm xu
The price is one hundred and ninety-eight thousand pounds.
Giá là một trăm chín mươi tám nghìn bảng Anh.
That’s five hundred and fifty pounds
Cái đó là là năm trăm năm mươi bảng Anh
They cost fifteen thousand six hundred and seventy pounds
Chúng có giá mười lăm nghìn sáu trăm bảy mươi bảng Anh
It was sold for one hundred and seventy-five thousand, nine hundred pounds
Nó đã được bán với giá một trăm bảy mươi lăm nghìn, chín trăm bảng Anh
They sold it for one million, three hundred and fifty thousand pounds
Họ đã bán nó với giá một triệu ba trăm năm mươi nghìn bảng Anh
Activity 3
Nghe thu ngân cộng các hóa đơn nhà hàng này. Anh ta đã nhập đúng giá chưa? Viết CORRECT hoặc INCORRECT
Audio
1.
Price | |
Starter | |
Main course | 11.15 |
Salad | 1.25 |
Drinks | 2.30 |
Dessert | 1.90 |
Total |
2.
Price | |
Starter | 5.60 |
Main course | 20.70 |
Salad | |
Drinks | 6.15 |
Dessert | 14.0 |
Total |
3.
Price | |
Starter | |
Main course | 5.75 |
Salad | 3.50 |
Drinks | 3.90 |
Dessert | 2.35 |
Total |
4.
Price | |
Starter | |
Main course | 14.15 |
Salad | 3.00 |
Drinks | 7.80 |
Dessert | |
Total |
Đáp án
1. INCORRECT
2. INCORRECT
3. INCORRECT
4. INCORRECT
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Now, that’s eleven fifty for the main course, one twenty-five for the salad.
Bây giờ, đó là mười một bảng năm mươi xu cho món chính, một bảng hai mươi lăm xu cho món salad.
main course (n): món chính
The drinks were two pounds thirty and the dessert one ninety
Đồ uống là hai bảng ba mươi xu và món tráng miệng là một bảng chín mươi xu
dessert (n): món tráng miệng
Your starters were five pounds sixty, and the main courses twenty seventy;
Món khai vị của bạn là năm bảng anh sáu mươi xu, và món chính là hai mươi bảng anh bảy mươi xu;
starter (n): món khai vị
drinks were six fifteen and the desserts cost four pounds and five pence
đồ uống là sáu bảng anh mười lăm xu và món tráng miệng có giá bốn bảng và năm xu
Your main course was five seventy-five, the salad was one fifty,
Món chính của bạn là năm bảng anh bảy mươi lăm xu, món rau trộn là một bảng anh năm mươi xu,
salad (n): món rau trộn
drinks were three pounds ninety and the dessert was two thirty-five
đồ uống là ba bảng chín mươi xu và món tráng miệng là hai bảng ba mươi lăm xu
The main courses came to fourteen pounds fifty
Các món chính lên đến mười bốn bảng anh năm mươi xu
the salads were three pounds and the drinks two eighty
món rau trộn là ba bảng anh và đồ uống hai bảng tám mươi xu.
Activity 4
Nghe một nhân viên hải quan ở sân bay Heathrow hỏi David Carter rằng ông ta đã trả bao nhiêu cho những thứ ông ta mua vào kỳ nghỉ. Viết giá chính xác bên cạnh mỗi mặt hàng và giá trị của nó tính bằng bảng anh
Audio
Watch $140 = £10
Calculator $ = £
Cassette recorder $ = £
Necklace $ = £
Đáp án
Watch $140 = £10
Calculator $35 = £2.5
Cassette recorder $11,360 = £50
Necklace $91 = £25
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Co: Excuse me sir, can I ask you where you’ve just travelled from?
Co: Xin lỗi, thưa ông, tôi có thể hỏi ông vừa đi du lịch ở đâu không?
David: Yes, from Hong Kong. And I’ve been to Tokyo and Singapore too
David: Có chứ, từ Hồng Kông. Và tôi cũng đã đến Tokyo và Singapore
Co: Is this your luggage? Can I look in your bag?
Co: Đây có phải là hành lý của ông không? Tôi có thể kiểm tra túi của ông được không?
Luggage (n): hành lý
Co: Did you buy these things on holiday?
Co: Có phải ông đã mua những thứ này vào kỳ nghỉ không?
David: Yes, I did.
David: Vâng, tôi đã mua chúng.
Co: How much did you pay for the watch?
Co: Ông đã trả bao nhiêu cho chiếc đồng hồ này?
