Listen Carefully – Unit 2 – Names
Activity 1
Listen to the tape and write down the names from 1-20
(Nghe audio và viết lại các tên họ theo thứ tự đọc từ 1-20)
Audio
(Nguồn: Listen Carefully)
1,
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Đáp án và giải thích
1. George /ʤɔːʤ/ | 5. Jones /ʤəʊnz/ | 9. Richards /ˈrɪʧədz/ | 13. Simpson /ˈsɪmps(ə)n/ | 17. Thomson /ˈtɒmsən/ |
2. Gordon /ˈgɔːdən/ | 6. Johnson /ˈˈʤɒns(ə)n/ | 10. Richmond /ˈrɪʧmənd/ | 14. Samson /ˈsæmsn/ | 18. Thomas /ˈtɒməs/ |
3. Gray /greɪ/ | 7. Harris ˈhærɪs/ | 11. Short /ʃɔːt/ | 15. Schmidt /ʃmɪt/ | 19. Winters /ˈwɪntəz/ |
4. Graham /ˈgreɪəm/, âm /h/ trong từ là âm câm nên ta không phát âm. | 8. Harrison /ˈhærɪs(ə)n/ | 12. Shaw /ʃɔː/ | 16. Smith /smɪθ/ | 20. Wilson /ˈwɪlsən/ |
Activity 2
Some of the people from Activity 1 will give their names. Number the names you hear from 1-8
(Nghe một số nhân vật trong Activity 1 phía trên nêu tên của họ. Đánh số thứ tự 1-8 bên cạnh tên mà bạn nghe được)
Audio
George | Jones | Richards | Simpson | Thomson |
Gordon | Johnson | Richmond | Samson | Thomas |
Gray | Harris | Short | Schmidt | Winters |
Graham | Harrison | Shaw | Smith | Wilson |
Đáp án
George | (7) Jones | Richards | (6) Simpson | Thomson |
Gordon | (3) Johnson | (5) Richmond | Samson | (2) Thomas |
(4) Gray | Harris | (1) Short | Schmidt | Winters |
Graham | Harrison | Shaw | (8) Smith | Wilson |
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
(Nhấn vào đây để xem hướng dẫn)
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
My name’s Short. Bill Short.
Tên tôi là Short. Bill Short.
Kiến thức cần lưu ý
My name is … = Tên tôi là …
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
I’m Fiona Thomas.
Tôi là Fiona Thomas.
Kiến thức cần lưu ý
I am … = Tôi là …
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Tina Johnson.
Tina Johnson.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
My name’s Gray.
Tên tôi là Gray.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
I’m Kim Richmond.
Tôi là Kim Richmond.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
My name’s Gloria Simpson.
Tên tôi là Gloria Simpson.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Heather Jones is my name.
Heather Jones là tên của tôi.
Kiến thức cần lưu ý
… is my name = … là tên của tôi.
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
I’m David Smith.
Tôi là David Smith.
Kiến thức cần lưu ý
Activity 5
Listen to people opening bank accounts. Write down their names.
(Nghe audio và viết tên những người đang mở tài khoản ngân hàng theo thứ tự đọc (Một ví dụ đã được làm sẵn cho bạn))
STT | First name | Surname |
1 | Tosh | Asada |
2 | ||
3 | ||
4 | ||
5 | ||
6 | ||
7 | ||
8 |
Đáp án
1. Tosh Asada
2. Monika Manning
3. Karl Gass
4. Sophie Jacobs
5. Gerald Kirkby
6. Francine La Tuille
7. Richard Forsythe
8. Martha Pennington
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Could I have your name, please?
Tôi có thể xin tên của bạn được không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
My surname’s Asada, A-S-A-D-A.
Họ của tôi là Asada. Đánh vần là A-S-A-D-A
Kiến thức cần lưu ý
surname: (tên) họ
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And your first name, please?
Còn tên chính của bạn thì sao?
Kiến thức cần lưu ý
first name: tên chính
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
It’s Tosh. That’s T-O-S-H
Tên chính của tôi là Tosh. Đánh vần là T-O-SH
Kiến thức cần lưu ý
That’s (cách viết tắt của That is) đó là
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Your name please, madam?
Xin vui lòng cho tôi xin tên của bà, thưa quý bà?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
My first name’s Monika.
Tên chính của tôi là Monika
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Is that M-O-N-I-C-A?
Có phải đánh vần là M-O-N-I-C-A không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
No. M-O-N-I-K-A
Không phải. M-O-N-I-K-A
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Right. And your last name, please?
Được rồi. Còn họ của bà thì sao?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Manning. M-A-double-N-I-N-G.
Manning . M-A-hai chữ N-I-N-G
Kiến thức cần lưu ý
double: nhân đôi, gấp đôi, kép
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
What’s your surname, please sir?
Họ của ông là gì thưa quý ngài?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Gass. That’s G-A-double-S.
Gass. Đánh vần là G-A- hai chữ S
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And could I have your first name?
Và tôi có thể xin tên chính của ông được không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Karl. K-A-R-L.
