Listen Carefully – Unit 2 – Places
Activity 1
Bạn sẽ nghe tên một số quận hạt ở Anh Quốc. Chọn quận hạt mà bạn nghe được. (Một ví dụ đã được làm sẵn)
Audio
1.
Berkshire
Buckinghamshire
2.
Cambridgeshire
Cornwall
3.
Devon
Durham
Dorset
4.
Gwent
Kent
5.
Lincolnshire
Leicestershire
Lancanshire
6.
Merseyside
Tayside
7.
Strathclyde
Staffordshire
8.
West Glamorgan
West Midlands
Đáp án:
1. Berkshire
2. Cornwall
3. Durham
4. Gwent
5. Lancashire
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Berkshire
Phiên âm từ: /ˈbɑːkʃə/
Cornwall
Phiên âm từ: /ˈkɔːn.wəl/
Durham
Phiên âm từ: /ˈdʌrəm/
Gwent
Phiên âm từ: /gwent/
Lancashire
Phiên âm từ: /ˈlæŋkəˌʃɪə/
Tayside
Phiên âm từ: /‘teisaid/
Strathclyde
Phiên âm từ: /stræθˈklaɪd/
West Glamorgan
Phiên âm từ: /ˌwest ɡləˈmɔː.ɡən/
Activity 2
Những người trong các đoạn hội thoại sau đến từ Mỹ. Họ đến từ bang nào? Nghe audio và chọn bang phù hợp (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)
-
- Pueblo
Kansas
Colorado
Utah
2. Wayne
Ohio
Illinois
Indiana
3. Springfield
Illinois
Indiana
Iowa
4. Birmingham
Georgia
Alabama
Mississippi
5. Harrisburg
West Virginia
Indiana
Pennsylvania
6. Prescott
Arizona
New Mexico
California
7. Great Falls
North Dakota
Montana
Wyoming
8. Salem
Oregon
Washington
Idaho
Đáp án
1. Colorado
2. Indiana
3. Illinois
4. Alabama
5. Pennsylvania
6. Arizona
7. Montana
8. Oregon
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
You’re from Pueblo, are you?
Cậu đến từ Pueblo, đúng không?
to be from somewhere: đến từ đâu đó
That’s in Colorado, not Utah, isn’t it?
Chỗ đó ở Colorado chứ không phải Utah, đúng không?
Các cụm từ “are you” (ở câu thoại trước) hay “isn’t it” (ở câu này) là các câu hỏi đuôi được đặt ở cuối câu. Câu hỏi đuôi thường xuất hiện trong văn nói và được dùng để kiểm chứng cho mệnh đề được đưa ra trước đó.
That’s right.
Đúng rồi
I’m from Wayne.
Tôi đến từ Wayne
to be from somewhere: đến từ đâu đó
Oh. Is that in Indiana or Ohio?
Ồ. Chỗ đó ở Indiana hay Ohio vậy?
Lưu ý: khi nghe người B nhắc về 2 địa điểm Indiana và Ohio, các bạn không vội vàng chọn 1 trong 2 đáp án mà hãy nghe tiếp đến ý kiến cuối cùng của người A rồi mới đưa ra lựa chọn đáp án.
In Indiana
Ở Indiana
So you are from Springfield.
Vậy là cậu đến từ Springfield
to be from somewhere: đến từ đâu đó
Where’s that? In Iowa or Illinois?
Chỗ đó ở đâu vậy? Ở Iowa hay Illinois thế?
Lưu ý: khi nghe người A nhắc về 2 địa điểm Iowa và Illinois, các bạn không vội vàng chọn 1 trong 2 đáp án mà hãy nghe tiếp đến ý kiến cuối cùng của người B rồi mới đưa ra lựa chọn đáp án.
Illinois!
Ở Illinois!
I’m from Birmingham.
Tôi đến từ Birmingham.
to be from somewhere: đến từ đâu đó
That’s in Alabama, not Georgia, isn’t it?
Chỗ đó ở Alabama, không phải Georgia, đúng không?
Cụm từ “isn’t it” là câu hỏi đuôi được đặt ở cuối câu. Câu hỏi đuôi thường xuất hiện trong văn nói và được dùng để kiểm chứng cho mệnh đề được đưa ra trước đó.
Lưu ý: khi nghe người B nhắc về 2 địa điểm Alabama và Georgia, các bạn không vội vàng chọn 1 trong 2 đáp án mà hãy nghe tiếp đến ý kiến cuối cùng của người A rồi mới đưa ra lựa chọn đáp án.
Yeah.
Đúng vậy
Harrisburg? That must be in Pennsylvania or West Virginia.
Harrisburg à? Chỗ đó hẳn là nằm ở Pennsylvania hoặc West Virginia.