Watch (n): đồng hồ đeo tay
David: Oh, let me see, I’ve got the receipts here
David: Ồ, để tôi xem, tôi có biên lai đây
Receipt (n): biên lai, hóa đơn
David: Yes, that was a hundred and forty Hong Kong dollars
David: Vâng, nó có giá một trăm bốn mươi đô la Hồng Kông
Co: One hundred and forty Hong Kong dollars.
Co: Một trăm bốn mươi đô la Hồng Kông.
Co: Right, that’s about ten pounds. And the calculator?
Co: Được rồi, khoảng 10 pound. Thế còn máy tính thì bao nhiêu?
Calculator (n): máy tính bỏ túi
David: Oh, that was only, er, thirty-five dollars in Hong Kong
David: Ồ, đó chỉ là, ờ, ba mươi lăm đô la ở Hồng Kông
Co: Thirty -five dollars. Erm, that’s about two pounds fifty. What did this cassette recorder cost?
Co: Ba mươi lăm đô la. Ờm, khoảng hai bảng năm mươi. Giá máy ghi âm cát-sét này là bao nhiêu?
cassette recorder (n): máy ghi âm cát-sét
David: The cassette recorder? .
David: Máy ghi âm cát-sét? .
David: That cost eleven thousand three hundred and sixty yen. I bought it in Tokyo
David: Cái đó có giá 11 nghìn ba trăm sáu mươi yên. Tôi đã mua nó ở Tokyo
Co: Eleven thousand three hundred and sixty yen – that must be about fifty pounds.
Co: Mười một nghìn ba trăm sáu mươi yên – tức là khoảng năm mươi bảng Anh.
Co: Did you buy this necklace while you were away?
Co: Ông đã mua chiếc vòng cổ này khi ông đi xa đúng không?
necklace (n): vòng cổ
David: Yes I did, in Singapore. It cost ninety-one dollars
David: Đúng, tôi đã mua ở Singapore. Nó có giá chín mươi mốt đô la
Co: Right, that’s about, twenty-five pounds
Co: Rồi, khoảng 25 pound
Co: So, ten pounds for the watch, two fifty for the calculator, fifty pounds for the cassette recorder and twenty-five pounds for the necklace
Co: Vậy, mười bảng cho đồng hồ, hai mươi bảng cho máy tính, năm mươi bảng cho máy ghi âm cát-xét và hai mươi lăm bảng cho vòng cổ
Co: Right, so you spent more than eighty-seven pounds
Co: Được rồi, vậy ông đã chi hơn tám mươi bảy bảng Anh
Co: Did you know that thirty two pounds is the most you can spend tax-free?
Co: Ông có biết rằng ba mươi hai bảng Anh là số tiền cao nhất ông có thể chi tiêu mà được miễn thuế không?
Tax-free (adv): miễn thuế
Activity 5
Nghe mọi người so sánh giá của mọi thứ ở ba thành phố khác nhau. Liệt kê các thành phố từ đắt nhất (1) đến rẻ nhất (3)
Audio 0
1 London 1
Paris 2
Madrid 3
2 New York
London
Tokyo
3 Singapore
Tokyo
Honolulu
4 Chicago
San Francisco
Phoenix
Đáp án
- London 1
Paris 2
Madrid 3 - Tokyo 1
New York 2
London 3 - Tokyo 1
Honolulu 2
Singapore 3 - San Francisco 1
Chicago 2
Phoenix 3
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
A loaf of bread costs under a pound in London; it’s cheaper in Paris, around fifty pence, and only costs thirty-five pence in Madrid.
Một ổ bánh mì có giá dưới một bảng anh ở London; nó rẻ hơn ở Paris, khoảng năm mươi xu và chỉ có giá ba mươi lăm xu ở Madrid.
A loaf of bread (n): Một ổ bánh mì
A cinema ticket costs around five pounds in New York; in London you pay about four pounds and in Tokyo it’s about six pounds fifty.
Một vé xem phim có giá khoảng 5 bảng Anh ở New York; ở London bạn phải trả khoảng bốn bảng Anh và ở Tokyo là khoảng sáu bảng anh năm mươi xu.
cinema ticket (n): vé xem phim
A one mile taxi ride in Singapore costs about one pound fifty; in Tokyo it comes to about five pounds, and in Honolulu you pay about three pounds.
Đi taxi một dặm ở Singapore tốn khoảng một bảng Anh năm mươi xu; ở Tokyo, bạn phải trả khoảng 5 bảng Anh, và ở Honolulu bạn phải trả khoảng 3 bảng Anh.
