Listen Carefully – Unit 6 – Paying
Activity 1
Listen to people paying for things in a department store. How do they pay for each item? Tick the correct box.
Nghe những người đang trả tiền cho các món hàng trong một cửa hàng bách hóa. Họ trả tiền cho mỗi mặt hàng như thế nào? Tích vào ô chính xác.
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
Shopper 1 | Shopper 2 | Shopper 3 | Shopper 4 | |
Barclaycard | ||||
Access | ||||
American Express | ||||
Personal cheque | ||||
Traveller’s cheque | ||||
Cash |
Đáp án
Shopper 1 | Shopper 2 | Shopper 3 | Shopper 4 | |
Barclaycard | X | |||
Access | X | |||
American Express | ||||
Personal cheque | X | |||
Traveller’s cheque | ||||
cash | X |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
How would you like to pay for this?
Anh muốn trả tiền cho món này như thế nào?
Can I pay by cheque?
Tôi trả bằng phiếu séc được không?
Cheque (n): tấm séc, phiếu ghi trả tiền
Yes, have you got a cheque card?
Được, anh có thẻ séc không?
Yes, I have
Tôi có
Can I pay by credit card?
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
Credit card: thẻ tín dụng
Yes, we take Barclaycard, Access and American Express.
Được ạ, chúng tôi nhận thẻ Barclaycard, Access và American Express.
Take (v): nhận, chấp nhận thanh toán (bằng hình thức gì)
Fine, I’ll use Barclaycard.
Được, tôi sẽ dùng thẻ Barclaycard.
Do you want to pay by credit card, sir?
Ông có muốn trả bằng thẻ tín dụng không?
Pay by: thanh toán bằng gì
I’ll use a traveller’s cheque, please
Tôi sẽ dùng séc du lịch
Traveller’s cheque: séc du lịch
I’m sorry, we don’t take traveller’s cheque
Tôi xin lỗi nhưng chúng tôi không nhận séc du lịch
Then I’ll pay cash. You do take that, don’t you?
Vậy thì tôi sẽ dùng tiền mặt. Các bạn có nhận tiền mặt chứ?
Cash (v): tiền mặt
How will you pay for this please?
Chị sẽ thanh toán cho món này như nào?
I’ll pay by Access. Here’s my card.
Tôi sẽ trả bằng thẻ Access. Đây là thẻ của tôi.
Activity 2
Listen to people changing traveller’s cheques at a bank. How much money do they want to change? How many of each kind of note do they want?
Nghe những người đổi séc du lịch của họ ở một ngân hàng. Họ muốn đổi bao nhiêu tiền? Họ muốn bao nhiêu tờ mỗi loại tiền?
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1. Total = £
£5 notes
£10 notes
£20 notes
£50 notes
2. Total = £
£5 notes
£10 notes
£20 notes
£50 notes
3. Total = £
£5 notes
£10 notes
£20 notes
£50 notes
4. Total = £
£5 notes
£10 notes
£20 notes
£50 notes
Đáp án
1. Total = £350
£50 notes x 7
2. Total = £500
£20 x 10
£50 x 3
£10 x 15
3. Total = £1500
£50 x 20
£20 x 25
4. Total = £150
£20 x 5
£10 x 5
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
I’d like to change these traveller’s cheque, please
Tôi muốn quy đổi số séc du lịch này, làm ơn
Certainly, how much would you like to change?
Chắc chắn rồi, anh muốn đổi bao nhiêu?
Certainly: chắc chắn rồi, được thôi
Three hundred and fifty, please.
Ba trăm năm mươi.
And how would you like that?
Và anh muốn đổi ra như thế nào?
In fifties, please
Làm ơn thành những tờ năm mươi.
Fifties: những đồng 50, những tờ tiền đơn vị 50
Could I change these traveller’s cheques, please?
Tôi có thể đổi những tấm séc du lịch này không?
Yes. How many have you got there?
Được. Anh có bao nhiêu vậy?
Five hundred pounds.
500 bảng Anh.
Right, just sign them, please. And how would you like that?
Vâng, xin hãy ký vào chúng. Và anh muốn đổi ra như thế nào?
I’d like ten twenties, three fifties, and the rest in tens.
Tôi muốn 10 tờ 20, 3 tờ 50 và số còn lại thành tờ mười.
Can I help you?
Tôi có thể giúp bạn không?
Yes, I’d like to change these cheques.
Có, tôi muốn đổi những tờ séc này.
Yes. How many, please?
Được thôi.Bao nhiêu ạ?
I’ve got fifteen hundred pounds worth.
Tôi có số lượng trị giá 1500 bảng.
Worth (n): giá trị
Certainly. Just sign them for me. And how would you like that?
Được rồi. Hãy ký ở đây giúp tôi. Và bạn muốn đổi ra như thế nào?
In large notes, please. Could I have twenty fifties and the rest in twenties please.
Thành những tờ có giá trị cao. Tôi có thể có 20 tờ 50 và số còn lại thành 20 được không?
Note (n): tờ tiền mặt
Would you like to change those?
Yes, please.
Anh muốn đổi số tiền kia không?
Được chứ, làm ơn
How much do you have?
Anh có bao nhiêu vậy?
A hundred and fifty altogether.
Tổng cộng là 150.
Altogether: chung tất cả, tổng cộng
And how would you like it?
Và anh muốn đổi ra như thế nào?
In tens and twenties, please?