“must be” được dùng để đưa ra suy luận (Chỗ đó hẳn là nằm ở Pennsylvania hoặc West Virginia) dựa trên căn cứ ở hiện tại (Harrisburg)
Lưu ý: khi nghe người A nhắc về 2 địa điểm Pennsylvania và West Virginia, các bạn không vội vàng chọn 1 trong 2 đáp án mà hãy nghe tiếp đến ý kiến cuối cùng của người B rồi mới đưa ra lựa chọn đáp án.
Pennsylvania, not West Virginia.
Pennsylvania, không phải West Virginia.
Where is Prescott? New Mexico?
Prescott ở đâu nhỉ? New Mexico phải không?
Lưu ý: khi nghe người A nhắc về địa điểm New Mexico, các bạn không vội vàng chọn ngay đáp án này mà hãy nghe tiếp đến ý kiến cuối cùng của người B rồi mới đưa ra lựa chọn đáp án.
No, in Arizona.
Không, ở Arizona mà.
Oh, of course.
Ồ, tất nhiên rồi.
I’m from Great Falls.
Tôi đến từ Great Falls.
Do you know where that is?
Cậu có biết chỗ đó ở đâu không?
Cụm “where that is” là cấu trúc trần thuật dùng để tường thuật lại câu hỏi “where is that?”
I guess Montana or North Dakota.
Tôi đoán ở Montana hoặc North Dakota.
guess: đoán
Lưu ý: khi nghe người B nhắc về 2 địa điểm Montana và North Dakota, các bạn không vội vàng chọn ngay 1 trong 2 đáp án này mà hãy nghe tiếp đến ý kiến cuối cùng của người A rồi mới đưa ra lựa chọn đáp án.
Montana.
Ở Montana
I’m from Salem.
Tôi đến từ Salem.
to be from somewhere: đến từ đâu đó
That’s in Idaho, not Washington, isn’t it?
Chỗ đó ở Idaho, không phải Washington, đúng không?
Cụm từ “isn’t it” là câu hỏi đuôi được đặt ở cuối câu. Câu hỏi đuôi thường xuất hiện trong văn nói và được dùng để kiểm chứng cho mệnh đề được đưa ra trước đó.
Lưu ý: khi nghe người B nhắc về 2 địa điểm Idaho và Washington, các bạn không vội vàng chọn ngay 1 trong 2 đáp án này mà hãy nghe tiếp đến ý kiến cuối cùng của người A rồi mới đưa ra lựa chọn đáp án.
Neither. It’s in Oregon.
Cả 2 chỗ đó đều không phải. Nó ở Oregon.
Trong câu, “neither” được dùng để phủ nhận 2 bang được nhắc đến trước đó
Activity 3
Những người trong audio đang sống ở đâu? Nghe audio và chọn thành phố hoặc đất nước phù hợp. (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)
Audio
1.
London
Manchester
2.
Paris
New York
3.
Tokyo
Hongkong
4.
Dallas
St Louis
5.
Barcelona
Madrid
6.
Italy
France
7.
Mexico
Ecuador
8.
Cambridge
Oxford
Đáp án
1. Manchester
2. Paris
3. Hong Kong
4. St Louis
5. Barcelona
6. France
7. Ecuador
8. Oxford
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
I’ve just moved from London to Manchester.
Tôi mới chuyển nhà từ London sang Manchester.
move from somewhere to somewhere diễn tả việc “chuyển nhà (nơi sinh sống) từ đâu sang đâu”
Oh, I’m still in Paris.
Ồ, tôi vẫn đang ở Paris.
I’m moving to New York next year.
Tôi sẽ chuyển đến New York vào năm sau.
Cấu trúc “S + be + V-ing” diễn tả hành động đã được lên kế hoạch thực hiện trong tương lai gần.
Well, I lived in Tokyo before I moved to Hong Kong.
Tôi đã sống ở Tokyo trước khi tôi chuyển đến Hong Kong.
Liên từ “before” trong câu dùng để diễn tả việc “sống ở Tokyo” đã diễn ra trước việc “chuyển đến Hong Kong”.
Yeah, I just moved from Dallas to St Louis.
Đúng vậy, tôi mới chuyển nhà từ Dallas sang St Louis.
I’m still living in Barcelona.
Tôi vẫn đang sống ở Barcelona.
I decided not to move to Madrid.
Tôi đã quyết định không chuyển đến Madrid.
decide not to do sth: quyết định không làm gì
You know, I used to live in Italy before I moved to France.
Cậu biết đấy, tớ từng sống ở Ý trước khi tới chuyển đến Pháp.
used to do sth: từng làm gì trong quá khứ
I don’t live in Mexico any more.
Tôi không còn sống ở Mexico nữa.
Trong câu, trạng từ “any more” được đặt ở cuối để diễn tả ý “không còn sống ở Mexico nữa”.
I’m in Ecuador.