A good meal at a first class restaurant costs about forty dollars in Chicago, about forty-five dollars in San Francisco, and about thirty dollars in Phoenix.
Một bữa ăn ngon tại một nhà hàng hạng nhất có giá khoảng bốn mươi đô la ở Chicago, khoảng bốn mươi lăm đô la ở San Francisco, và khoảng ba mươi đô la ở Phoenix.
first class restaurant (n): nhà hàng hạng nhất
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
Altogether (adv)
That’s fifty-six fifty altogether |
Tổng
Tổng cộng là năm mươi sáu năm mươi |
comes to (v)
That comes to eleven seventeen |
lên tới
Cái đó lên tới mười một bảng và mười bảy xu |
Pence (n)
The total is sixty-nine pounds nine pence |
Xu
Tổng là sáu mươi chín bảng chín xu |
main course (n)
Now, that’s eleven fifty for the main course, one twenty-five for the salad. |
món chính
Bây giờ, đó là mười một bảng năm mươi xu cho món chính, một bảng hai mươi lăm xu cho món salad. |
dessert (n)
The drinks were two pounds thirty and the dessert one ninety |
món tráng miệng
Đồ uống là hai bảng ba mươi xu và món tráng miệng là một bảng chín mươi xu |
starters (n)
Your starters were five pounds sixty, and the main courses twenty seventy; |
khai vị
Món khai vị của bạn là năm bảng anh sáu mươi xu, và món chính là hai mươi bảng anh bảy mươi xu; |
Salad (n)
Your main course was five seventy-five, the salad was one fifty, |
món rau trộn
Món chính của bạn là năm bảng anh bảy mươi lăm xu, món rau trộn là một bảng anh năm mươi xu, |
Luggage (n)
Co: Is this your luggage? Can I look in your bag? |
hành lý
Co: Đây có phải là hành lý của ông không? Tôi có thể kiểm tra túi của ông được không? |
Watch (n)
Co: How much did you pay for the watch? |
chiếc đồng hồ
Co: Ông đã trả bao nhiêu cho chiếc đồng hồ này? |
Receipt (n)
David: Oh, let me see, I’ve got the receipts here |
biên lai
David: Ồ, để tôi xem, tôi có biên lai đây |
Calculator (n)
Co: Right, that’s about ten pounds. And the calculator? |
máy tính
Co: Được rồi, khoảng 10 pound. Thế còn máy tính thì bao nhiêu? |
cassette recorder (n)
Co: Thirty -five dollars. Erm, that’s about two pounds fifty. What did this cassette recorder cost? |
máy ghi âm cát-sét
Co: Ba mươi lăm đô la. Ờm, khoảng hai bảng năm mươi. Giá máy ghi âm cát-sét này là bao nhiêu? |
necklace (n)
Co: Did you buy this necklace while you were away? |
vòng cổ
Co: Ông đã mua chiếc vòng cổ này khi ông đi xa đúng không? |
Tax-free (adv)
Co: Did you know that thirty two pounds is the most you can spend tax-free? |
miễn thuế
Co: Ông có biết rằng ba mươi hai bảng Anh là số tiền cao nhất ông có thể chi tiêu mà được miễn thuế không? |
A loaf of bread (n)
A loaf of bread costs under a pound in London; it’s cheaper in Paris, around fifty pence, and only costs thirty-five pence in Madrid. |
Một ổ bánh mì
Một ổ bánh mì có giá dưới một bảng anh ở London; nó rẻ hơn ở Paris, khoảng năm mươi xu và chỉ có giá ba mươi lăm xu ở Madrid. |
cinema ticket (n)
A cinema ticket costs around five pounds in New York; in London you pay about four pounds and in Tokyo it’s about six pounds fifty. |
vé xem phim
Một vé xem phim có giá khoảng 5 bảng Anh ở New York; ở London bạn phải trả khoảng bốn bảng Anh và ở Tokyo là khoảng sáu bảng anh năm mươi xu. |
first class restaurant (n)
A good meal at a first class restaurant costs about forty dollars in Chicago, about forty-five dollars in San Francisco, and about thirty dollars in Phoenix. |
nhà hàng hạng nhất
Một bữa ăn ngon tại một nhà hàng hạng nhất có giá khoảng bốn mươi đô la ở Chicago, khoảng bốn mươi lăm đô la ở San Francisco, và khoảng ba mươi đô la ở Phoenix. |