Karl. Đánh vần là K-A-R-L.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
What is your first name please, madam?
Tên chính của bà là gì, thưa quý bà?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Sophie. S-O-P-H-I-E. And my surname is Jacobs.
Sophie. Đánh vần là S-O-P-H-I-E. Và họ của tôi là Jacobs
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
J-A-C-O-B-S? Yes.
Đánh vần là J-A-C-O-B-S đúng chứ? Đúng rồi
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Could I have your name please?
Tôi có thể xin tên của bạn được không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Yes, my surname’s Kirkby.
Vâng, họ của tôi là Kirkby
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
How do you spell that?
Bạn đánh vần nó như thế nào?
Kiến thức cần lưu ý
spell (v) đánh vần
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Oh, it’s K-I-R-K-B-Y. And my first name’s Gerald. G-E-R-A-L-D.
Oh, đánh vần là K-I-R-K-B-Y. Còn tên chính của tôi là Gerald. Đánh vần là G-E-R-A-L-D.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
May I have your surname, please?
Tôi có thể xin họ của ngài được không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
La Tuille. Is that two words?
La Tuille. Đó là 2 từ đúng không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Yes. L-A and new word T-U-I-double-L-E.
Đúng vậy. L-A và từ mới là T-U-I-hai chữ L-E.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And your first name?
Còn tên chính của ngài thì sao?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Francine. F-R-A-N-C-I-N-E
Francine. Đánh vần là F-R-A-N-C-I-N-E
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
What’s your name please, sir?
Tên của ngài là gì, thưa quý ngài?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Forsythe. F-O-R-S-Y-T-H-E. And my first name’s Richard.
Forsythe. Đánh vần là F-O-R-S-Y-T-H-E. Còn tên chính của tôi là Richard.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
That’s R-I-C-H-A-R-D
Phát âm là R-I-C-H-A-R-D
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Could I have your name please, madam?
Tên chính của bà là gì, thưa quý bà?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Yes, my last name’s Pennington. P-E-double-N-IN-G-T-O-N.
Vâng, họ của tôi là Pennington. P-E-hai chữ N-IN-G-T-O-N.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And your first name?
Còn tên chính của bà thì sao?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Martha. M-A-R-T-H-A
Martha. Đánh vần là M-A-R-T-H-A
Kiến thức cần lưu ý
Activity 6
Listen. Did the bank clerk write down these people’s names correctly? Put a tick beside the names if they are spelled correctly? Correct the names with the wrong spelling.
(Nghe audio. Nhân viên ngân hàng đã viết đúng tên của những người sau đây hay chưa? Đánh dấu tích vào ô bên cạnh nếu cách viết tên đúng, viết lại vào ô bên cạnh nếu cách viết tên sai.)
STT | Name | Ô đánh dấu | Sửa lại |
1 | Jesse Bowman | Jessie Bowman | |
2 | Trisha Everette | ||
3 | Seichi Shimamoto | ||
4 | Karla Mestenza | ||
5 | Dorothy Mazzard | ||
6 | Fernando Gomez | ||
7 | Ronald Cohen | ||
8 | Bradley Metcalt |
Đáp án
1. Jessie Bowman
2. Trisha Everett
3. đúng
4. Carla Mestanza
5. Dorothy Hazzard
6. đúng
7. Robert Cohen
8. Bradley Metcalfe
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Your name’s Jessie Bowman. That’s J-E-S-S-I-E B-O-W-M-A-N
Tên của bạn là Jessie Bowman. Đánh vần là J-E-S-S-I-E B-O-W-M-A-N
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
That’s Trisha Everett. T-R-I-S-H-A E-V-E-R-E-T-T
Tên bạn là Trisha Everett. T-R-I-S-H-A E-V-E-R-E-T-T
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And you’re Seichi Shimamoto. That’s S-E-I-C-H-I S-H-I-M-A-M-O-T-O
Và bạn là Seichi Shimamoto. Đánh vần là S-E-I-C-H-I S-H-I-M-A-M-O-T-O
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And your name is spelt C-A-R-L-A M-E-S-T-A-N-Z-A
Và tên của bạn được đánh vần là C-A-R-L-A M-E-S-T-A-N-Z-A
Kiến thức cần lưu ý
is spelt: (câu bị động) được đánh vần
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Did I spell your surname correctly Miss Hazzard?
Tôi đã đánh vần tên cô chính xác chưa, thưa cô Hazzard?
Kiến thức cần lưu ý
correctly (adv): một cách chính xác
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
That’s H-A-Z-Z-A-R-D?
Có phải nó được đánh vần là H-A-Z-Z-A-R-D?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Now, your name is spelt F-E-R-N-A-N-D-O G-O-M-E-Z?
Bây giờ, có phải tên của bạn được đánh vần là F-E-R-N-A-N-D-O G-O-M-E-Z?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Could I just check your name? That’s R-O-B-E-R-T C-O-H-E-N.