Thành những tờ 10 và 20, làm ơn
Shall I give you five twenties and the rest in tens?
Yes, that’s fine.
Vậy tôi sẽ đổi ra 5 tờ 20 và số còn lại thành 10 nhé.
Vâng, thế cũng được.
Activity 3
Listen to people thinking about buying the things below. Will they buy the item, buy something else, or not buying anything? Tick what you think they will do?
Nghe những người đang nghĩ về việc mua những món đồ ở dưới. Họ định mua các món đồ ở dưới, mua thứ gì khác hay không mua gì cả? Tích chọn điều bạn nghĩ họ sẽ làm.
(Nguồn: Listen Carefully)
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Will buy | ||||||
Will buy something else | ||||||
Won’t buy anything |
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Will buy | X | X | ||||
Will buy something else | X | X | ||||
Won’t buy anything | X | X |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
I’d really like to buy that sofa.
Tôi rất thích được mua chiếc sofa đó.
But £600 is much more than I want to spend.
Nhưng 600 bảng thì quá so với những gì tôi muốn chi ra.
Well, perhaps I will get the chair instead.
Có thể thay vào đó tôi sẽ mua chiếc ghế.
Perhaps: có lẽ
It’s time I got a new television. This one is £150.
Đã đến lúc mình mua một cái TV mới rồi. Cái TV này hết 150 bảng.
That’s not too bad. I thought it would be more.
Cũng không tệ lắm. Mình cứ nghĩ nó sẽ đắt hơn.
This new fridge is really nice.
Cái tủ lạnh mới thích thật.
It’s got lots of room.
Nó có nhiều chỗ trống.
Room (n): chỗ trống
But it’s nearly four hundred pounds.
Nhưng nó hết gần 400 bảng.
I really don’t think I need a new one yet.
Tôi nghĩ mình chưa cần một chiếc mới.
I like this car. Let me see.
Tớ thích chiếc xe này. Để xem này.
If I put down a deposit of £500 then it will cost me about £150 a month.
Nếu tớ đặt cọc 500 bảng thì tớ sẽ phải trả 150 bảng 1 tháng.
Put down a deposit: đặt một khoản tiền cọc
Yes, that’s not too bad. I can afford that.
Cũng không tệ lắm.Tớ có thể chi trả cho nó.
Afford (v): Chi trả
Oh, that dress is fabulous.
Ồ, chiếc váy này thật đẹp.
I can just see myself in it. But £200 – no way!
Tớ có thể tưởng tượng mình đang mặc nó. Nhưng 200 bảng – không đời nào!
This coat would be very useful in the winter.
Chiếc áo khoác này sẽ rất hữu dụng vào mùa đông.
But I’ve got a good raincoat and I need a new suit.
Nhưng tôi có một cái áo đi mưa tốt rồi, giờ tôi cần một bộ suit mới.
Raincoat: áo khoác đi mưa (khác với áo mưa)
Suit (n): bộ đồ, bộ vest
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
Cheque (n) Can I pay by cheque? | Séc Tôi có thể trả bằng séc được không? |
Credit card Can I pay by credit card? | Thẻ tín dụng Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không? |
Take (v) Yes, we take Barclaycard, Access and American Express. | Nhận, chấp nhận Được ạ, chúng tôi nhận thẻ Barclaycard, Access và American Express. |
Pay by Do you want to pay by credit card, sir? | Trả bằng Ông có muốn trả bằng thẻ tín dụng không? |
Traveller’s cheque I’ll use a traveller’s cheque, please | Séc du lịch Tôi sẽ dùng séc du lịch |
Cash (n) Then I’ll pay cash. | Tiền mặt Vậy tôi sẽ trả bằng tiền mặt |
Perfectly (adv) Of course, it’s perfectly understandable. | = completely: hoàn toàn Tất nhiên, việc này cũng là hoàn toàn bình thường thôi |
Certainly Certainly, how much would you like to change? | Chắc chắn rồi Chắc chắn rồi, anh muốn đổi bao nhiêu? |
Fifties I want to change them into fifties, please | Tờ tiền mệnh giá 50 Tôi muốn chuyển chỗ này sang những tờ tiền 50. |
Worth (n) I’ve got fifteen hundred pounds worth. | Giá trị Tôi có số lượng trị giá 1500 bảng |
Note (n) In large notes, please. | Tờ tiền mặt Thành những tờ có giá trị cao |
Altogether A hundred and fifty altogether | Tổng cộng Tổng cộng là 150 |
Perhaps Well, perhaps I will get the chair instead. | Có lẽ Có lẽ thay vào đó tôi sẽ mua chiếc ghế |
Room (n) It’s got lots of room | Chỗ trống Nó có nhiều chỗ trống |
Put down a deposit If I put down a deposit of £500 then it will cost me about £150 a month. | Đặt một khoản tiền cọc Nếu tớ đặt cọc 500 bảng thì tớ sẽ phải trả 150 bảng 1 tháng |
Afford (v) I can afford that. | Chi trả Tớ có thể chi trả cho nó. |
Raincoat (n) But I’ve got a good raincoat and I need a new suit. | Áo đi mưa Nhưng tôi có một cái áo đi mưa tốt rồi, giờ tôi cần một bộ suit mới. |
Suit (n) But I’ve got a good raincoat and I need a new suit. | Bộ vest Nhưng tôi có một cái áo đi mưa tốt rồi, giờ tôi cần một bộ suit mới. |