Tôi đang ở Ecuador.
No, I’ve never lived in Cambridge.
Không, tôi chưa bao giờ sống ở Cambridge.
Trong câu đầu, thì hiện tại hoàn thành dùng với “never” (I’ve never lived in Cambridge.) để diễn tả hoạt động chưa bao giờ xảy ra từ quá khứ đến hiện tại.
I’ve always lived here in Oxford.
Tôi luôn luôn sống ở Oxford đây.
Trong câu thứ hai, thì hiện tại hoàn thành dùng với “always” (I’ve always lived
here in Oxford.) để diễn tả hoạt động luôn xảy ra từ quá khứ đến hiện tại.
Activity 4
Nghe các học sinh trong một lớp học giới thiệu bản thân. Có bao nhiêu học sinh đến từ mỗi khu vực sau? Điền số lượng học sinh vào chỗ trống (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn)
Audio
Pacific: 1
Asia (Châu Á):
Africa (Châu Phi):
Europe (Châu Âu):
South America (Nam Mỹ):
Middle East (Trung Đông):
Đáp án
Asia – 3
Africa – 2
Europe – 2
South America -1
Middle East -1
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
I’m Claude, from Hawaii.
Tôi là Claude, đến từ Hawaii.
from somewhere: đến từ đâu
I’m Azizah. I come from Malaysia.
Tôi là Azizah. Tôi đến từ Malaysia.
to come from somewhere = to be from somewhere = đến từ đâu
My name is Celine. I come from Argentina.
Tên tôi là Celine. Tôi đến từ Argentina.
I’m Alice. I’m from Tanzania
Tôi là Alice. Tôi đến từ Tanzania.
I’m Hans, from Holland.
Tôi là Hans, đến từ Hà Lan.
I’m Bashir. I come from Saudi Arabia.
Tôi là Bashir. Tôi đến từ Saudi Arabia.
I’m Marie-Helene. I’m from Switzerland.
Tôi là Marie-Helene. Tôi đến từ Thuỵ Sỹ.
I’m Daeng. I come from Thailand
Tôi là Daeng. Tôi đến từ Thái Lan.
I come from Kenya. My name is Said.
Tôi đến từ Kenya. Tên tôi là Said.
I’m Su, from Taiwan.
Tôi là Su, đến từ Đài Loan.
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
surname (n) My surname's Asada. | tên họ (danh từ) Họ của tôi là Asada. |
first name (n) And your first name, please? | tên chính (danh từ) Còn tên chính của bạn thì sao? |
spell (v) How do you spell that? | đánh vần (động từ) Bạn đánh vần nó như thế nào? |
last name (n) Yes, my last name's Pennington. | tên họ (danh từ) Vâng, họ của tôi là Pennington. |
correctly (adv) Did I spell your surname correctly Miss Hazzard? | một cách chính xác (trạng từ) Tôi đã đánh vần tên cô chính xác chưa, thưa cô Hazzard? |
check (v) Could I just check your name? | kiểm tra (động từ) Tôi có thể kiểm tra tên của bạn được không? |
initials (n) And your initials, please? | những chữ cái đầu của tên riêng (danh từ) Và xin vui lòng nói những chữ cái đầu của tên bà? |
Miss (n) Is that Miss Agrabanti? | Cô (danh từ) Có phải là cô Agrabanti không? |
Mrs (n) Would that be Mrs Foster? | bà (danh từ) Có phải là bà Foster không? |
Mr (n) Is that Mr Corpuz? | ông (danh từ) Có phải ông Corpuz không? |
guess (v) I guess Montana or North Dakota. | đoán Tôi đoán ở Montana hoặc North Dakota. |
decide (v) I decided not to move to Madrid. | quyết định (động từ) Tôi quyết định không chuyển đến ở Madrid.`` |
neither Neither. It’s in Oregon. | cả hai đều không phải Cả 2 chỗ đó đều không phải. Nó ở Oregon. |
move (v) I've just moved from London to Manchester. | chuyển đến (động từ) Tôi vẫn đang sống ở Barcelona. Tôi đã quyết định không chuyển đến Madrid. |
Doctor (Dr) That's Doctor Agrabanti. Dr P M Agrabanti. | Tiến sĩ (danh từ) Tiến sĩ Agrabanti. Tiến sĩ P M Agrabanti |
double (adj) Gass. That's G-A-double-S. | nhân đôi, gấp đôi, kép (tính từ) Gass. Đánh vần là G-A- hai chữ S |
Asia (n) | châu Á (danh từ) |
Africa (n) | châu Phi (danh từ) |
Europe (n) | châu Âu (danh từ) |
South America (n) | Nam Mỹ (danh từ) |
Middle East (n) | Trung Đông (danh từ) |
spell (v) How do you spell that? | đánh vần (động từ) Bạn đánh vần nó như thế nào? |