Tôi có thể kiểm tra tên của bạn được không? Đánh vần là R-O-B-E-R-T C-O-H-E-N.
Kiến thức cần lưu ý
check (v): kiểm tra
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Mr. Bradley Metcalfe. That’s B-R-A-D-L-E-Y M-E-TC-A-L-F-E.
Ông Bradley Metcalfe. Đánh vần là B-R-A-D-L-E-Y M-E-TC-A-L-F-E.
Kiến thức cần lưu ý
Activity 7
What are these people’s titles (e.g Ms, Mrs, Miss, Mr, or Dr) and initials (e.g. J C). Listen and complete the guest register for a hotel.
(Nghe và điền chức danh (ví dụ: Ms, Miss, Mr, Mrs hoặc Dr) và tên họ viết tắt của những người trong cuộc hội thoại.)
Audio
Chức danh | Tên họ viết tắt | Tên |
Agrabanti | ||
Foster | ||
Corpuz | ||
Kato | ||
Blackburn | ||
Chun | ||
Lange | ||
Corrigan |
Đáp án
1. Dr P M Agrabanti
2. Ms K Foster
3. Mr M P Corpuz
4. Miss K Kato
5. Dr J D Blackburn
6. Miss C C Chun
7. Mr D V Lange
8. Mrs B Corrigan
Sau khi kiểm tra đáp án hãy nghe lại từng câu tại đây nhé
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Is that Miss Agrabanti?
Có phải là cô Agrabanti không?
Kiến thức cần lưu ý
Miss (Ms): (cách xưng hô) cô
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
That’s Doctor Agrabanti. Dr P M Agrabanti.
Tiến sĩ Agrabanti. Tiến sĩ P M Agrabanti
Kiến thức cần lưu ý
Doctor (Dr): (chức danh) tiến sĩ
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Would that be Mrs Foster?
Có phải là bà Foster không?
Kiến thức cần lưu ý
Mrs: (cách xưng hô) bà
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Ms Foster please. Ms K Foster.
Cô Foster, làm ơn. Cô K Foster
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Is that Mr Corpuz?
Có phải ông Corpuz không?
Kiến thức cần lưu ý
Mr: (cách xưng hô) ông
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Yes. Mr M P Corpuz
Đúng vậy. Ông M P Corpuz
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Is that Mrs Kato?
Có phải bà Kato không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Miss K Kato, please.
Cô K Kato, làm ơn.
Kiến thức cần lưu ý
Miss: (cách xưng hô) cô
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Is that Mrs Blackburn?
Có phải bà Blackburn không?
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Dr Blackburn, actually.
Thực ra là Tiến sĩ Blackburn
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And your initials, please? J D.
Và xin vui lòng nói những chữ cái đầu của tên bà? J D
Kiến thức cần lưu ý
initials: những chữ cái đầu của tên riêng
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Your initials please, Miss Chun? CC.
Xin vui lòng nói những chữ cái đầu của tên cô, cô Chun? CC
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
It is Miss Chun, isn’t it? That’s right.
Cô là cô Chun đúng không? Đúng vậy
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
What are your initials, please? DV.
Những chữ cái đầu của tên ông là gì? DV
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And is that Dr Lange? Mr, thank you.
Và ông có phải Tiến sĩ Lange không? Ngài thôi, cảm ơn.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
Is that Ms Corrigan? Mrs, please.
Có phải cô Corrigan không? Bà, làm ơn.
Kiến thức cần lưu ý
Câu tiếng Anh
Dịch tiếng Việt
And your initials Mrs Corrigan? B
Và những chữ cái đầu của tên bà là gì, bà Corrigan? B
Kiến thức cần lưu ý
Bảng tổng hợp từ vựng
Dưới đây là bảng tổng hợp những từ vựng quan trọng của bài
Từ vựng | Nghĩa |
---|---|
surname (n) My surname‘s Asada. | tên họ (danh từ) Họ của tôi là Asada. |
first name (n) And your first name, please? | tên chính (danh từ) Còn tên chính của bạn thì sao? |
spell (v) How do you spell that? | đánh vần (động từ) Bạn đánh vần nó như thế nào? |
last name (n) Yes, my last name‘s Pennington. | tên họ (danh từ) Vâng, họ của tôi là Pennington. |
correctly (adv) Did I spell your surname correctly Miss Hazzard? | một cách chính xác (trạng từ) Tôi đã đánh vần tên cô chính xác chưa, thưa cô Hazzard? |
check (v) Could I just check your name? | kiểm tra (động từ) Tôi có thể kiểm tra tên của bạn được không? |
initials (n) And your initials, please? | những chữ cái đầu của tên riêng (danh từ) Và xin vui lòng nói những chữ cái đầu của tên bà? |
Miss (n) Is that Miss Agrabanti? | Cô (danh từ) Có phải là cô Agrabanti không? |
Mrs (n) Would that be Mrs Foster? | bà (danh từ) Có phải là bà Foster không? |
Mr (n) Is that Mr Corpuz? | ông (danh từ) Có phải ông Corpuz không? |